A. MỤC TIÊU:
I. Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ II (chươngIII: Phân số; chương II: Góc) của HS.
II. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng của HS ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình; kĩ năng suy luận, tính toán, kĩ năng trình bày của HS.
III. Thái độ:
- Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
B.CHUẨN BỊ
- Hình thức ra đề kiểm tra: Tự luận.
I. Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Thấp Cao
So sánh phân số Vận dụng các bước thực hiện so sánh hai phân số để so sánh hai phân số bất kì
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
2
20% 1
2
20%
Phép cộng, trừ, nhân, chia phân số Vận dụng phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện phép tính, tìm x Vận dụng phép tính cộng, trừ phân số để tính tổng dãy số phức tạp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 2
3
30% 1
1
10% 3
4
40%
Tìm giá trị phân số của một số cho trước Vận dụng quy tắc để tìm giá trị các phân số của một số cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
2
20% 1
2
20%
Khi nào thì
Vận dụng tính chất khi nào để tìm số đo các góc còn lại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % ½
1
10% ½
1
10%
Tia phân giác của một góc Vận dụng linh hoạt định nghĩa, tính chất tia phân giác của một góc để giải toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % ½
1
10% ½
1
10%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
9/2
8
80%
3/2
2
20%
6
10
100%
Ngày soạn: 27/04/2013. Ngày giảng: /05/2013. Tiết 110 (Số học) + tiết 28 (Hình học) KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II A. MỤC TIÊU: I. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ nắm vững các kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ II (chươngIII: Phân số; chương II: Góc) của HS. II. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng của HS ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng các kiến thức cơ bản, trọng tâm của chương trình; kĩ năng suy luận, tính toán, kĩ năng trình bày của HS. III. Thái độ: - Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. B.CHUẨN BỊ - Hình thức ra đề kiểm tra: Tự luận. I. Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao So sánh phân số Vận dụng các bước thực hiện so sánh hai phân số để so sánh hai phân số bất kì Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Phép cộng, trừ, nhân, chia phân số Vận dụng phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện phép tính, tìm x Vận dụng phép tính cộng, trừ phân số để tính tổng dãy số phức tạp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 30% 1 1 10% 3 4 40% Tìm giá trị phân số của một số cho trước Vận dụng quy tắc để tìm giá trị các phân số của một số cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Khi nào thì Vận dụng tính chất khi nào để tìm số đo các góc còn lại Số câu Số điểm Tỉ lệ % ½ 1 10% ½ 1 10% Tia phân giác của một góc Vận dụng linh hoạt định nghĩa, tính chất tia phân giác của một góc để giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % ½ 1 10% ½ 1 10% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 9/2 8 80% 3/2 2 20% 6 10 100% II.Đề bài và điểm số Câu 1 ( 2 điểm): Tính a/ b/ Câu 2 ( 2 điểm): So sánh phân số sau: và Câu 3 ( 1 điểm): Tìm x, biết: Câu 4 (2 điểm): Sau kết quả học kỳ I, lóp 6A có số học sinh học lực giỏi, 40 % số học sinh học lực khá, số học sinh còn lại học lực trung bình, không có học sinh học lực yếu. Tính số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A, biết rằng lớp 6A có 30 học sinh. Câu 5 (2 điểm): Vẽ hai góc kề bù và , biết ; . a/ Tính số đo góc , biết Ot nằm giữa Ox, Oy và b/ Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của và . Tính . Câu 6 ( 1 điểm): Tính tổng S = III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHI TIẾT TỪNG PHẦN: Câu Hướng dẫn chấm điểm Điểm 1 a/ 1 b/ 0,5 0,5 2 BCNN(9,15) = 45 0,5 1 Ta thấy: 0,5 3 0,5 0,5 4 Số học sinh học lực giỏi là:(h/s) 0,5 Số học sinh học lực khá là: (h/s) 0,5 Số học sinh học lực trung bình là: 30 – (6 + 12) =12 (h/s) 0,5 Vậy số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A lần lượt là: 6 (h/s), 12 (h/s), 12 (h/s) 0,5 5 y m n z O x a/ Vì Ot nằm giữa Ox và Oy nên ta có: 0,5 =700 b/ Om là tia phân giác của 0,5 On là tia phân giác của 0,5 0,5 Vậy 6 Ta có: S = 0,5 S = S = 0,5 C. TIẾN HÀNH KIỂM TRA: I. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A 6B II. Tiến hành kiểm tra: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Phát đề, yêu cầu HS làm bài nghiêm túc, theo dõi quá trình làm bài của HS. - Nhận đề từ GV, nghiêm túc làm bài. III. Thu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Kết thúc giờ kiểm tra, thu bài làm của HS. - Nộp bài khi hết thời gian làm bài. D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. E. NHẬN XÉT GIỜ DẠY Tân Sơn, ngày: ...../05/2013. Đã soạn hết tiết 110(Số) + 28(Hình). Duyệt của tổ chuyên môn
Tài liệu đính kèm: