I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố 2 dạng toán: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nó
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó, sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó .
3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề, luyện tập, hoạt động theo nhóm.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
Lớp 6B: vắng
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
3. Bài mới: (38 phút)
Tuần: 32 Ngày soạn: //2011 Tiết: 98 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố 2 dạng toán: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nó 2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó, sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số khi biết giá trị phân số của nó . 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề, luyện tập, hoạt động theo nhóm. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 6B:vắng 2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) - Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước 3. Bài mới: (38 phút) Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: hướng dẫn thực hiện bài tập 127; 130/55. (15 phút) GV: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 127/55. HS: 1 HS lên bảng - Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau - HS nhận xét GV: Hoàn thiện lời giảiÒ Khắc sâu cách tính cho HS nắm được HS: Chữa bài tập vào vở (nếu sai) GV: Cho HS làm bài tập 130/55 HS: 1 HS lên bảng. Lớp theo dõi và nhận xét, gv nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện bài luyện tập. (23 phút) GV: Cho HS làm bài tập 129/55 ? Bài toán cho gì? Hỏi gì? Tính như thế nào? HS: Tóm tắt nội dung bài toán Ò18:4.5% - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét GV: Khắc sâu lại cho HS nắm được GV: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 131/55 HS: Đọc đề và nghiên cứu cách giải GV: Cho 1 HS lên bảng làm HS: 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét GV: Cho HS làm bài tập 132/55 HS: Thực hiện theo yêu cầu. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở GV: Hoàn thiện lời giải Ò Lưu ý HS cần xác định rõ x là gì(SBT, ST.) để có cách tính đúng Ò Cho HS đọc SGK tìm hiểu cách sử dụng MTBT. HS: Đọc SGK GV: HD lại cách làmÒCho HS tính để kiểm tra lại kết quả các bài tập HS: Tính để kiểm tra lại kết quả bài tập 128; 129 I. Chữa bài tập Bài 127/55 Theo đầu bài : 13,32.7 = 93,24 93,24:3 = 31,08 13,32 := KQ = 31,08 b. Từ đầu bài : 31,08.3 = 93,24 93,27 :7 = 13,32 Nên Bài 130/55 Gọi số đó là a Theo đầu bài thì: Vậy số có một nửa là II. Bài luyện tập Bài 129/55 Lượng sữa có trong 1 chai là: =0,4(kg) Bài 131/55 Mảnh vảI dài: 3,75:75%=5 (m) Bài 132/55: Tìm x biết a. b. Bài 134: * Cách sử dụng máy tính bỏ túi * Vận dụng Kiểm tra kq bài 128 → 129 4. Củng cố: (3 phút) - GV yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc và phân biệt hai quy tắc đã học. - HS nhắc lại hai quy tắc đã học 5. Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ quy tắc - BTVN : 133 ; 134 ; 136/ 55+56 - Xem trước các bài tập còn lại để tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------&--------- Tuần: 32 Ngày soạn: //2011 Tiết: 99 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến vào bài tập. 3. Thái độ: - Có thái độ cẩn thận trong giải toán. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề – hoạt động nhóm III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bài tập. 2. Học sinh: Kiến thức về tìm giá trị phân số của 1 số cho trước IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 6B:vắng 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: (35 phút) Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hướng dẫn giải các bài tập áp dụng. GV: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 133/55 (Như HD ở tiết 98) HS: 1 HS lên bảng - Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau, 1 HS nhận xét GV: Hoàn thiện lời giảiÒ Khắc sâu 2 dạng toán cho HS nắm được và phân biệt để áp dụng quy tắc cho đúng HS: Chữa bài tập vào vở (nếu sai) GV: Cho HS làm bài tập 135/56 (Như HD ở tiết 98) HS: 1 HS lên bảng- Lớp theo dõi - 1 HS nhận xét GV: Lưu ý: cần xác định rõ a, b, HS: Chữa bài tập (nếu sai) Hoạt động 2: Hướng dẫn giải các bài tập luyện tập. GV: Cho HS nghiên cứu bài tập 136/56. HS: Đọc đề bàiÒNghiên cứu cách giải GV: Để tính được khối lượng của một viên gạch ta cần tính gì? HS: Tính phân số ứng với kgÒTìm một số biết . Của nó bằng GV: Đưa ra bài tập cho HS làm (tương tự bài 135; 136) HS: Thực hiện theo yêu cầu. GV: Chốt lại cách làm dạng toán chưa biết cho HS nắm được ÒCho HS thảo luận nhóm bài tập 133/24 SBT HS: Các nhóm thảo luận GV: Nếu không bán thêm 2 quả trứng thì số trứng còn lại là bao nhiêu? HS: 28 + 2 = 30 GV: Phân số ứng với 30 quả trứng đã biết chưa? Tính như thế nào? HS: Chưa biếtÒ HS: Thực hiện. GV: Nhận xét chung. I. Chữa bài tập Bài 133/55 * Lượng cùi dừa cần dùng là: * Lượng đường cần dùng là : Bài 135/56 Số phần công việc còn phải làm là: = (c/v) Số SP được giao theo kế hoạch là: II. Bài luyện tập Bài 136/56 Phân số ứng với kg là: Một viên gạch nặng là: Bài: Một mảnh vải bớt đi 8m thì còn lại mảnh vải. Hỏi mảnh vải đó dài bao nhiêu mét Giải Phân số ứng với 8m vải là: Mảnh vải đó dài: Bài 3(bài 133/24 SBT) Số trứng còn lại trước khi bán hai quả là: 28 + 2 = 30(quả) Phân số ứng với số trứng còn lại là: Số trứng mang bán là: (quả) 4. Củng cố: (3 phút) - Khắc sâu cách làm dạng bài toán chưa biết - Lưu ý : Cần đưa các giá trị về cùng đơn vị đo rồi mới tính toán 5. Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ quy tắc - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - BTVN: 128; 130/ 24 SBT - Đọc trước bài: Tìm tỉ số của hai số Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------&---------- Tuần: 32 Ngày soạn: //2011 Tiết: 100 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên voà việc giải một số bài toán thực tiễn. II. Phương pháp: hoạt động theo nhóm nhỏ, đặt vấn đề. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 6B:vắng 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm như thế nào? Viết CTTQ? 3. Bài mới: (37 phút) Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần tỉ số của hai số. (10 phút) GV : Cho HS đọc SGK tìm hiểu khái niệm tỉ số của hai số a và b HS : Đọc SGK tìm hiểuÒNêu khái niệm tỉ số của 2 số GV : Khắc sâu khái niệm cho HS nắm được ÒGiới thiệu kí hiệu ? Cho biết kí hiệulà phân số và kí hiệulà tỉ số của hai số khác nhau ở điểm nào ? HS: là phân số thì a, b Z; là tỉ số của 2 số thì a, b là số bất kỳ (PS, HS, STP.) GV: Nhấn mạnh đặc điểm này và lưu ý: a, b phải cùng loại và cùng đơn vị đoÒKhi tính tỉ số của 2 số phải đổi hai số về cùng loại hoặc cùng đơn vị đoÒCho HS đọc VD trong SGK Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần tỉ số phần trăm. (10 phút) HS: Đọc VDÒNêu cách làm GV:Kí hiệu % được dùng thay cho giá trị nào HS: % dùng thay cho GV : Cho HS tìm hiểu VD trong SGK HS : Tìm hiểu VDÒNêu cách tính GV: Nhấn mạnh từng bước cho HS nắm chắc cách làm ? Muốn tìm tỉ số % của 2 số a và b ta làm như thế nào? HS: Nêu quy tắc GV:Nhấn mạnh dưới dạng CT cho HS nắm chắcÒ Cho HS áp dụng làm ?1 theo nhóm HS: Đại diện 2 nhóm lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét GV: Hoàn thiện và khắc sâu cách tính cho HS nắm được. Hoạt động 3: Giới thiệu tỉ lệ xích. (10 phút) GV: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích ? Em thường thấy các tỉ lệ xích có ở đâu? HS : Trên các bản đồ sử, địa... GV : Cho HS đọc SGK tìm hiểu VD HS : Tìm hiểu VD trong SGKÒLàm ?2. - 1 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét GV: Lưu ý HS cần đổi 2 khoảng cách về cùng đơn vị đo rồi mới tính Hoạt động 4: Tổ chức thực hiện bài tập vận dụng. (7 phút) GV: Cho HS làm bài tập 137/57 SGK HS: 2 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở - 1 HS nhận xét 1. Tỉ số của hai số. - Định nghĩa : SGK/56 - Kí hiệu: a : b hoặc - Ví dụ : 1,5 : 5; ; ..... - Chú ý: + Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số nguyên, phân số, hỗn số + Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo. Ví dụ (SGK- trang 56) Giải: AB = 20cm; CD = 1m = 100cm 2. Tỉ số phần trăm. Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: Quy tắc:SGK/57 Tỉ số% của hai số a và b: ?1 a. Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: b. Tỉ số phần trăm của 25kg và tạ = 30 kg. 3. Tỉ lệ xích. - Khái niệm: SGK / 57 T = (a, b cùng đơn vị đo) Với: a là khoảng cách hai điểm trên bản vẽ. b là khoảng cách hai điểm trên thực tế. Ví dụ: SGK/57 ?2. Tỉ lệ xích của bản đồ. T = 3. Bài tập Bài 137/57 a. b. 20’= 4. Củng cố: (3 phút) - Cho biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số % của 2 số, tỉ lệ xích? - Bài 140/58:Chuột bằng 0,000006 lần voi (Sai lầm ở chỗ 2 đại lượng không cùng đơn vị đo) - Khắc sâu từng quy tắc cho HS nắm được nhất là cần chú ý đổi các đại lượng về cùng đơn vị đo trước khi tính. 5. Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ các khái niệm và quy tắc - BTVN: 138;139;140;141/58+59 - HDBT 141/58: Đổi ; a – b = 8=>a = 8 + b Ò áp dụng định nghĩa phân số bằng nhauÒb Thay vào bt: a = 8 + b ta tính được aÒPS - Xem lại các kiến thức đã học để tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... --------------&---------------
Tài liệu đính kèm: