Giáo án Toán 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Võ Mạnh Hiếu

Giáo án Toán 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Võ Mạnh Hiếu

HS: Thao tác theo hướng dẫn của GV

GV: Cho HS áp dụng cách tính để tính các kết quả trong bài tập 120

HS: Thực hiện trên máy tính bỏ túi của cá nhân  Đọc kết quả

GV: Lưu ý : Cần thao tác chính xác

GV: HD học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số cho trước có %

HS: Nghe HD và tự thao tác trên máy

 Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hiện bài tập 124/53. (9 phút)

GV: Cho HS tính lại các kết quả của bài tập 123 bằng MTBT

HS: Tính bằng MTBT  Đối chiếu với kết quả đã tính Nhận xét

 

doc 8 trang Người đăng vanady Lượt xem 1148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Võ Mạnh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31 	 Ngày soạn: //2011
Tiết: 95	 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thông qua các bài tập, HS nắm kỹ hơn về cách tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng quy tắc để giải các bài toán thực tiễn.
- Tính nghiêm túc trong học tập và tính sáng tạo trong công việc.
- Vận dụng so sánh hai phân số vào thực tế đơn giản.
II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ, kiến thức bài cũ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
Lớp 6B:vắng
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Áp dụng tìm : của 45; của 
3. Bài mới: (37 phút)
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện bài tập 115; 118; 119/51. (17 phút)
GV: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 115/51
HS: 1 HS lên bảng.
- Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau
- HS nhận xét
GV: Hoàn thiện lời giải Ò Khắc sâu cách tính cho HS nắm được
HS: Chữa bài tập vào vở(nếu sai)
GV: Cho HS làm bài tập 118/52
HS: Lên bảng thực hiện bài tập.
- Lớp theo dõi
- 1 HS nhận xét
GV: Cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả bài tập 119/52 và giải thích 
HS: Nêu nhận xét và giải thích
GV: Khắc sâu lại cho HS nắm được
HS: Tập trung ghi nhận các vấn đề.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện bài tập luyện tập. (20 phút)
GV: Cho HS nghiên cứu làm bài tập 121/52
HS: Đọc đề và nghiên cứu cách giải
GV: Muốn tính xem xe lửa còn cách Hải phòng bao nhiêu km ta làm như thế nào?
HS: Tính của 102Ò102 - ..=.
GV: Quan sát và hướng dẫn thêm.
GV: Muốn tính lượng đường, muối, hành ta tính như thế nào?
HS: Tính 5%; ; của 2
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét chung.
GV: Quan sát và rút ra kết luận.
GV: Cho HS nghiên cứu bài tập 153/53
HS: Đọc đề bàiÒNghiên cứu cách làm
GV: Muốn tính xem các giá mới có đúng hay không ta làm như thế nào?
HS: Tính 10% của giá cũÒLấy giá cũ – 10% giá cũÒKết quảÒSo sánh
- 4 HS lần lượt lên bảng tính- 1 HS nêu kết luận
I. Bài tập
Bài 115/51
a. của 8,7 : 8,7 . = 5,8
b. của :	 . = 
c. của 5,1: . 5,1 = 5,1 . = 11,9
d. của : 
 .=
Bài 118/51
a. Số bi Tuấn cho Dũng :
	( viên)
 b. Số bi Tuấn còn lại :
	21 – 9 = 12 (viên)
Bài 119/52
An nói đúng vì: của là:
II. Bài luyện tập
Bài 121/52
Quãng đường xe lửa đã đi được là:
(km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
102 – 61,2 = 40,8 (km)
Bài 122/52
Lượng hành là: (kg)
Lượng đường là: kg
 Lượng muối là: (kg) 
Bài 123/53
A: S 35000 .10% = 3500 
 35000 – 3500 = 31500
B: Đ 120000 . 10% = 12000
 120000 – 12000 = 108000
C: Đ 67000 . 10% = 6700
 67000 – 6700 = 60300
D: S 450000 . 10% = 45000
 450000 – 45000 = 405000
E: Đ 240000 . 10% = 24000
 240000 – 24000 = 216000
Vậy giá mới ở B,C,E là đúng
4. Củng cố: (3 phút)
- GV: Hướng dẫn thực hiện bài tập cũng cố.
- Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo, Hoàng ăn số táo còn lại. 
+ Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
+ Số táo Hạnh ăn là bao nhiêu?
+ Số táo Hoàng ăn là bao nhiêu?
Giải
 Số táo Hạnh ăn là: (quả)
 Số táo còn lại là: 24 – 6 = 18 (quả)
 Số táo Hoàng ăn là: (quả)
 Số táo còn lại trên đĩa là: 24 – (6 + 8) = 10 (quả)
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ quy tắc 
- BTVN: 123; 124; 125/ 53
- HDBT 124/ 53: Cách sử dụng máy tính bỏ túi
- HDBT 125/53: Tính 0,58%của 1 triệu x 12 tháng
	 Số lãi+ 1 triệu=.
- Xem trước các bài tập còn lại
Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------š&›---------
Tuần: 31 	 Ngày soạn: //2011
Tiết: 96 	 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B
LUYỆN TẬP
	I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS cách tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3. Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
II. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề, hoạt động theo nhóm nhỏ.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút da, máy tính bỏ túi.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
 Lớp 6B:vắng
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số.
- Tính: của 49; 50% của 54
3. Bài mới: (37 phút)
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện bài tập 125/53. (8 phút)
GV: Cho 1 HS lên bảng chữa bài tập 125/53
HS: 1 HS lên bảng- Lớp tự kiểm tra chéo vở bài tập của nhau
GV: Nhấn mạnh tác dụng của việc gửi tiết kiệm lấy lãi Ò Tăng thu nhập cho gia đình
HS: Chữa bài tập vào vở (nếu sai)
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện bài tập 120/52. (10 phút)
GV: HD học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước có % (GV thao tác từng bước cho HS quan sát) 
HS: Thao tác theo hướng dẫn của GV
GV: Cho HS áp dụng cách tính để tính các kết quả trong bài tập 120
HS: Thực hiện trên máy tính bỏ túi của cá nhân Ò Đọc kết quả
GV: Lưu ý : Cần thao tác chính xác
GV: HD học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số cho trước có %
HS: Nghe HD và tự thao tác trên máy
 Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hiện bài tập 124/53. (9 phút)
GV: Cho HS tính lại các kết quả của bài tập 123 bằng MTBT
HS: Tính bằng MTBT Ò Đối chiếu với kết quả đã tínhÒ Nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hiện bài tập đổi phút. (10 phút)
HS: Đọc đề Ò Suy nghĩ cách giải
GV: Hướng dẫn thực hiện.
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS thảo luận nhóm
HS: Các nhóm thảo luậnÒĐại diện các nhóm trình bày lại
- Nhóm khác nhận xét
Bài tập 125/53
Số tiền lãi trong 1 tháng:
1000000 . 0,58% = 5800 (đồng)
Số tiên lãi trong 12tháng:
5800 . 12 = 69600 (đồng)
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng:
1000000 + 69600 = 1069600 (đồng)
Bài 120/52: 
Sử dụng MTBT tính giá trị phân số của một số cho trước
+ Cách sử dụng SGK/52
+ áp dụng tính
3,7% của 13,5 là: 3,7%.13,5=
17% của 2534 là: 17%.2534=
29% của 2534 là: 19%.2534=
6,5% của 52,61 là: 6,5%.13,5=
3,7% của 13,5 là: 3,7%.52,61=
48% của 1836 là: 48 %.1836 =
48% của 264 là: 48%.264=
48% của 395 là: 48%.395=
Bài 124/53
Sử dụng MTBT tính giá trị phân số của một số cho trước có %
+ Cách sử dụng SGK/53
+ áp dụng tính lại giá mới của bài tập 123/52Ò So sánh với kết quả đã tính
Bài tập: Có bao nhiêu phút trong
Giải
4. Củng cố: (3 phút)
- Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm như thế nào?
- GV nhấn mạnh dạng toán này để phân biệt với dạng toán sắp học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã thực hiện.
- BTVN: 120; 121b,d,e; 124/ 23SBTT6
- HDBT 102+ 124/ 23: áp dụng tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
- HDBT 121/23: Tương tự bài tập cuối
- Đọc trước bài mới: Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó
Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
----------˜&™----------
Tuần: 31 	 Ngày soạn: //2011
Tiết: 97 	 Ngày dạy: //2011 - Lớp: 6B
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nhận biết, hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị 1 phân số của nó.
2. Kỹ năng: Vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tịễn.
 II. Phương pháp: Nêu, giải quyết vấn đề; phân tích đi lên; thảo luận nhóm. 
III. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập và những ghi nhớ trong bài.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 	
Lớp 6B:vắng
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: (40 phút)
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ. (9 phút)
GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK
? Bài toán cho gì? Hỏi gì?
HS: Đọc SGK của 1 số HS = 27 bạn.
 Lớp 6A = ? học sinh.
GV: Gọi x là số học sinh lớp 6A làm thế nào để tìm được x
HS: Tìm x sao cho của x = 27 
- 1 HS lên bảng tính
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu qui tắc. (20 phút)
GV: Chốt lại nội dung bài toán
HS: b = a : 
GV: Bài toán này và bài toán đã học có đặc điểm gì?
HS: Hai bài toán ngược nhau
GV: Phân tích tính ngược nhau cho HS 
BT1: Cho b ; cho. Tìm a a = b. 
BT2: Cho a ; Cho. Tìm bb = a :
ÒCho HS áp dụng làm ?1.
HS: 2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
GV: Khắc sâu lại quy tắc cho HS nắm được
ÒCho HS làm ?2. Bài toán cho gì ? 
HS: Cho số lít nước đã dùng, số phần còn lại của bể nướcÒTìm lượng nước bể chứa được
GV: Số phần bể ứng với lượng nước đã dùng là bao nhiêu ?
HS: 
GV: Vậy lượng nước bể chứa được tính như thế nào ? 
HS: Tìm x sao cho của x = 350
GV: Chốt lại ND bài toán cho HS nắm được.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hiện bài tập áp dụng. (11 phút)
Ò Cho HS làm bài tập 126/54
HS: 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS nhận xét
GV: Lưu ý: Cần xác định đúng a; 
Ò Cho HS làm bài tập 128/54
HS: 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS nhận xét.
GV: Quan sát và nhận xét.
1. Ví dụ: 
Giải:
Gọi x là số học sinh lớp 6A (x > 27).
=> Tìm x sao chocủa x bằng 27 
Ta có: . x = 27 (học sinh)
=> x = 27 : =>x =27 . (HS)
Số học sinh là 6A là: 45 học sinh
2. Quy tắc
Muốn tìm một số b biết của nó bằng a, Ta có: b = a : (m, n N* )
?1. a, Gọi x là số cần tìm là x 
Khi đó : . x = 14 x=14 : 
 x = 14 . x = 49
b, Gọi y là số cần tìm => . y = 
 . y = y =  : 
 y = . = 
?2. Phân số ứng với lượng nước đã dùng là :
Tìm x sao cho của nó bằng 350 lít
x - 350 = x - = 350
x = 350 :=350 . = 1000 (lít).
Thể tích của bể nước là : 1000 lít.
3. Bài tập
Bài 126/54
Bài 128/54
Số kg đậu đen đã nấu chín là :
1,2 :24% = 
4. Củng cố: (3 phút)
- Muốn tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó ta làm như thế nào?
- Lưu ý: Bài toán tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Cần chú ý cách gọi lời giải của các bài toán.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ quy tắc- Phân biệt với bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước
- BTVN: 127; 129; 130/54+55
- HDBT 129/54: Sữa có 4,5% bơ; 1 chai sữa có 18g bơ
4,5% của 1 chai sữa là 18g
18 :4,5% = .....
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
--------------™&˜---------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc9597tuan31.doc