A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số tự nhiên
- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới
Chủ đề 1 các phép tính về số tự nhiên Ngày soạn : 20/8/2009 Tiết 1 phép cộng các số tự nhiên Ngày giảng : A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số tự nhiên - Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết GV: em hãy lấy VD về phép cộng các số tự nhiên HS : 3 + 5 = 8 phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ? HS : phép cộng các số tự nhiên có tính chất là : Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 GV : Em hãy viết các biểu thức minh hoạ ? HS ghi vở : *a + b = b +a *( a + b ) +c = a + ( b + c ) * a + 0 = a HS nhận xét GV nhận xét, chính xác hoá HS lấy thêm ví dụ bằng số Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm các bài tập sau Bài 1. Thực hiện phép tính : a/ 5674 + 8906 b/ 12 + 123 +1234 c/ 1098 + 2543 + 67 HS làm bài vào vở GV gọi 3 HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chính xác hoá 3 HS lên bảng làm bài KQ : a/ 14580 b/ 1369 c/ 3708 HS nhận xét Bài 2 : Tính nhanh a/ 79 + 288 + 21 b/ 99 + 98 + 97 + 6 c/ ( 2456 + 11 ) + 89 d/ 12.56 + 12.40 + 48 HS : -Đọc kỹ đề bài -Tìm hiểu đề -Nêu hướng giải Sau 5 phút Gv gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chính xác hoá 2 HS lên bảng làm bài phần a/ Ta có 79 + 288 + 21 = ( 79 + 21 ) + 288 =100 + 288 = 388. b/ Ta có 99 + 98 + 97 + 6 =(99+1)+(98+2)+(97+3) =100+100+100 =300 HS nhận xét GV nhận xét, chính xác hoá 2 HS lên bảng làm bài phần tiếp theo c/ Ta có ( 2456 + 11 ) + 89 = 2456 + ( 11 + 89 ) =2456 + 100 =2556. d/ Ta có 12.56 + 12.40 + 48 = 12. ( 56 + 40 + 4 ) =12.100 =1200. HS nhận xét Bài tập 3. Thực hiện phép cộng a/ Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số với Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số b/ Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau c/ Số tự nhiên nhỏ nhất với số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 1000 HS : -Đọc kỹ đề bài -Tìm hiểu đề -Nêu hướng giải Sau 5 phút Gv gọi HS lên bảng làm bài Chý ý trình bày HS trình bày theo mẫu a/ ta có Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là : 999 Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là : 100 Tổng = 999 +100=1099 b/ Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là : 987 Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là : 102 Tổng = 987 + 102= 1089 c/ Số tự nhiên nhỏ nhất là 0 số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 1000 là 999 Tổng = 0 +999=999 HS nhận xét GV nhận xét, chính xác hoá 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các dạng toán trong bài -Tính chất của phép cộng, vận dụng trong tính toán - Nhận xét giờ học 5/ Hướng dẫn về nhà Ôn lại kiến thức bài học Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT Ôn về phép nhân các số tự nhiên Ngày soạn : 02/9/2009 Ngày giảng : Tiết 2 phép nhân các số tự nhiên A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số tự nhiên -Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV : Em hãy cho VD về phép nhân các số tự nhiên ? HS lấy VD 3. 4 =12 GV : em hãy nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên ? HS nêu : phép nhân các số tự nhiên là : 1/ Giao hoán 2/ Kết hợp 3/ Nhân với số 1 GV : Em hãy viết các biểu thức minh hoạ ? HS ghi vở : *a . b = b . a *( a . b ) .c = a . ( b . c ) * a . 1 = a GV nhận xét, chính xác hoá HS nhận xét HS lấy thêm ví dụ bằng số Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm các bài tập sau Bài 1. Thực hiện phép tính : a/ 8. 23 b/ 100.45 c/ 1234.5678 HS làm bài vào vở GV gọi 3 HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chính xác hoá 3 HS lên bảng làm bài KQ : a/ 184 b/ 4500 c/ 7000652 HS nhận xét Bài 2 : Tính nhanh a/ 12.25 b/ 34.50 c/ 64.125 d/ 24.37 Sau 5 phút Gv gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chính xác hoá HS : -Đọc kỹ đề bài -Tìm hiểu đề -Nêu hướng giải 2 HS lên bảng làm bài phần a/ Ta có 12.25 =3.(4.25) =3.100 =300 b/ Ta có 34.50 = 17.(2.50) =17.100 =1700 HS nhận xét GV nhận xét, chính xác hoá GV yêu cầu các tổ tự lấy thêm VD tương tự như các bài tập vừa được làm 2 HS lên bảng làm bài phần tiếp theo c/ Ta có 64. 125 =8. (8.125) =8.1000 =8000 d/ Ta có 24.37 =8 .(3.37) =8.111 =888 HS nhận xét HS các tổ lấy thêm các VD tương tự vừa được thầy giáo giới thiệu -giải các VD này Bài tập 3 : GV cho HS Hoạt động nhóm, thảo luận, tìm hướng giải So sánh 2009.2009 và 2008.2010 ( không dùng MTBT ) HS tìm hiểu đề bài HS Hoạt động nhóm, thảo luận, tìm hướng giải Sau 5 phút GV gọi yêu cầu trả lời HS các nhóm – nêu hướng giải - sử dụng tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân - tách 2009 = 2008 + 1 2010= 2009 + 1 GV nhận xét Gọi HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày Ta có 2009.2009=2009.(2008+1) =2009.2008 +2009 2008.2010=2008.(2009 +1) =2008.2009 +2008 Vì 2009> 2008 Và 2009.2008=2008.2009 Nên 2009.2009> 2008.2010 GV nhận xét, chính xác hoá HS nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các dạng toán trong bài -Tính chất của phép nhân, vận dụng trong tính toán - Nhận xét giờ học 5/ Hướng dẫn về nhà Ôn lại kiến thức bài học Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT Ngày soạn : 07/9/2009 Ngày giảng : Tiết 3 phép trừ và phép chia các số tự nhiên A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia các số tự nhiên -Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV : Em hãy cho VD về phép trừ và phép chia các số tự nhiên ? HS lấy VD 30 – 4 = 26 16 : 8 = 2 GV : Khi nào thì thực hiện được phép trừ ? GV Phép trừ có tính chất như phép cộng hay không ? HS Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ HS Phép trừ không có tính chất như phép cộng, tức là chúng không có tính chất giao hoán, kết hợp GV Mối quan hệ giữa số bị trừ, số trừ, hiệu GV nhận xét, chính xác hoá GV Đối với phép chia các số tự nhiên có những trường hợp nào có thể xẩy ra ? GV phép chia có tính chất giống như phép nhân hay không ? GV Mối quan hệ giữa số bị chia, số chia, thương HS số bị trừ = số trừ + hiệu số trừ = số bị trừ – hiệu HS nhận xét HS Đối với phép chia các số tự nhiên có thể xẩy ra 2 trường hợp là : Phép chia hết và phép chia có dư HS Phép chia không có tính chất như phép nhân, tức là chúng không có tính chất giao hoán, kết hợp HS số bị chia = thương . số chia + dư ở đây 0 dư < số chia GV nhận xét, chính xác hoá HS nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm các bài tập sau Bài 1. Thực hiện phép tính a/ 1987 - 234 - 49 b/ 2000 : 125 c/ 100 - { 50 - [ 25 - ( 15 - 5 ) ] } d/ 123 : { 90 : [ 30 : ( 10 : 10 ) } GV gọi ngay 2 HS lên bảng làm phần a/, b/ Sau 5 phút GV gọi 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ GV nhận xét, chính xác hoá GV lưu ý HS về thứ tự thực hiện các phép tính GV sửa lỗi các HS làm sai Bài 2 : Tính nhanh a/ 1975 -200- 975 b/ 564 - 199 c/ ( 437 + 298) - 437 d/1125 : 25 GV để 5 phút cho HS chuẩn bị bài GV nhận xét, chính xác hoá GV gọi 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ GV nhận xét, chính xác hoá Bài tập 3 : Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ GV nhận xét, chính xác hoá HS tìm hiểu đề Làm bài vào vở HS lên bảng làm phần a/, b/ KQ : a/ 1704 b/ 16 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ KQ : c/ 65 d/ 41 HS nhận xét HS tiếp thu HS tìm hiểu đề Làm bài vào vở HS lên bảng làm phần a/, b/ a/ Ta có 1975 -200- 975 =( 1975 – 975 ) -200 =1000 – 200 =800 b/ Ta có 564 – 199 = ( 564 +1) – ( 199 + 1) =565 – 200 =465 HS nhận xét 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ c/ Ta có ( 437 + 298) - 437 = ( 437 – 437 ) + 298 = 298 d/ Ta có 1125 : 25 = ( 1125 . 4 ) : (25. 4 ) =4500 : 100 =45 HS nhận xét HS tìm hiểu đề Làm bài vào vở Trình bày bài làm trên bảng phụ SBT = 1062 : 2 = 531 ST - H + 279 ST + H = 531 ST = ( 279 +531) : 2 =405 H = 405 – 279 =126 HS nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các dạng toán trong bài - Lưu ý sự khác nhau của phép trừ, phép chia với phép nhân, phép cộng vận dụng trong tính toán - Nhận xét giờ học 5/ Hướng dẫn về nhà Ôn lại kiến thức bài học Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT Ngày soạn : 15/9/2009 Ngày giảng : Tiết 4 các phép tính luỹ thừa A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về luỹ thừa ( định nghĩa, tính chất, cách tính, công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ) -Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV : Em hãy cho VD về luỹ thừa với số mũ tự nhiên ? Em có thể nêu định nghĩa luỹ thừa ? Viết công thức tổng quát ? GV nhận xét, chính xác hoá GV em hãy nêu công thưc snhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? HS lấy VD HS nêu định nghĩa luỹ thừa như SGK HS : ( n thừa số ) HS HS nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm các bài tập sau Bài 1 : Tính a/ b/ GV nhận xét, chính xác hoá Bài 2 : So sánh a/ và b/ và GV nhận xét, chính xác hoá GV Khi so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số ta chỉ cần so sánh hai số mũ của chúng , luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn c/ và GV nhận xét, chính xác hoá HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng trình bày KQ a/ 9 b/ 1000000 HS nhận xét HS làm bài a/ Ta có = 2.2.2.2 =16 = 3.3.3 = 27 Mà 16 < 27 Nên < b/ Ta có = . mà > 1 nên > HS nhận xét HS tiếp thu HS làm tương tự, rút ra nhận xét : Khi so sánh hai luỹ thừa cùng số mũ ta chỉ cần so s ... (2x - 5)] =720 : (23. 5 ) 41 - (2x - 5) = 18 (2x - 5) = 41 -18 = 23 2x= 5 + 23= 28 x= 14. ( 4 đ ) 4/ Củng cố GV Nhận xét giờ kiểm tra Rút kinh nghiệm buổi học 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong chủ đề làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT Ngày soạn : 10/01/2010 Ngày giảng : .. Chủ đề 4 các bài toán tổng hợp về số nguyên Tiết 1 bài toán về phép cộng các số nguyên A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số nguyên. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên ? GV nhận xét. GV : Để thực hiện phép cộng các số nguyên ta làm như thế nào ? GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng GV nhận xét, chính xác hóa. HS : Ví dụ ; 1/ ( -2 ) + 2009 2/ - ( - 5 ) + 23 3/ 11 + 56 + 45 . HS : Ta áp dụng quy tắc + Cộng hai số nguyên cùng dấu +Cộng hai số nguyên khác dấu HS nhắc lại quy tắc cộng Lớp nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm bài tập. * Bài 1. Điền số thớch hợp vào ngoặc ( ) a/ 2 + ( ) = 1 b/ -2 + ( ) = 9 c/ -234 + ( ) = 234 d/( ) +2010 = - 2010 e/ ( ) + ( ) = -7 GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2: Tớnh nhanh: a/ 234 - 117 + (-100) + (-234) b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421) GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 3. a/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn õm lớn nhất cú 1 chữ số, cú 2 chữ số và cú 3 chữ số. b/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn õm nhỏ nhất cú 1 chữ số, cú 2 chữ số và cú 3 chữ số. c/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn cú hai chữ số. GV nhận xét, chính xác hóa. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ: a/ ( ) = -1 b/ ( ) = 11 c/ ( ) = 468 d/ ( ) = - 4020 e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn như : 5 + ( -12 ) -9 + 2 .. HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ : a/ [ 234 + ( - 234 ) ] -117-100 = 0 + ( - 217 ) = -217. b/ [ 1421 +( -1421)] + ( -927 +930) =0+3 =3 HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ : Hướng dẫn a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111 b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107 c/ Tổng cỏc số nguyờn cú hai chữ số (-99) +(-98) + + (-10)+10+11++99 =0 HS nhận xét. 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT Ngày soạn : 10/01/2010 Ngày giảng : .. Tiết 2 bài toán về phép trừ các số nguyên A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ các số nguyên. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên ? GV nhận xét. GV : Để thực hiện phép trừ các số nguyên ta làm như thế nào ? GV cho HS nhắc lại quy tắc GV nhận xét, chính xác hóa. GV lưu ý - ( - a ) = + a HS : Ví dụ ; 1/ 1 - 2009 2/ - ( - 5 ) - 23 3/ 11 + 56 - 45 . HS : Ta áp dụng quy tắc Trừ đi một số là cộng với số đối của số đó. a – b = a + ( - b) HS nhắc lại quy tắc Lớp nhận xét. Hs ghi nhớ Hoạt động 2 : Luyện tập GV cho HS làm bài tập * Bài 1. Điền số thớch hợp vào ngoặc ( ) a/ 2 - ( ) = -1 b/ -2 - ( ) = 9 c/ -234 - ( ) = 234 d/( ) -2010 = - 2010 e/ ( ) - ( ) = - 5 GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2. Tính nhanh. a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112 b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 ) GV nhận xét, chính xác hóa. *Bài 3: Thực hiện phộp trừ a/ (a – 1) – (a – 3) b/ (2 + b) – (b + 1) Với a, b GV nhận xét, chính xác hóa. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ: a/ ( ) = 3 b/ ( ) = -11 c/ ( ) = -468 d/ ( ) = 0 e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn như : 1- 6 12 - 17 .. HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ: a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112 = 765 +298-111-298+112 =765 +( 298 -298 ) +( -111+112 ) =765 +0 +1 =766 b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 ) =9872-3412-5630-9800+3400 =(9872-9800)+(-3412 +3400)-5630 =72 +( -12) -5630 =60 + (-5630) =-5570 HS nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. Hướng dẫn a/ (a - 1) - (a -3) = (a - 1) + (3 - a) = [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2 b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả bằng 1. HS nhận xét. 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT Ngày soạn : 10/01/2010 Ngày giảng : .. Tiết 3 bài toán về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng quy tắc dấu ngoặc. Từ đó Gv cho hs phát biểu quy tắc dấu ngoặc Gv nhận xét. GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng quy tắc chuyển vế . Gv nhận xét. Gv nhận xét thêm : Dạng toán áp dụng quy tắc dấu ngoặc thường là thực hiện phép tính Dạng toán áp dụng quy tắc chuyển vế thường là tìm x, biến đổi biểu thức. HS : Ví dụ ( 12- 3 ) - ( -7 +1) =12 - 3 +7 -1 =19 - 4 =15 HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc HS khác nhận xét. Hs : lấy ví dụ : 15 -8 =- 6 +13 Suy ra 15 - 13 = -6 +8 ( chuyển - 8 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành + 8, chuyển +13 từ vế phải sang vế trái và đổi dấu thành -13 ) HS khác nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện tập GV choHs làm các bài tập * Bài 1. Tính a/ (187 -23) – (20 – 180) b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) Gv nhận xét. *Bài 2. Tìm x, biết a/ 12 – ( 1 + x ) = 1 b/ ( x- 4 ) +1= - 7 c/ 3 – x = x – 21 Gv nhận xét. *Bài 3. Cho x-1 = 2010 Chứng minh x HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ : a/ (187 -23) – (20 – 180) =187 - 23 – 20 +180 =( 187 + 180 ) – ( 23 +20 ) =367 – 43 =324 b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) = (-50 + 162 ) – (-79 +73 ) =112 – ( -6 ) =112+6 =118 HS khác nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm. KQ : a/ 12 – ( 1 + x ) = 1 ( 1 + x ) = 12-1 1 + x =11 x = 10 b/ ( x- 4 ) +1= - 7 ( x- 4 ) = -7-1 x- 4 = -8 x =-8 +4 x =-4 c/ 3 – x = x – 21 x + x = +21 +3 2x = +24 x = 12. HS khác nhận xét. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm HD : Hs chứng minh có tận cùngbằng 1 Từ đó - 1 tận cùng bằng 0 Suy ra đpcm 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT ****************************************************************** Ngày soạn : 10/01/2010 Ngày giảng : .. Tiết 4 bài toán về phép nhân các số nguyên A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số nguyên. - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên Gv nhận xét. Gv Em hãy cho biết quy tắc nhân hai số nguyên ? Gv nhận xét. GV cho hs hoàn thành bảng ( + ) . ( + ) = ( - ) . ( - ) = ( + ) . ( - ) = ( - ) . ( + ) = HS: Ví dụ 2 . 12 = 24 ( -8) .5 = -40 ( -4) . ( -9 )=36 HS nhận xét HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên -cùng dấu - khác dấu HS nhận xét Hs hoàn thành. Hoạt động 2 : Luyện tập Gv cho HS làm các bài tập Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thớch hợp vào ụ trống: a/ (- 15).(-2) c 0 b/ (- 3) . 7 c 0 c/ (- 18) . (- 7) c 7.18 d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) Gv nhận xét, chính xác hóa. *Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống. a -4 0 b 7 -2 a.b 200 Gv nhận xét, chính xác hóa. * Bài 3. Tính nhanh a/ 4. ( - 35 ) . 25 b/ 125 .( -11 ). ( -8 ) c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 ) Gv nhận xét, chính xác hóa. HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ a/ > b/ < c / = d > HS nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ a -4 -100 0 b 7 -2 bất kỳ a.b -28 200 0 HS nhận xét HS tìm hiểu đề bài Làm bài vở Sau 5 phút HS lên bảng làm KQ : a/ -3500 b/ 11000 c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 ) = 23.100-23.51-51+51.23 =2300-51 =2249. HS nhận xét 4/ Củng cố GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài - Nhận xét giờ học. 5/ Hướng dẫn về nhà -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự. -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT ****************************************************************** Ngày soạn : 10/01/2010 Ngày giảng : .. Tiết 5 bài toán về tìm số nguyên x A/ Mục tiêu -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về bài toán tìm số nguyên x - Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải. - Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động . B/ Chuẩn bị GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi. HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình dạy- học 1/ Tổ chức ổn định sĩ số : 6A : 6B : 2/ Kiểm tra bài cũ : Không 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Ôn tập GV: Cho hs lấy ví dụ về bài toán tìm số nguyên x Gv nhận xét, chính xác hóa Gv cách giải dạng toán này ? HS lấy VD 23 + x = -7 -4 – x= 5 12- ( 1- x ) = 78 HS nhận xét Hs -áp dụng quy tắc chuyển vế - áp dụng các quy tắc tính đã biết ở tiểu học -Sử dụng linh hoạt tình huống đề bài.
Tài liệu đính kèm: