Giáo án Toán 6 (chuẩn) - Năm hoc: 2009 - 2010

Giáo án Toán 6 (chuẩn) - Năm hoc: 2009 - 2010

 A/ Mục tiêu

-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số tự nhiên

- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải

- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .

B/ Chuẩn bị

GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.

C/ Tiến trình dạy- học

1/ Tổ chức

- ổn định

- sĩ số : 6A : 6B :

2/ Kiểm tra bài cũ : Không

3/ Bài mới

 

doc 52 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 6 (chuẩn) - Năm hoc: 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1 các phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn : 20/8/2009 Tiết 1 phép cộng các số tự nhiên 
Ngày giảng :
 A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số tự nhiên
- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết
GV: em hãy lấy VD về phép cộng các số tự nhiên
HS : 3 + 5 = 8
phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ?
HS : phép cộng các số tự nhiên có tính chất là :
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với số 0
GV : Em hãy viết các biểu thức minh hoạ ?
HS ghi vở :
*a + b = b +a
*( a + b ) +c = a + ( b + c )
* a + 0 = a
HS nhận xét
GV nhận xét, chính xác hoá
HS lấy thêm ví dụ bằng số
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm các bài tập sau
Bài 1. Thực hiện phép tính :
a/ 5674 + 8906
b/ 12 + 123 +1234
c/ 1098 + 2543 + 67 
HS làm bài vào vở
GV gọi 3 HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, chính xác hoá
3 HS lên bảng làm bài
KQ :
a/ 14580
b/ 1369
c/ 3708
HS nhận xét
Bài 2 : Tính nhanh
a/ 79 + 288 + 21
b/ 99 + 98 + 97 + 6
c/ ( 2456 + 11 ) + 89
d/ 12.56 + 12.40 + 48
HS : -Đọc kỹ đề bài
 -Tìm hiểu đề
 -Nêu hướng giải 
Sau 5 phút Gv gọi HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, chính xác hoá
2 HS lên bảng làm bài phần 
a/ Ta có 79 + 288 + 21
 = ( 79 + 21 ) + 288
 =100 + 288
 = 388.
b/ Ta có 99 + 98 + 97 + 6
 =(99+1)+(98+2)+(97+3)
=100+100+100
=300 
HS nhận xét
GV nhận xét, chính xác hoá
2 HS lên bảng làm bài phần 
tiếp theo
c/ Ta có ( 2456 + 11 ) + 89
= 2456 + ( 11 + 89 )
=2456 + 100
=2556.
d/ Ta có 12.56 + 12.40 + 48
= 12. ( 56 + 40 + 4 )
=12.100
=1200.
HS nhận xét
Bài tập 3. Thực hiện phép cộng 
a/ Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số với Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số
b/ Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau
c/ Số tự nhiên nhỏ nhất với số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 1000 
HS : -Đọc kỹ đề bài
 -Tìm hiểu đề
 -Nêu hướng giải 
Sau 5 phút Gv gọi HS lên bảng làm bài
Chý ý trình bày 
HS trình bày theo mẫu
a/ ta có
 Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là : 999
Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là : 100
Tổng = 999 +100=1099
b/ Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là : 987
Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là : 102
Tổng = 987 + 102= 1089
c/ Số tự nhiên nhỏ nhất là 0
 số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 1000 là 999
Tổng = 0 +999=999
HS nhận xét
GV nhận xét, chính xác hoá
4/ Củng cố 
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các dạng toán trong bài
 -Tính chất của phép cộng, vận dụng trong tính toán
 - Nhận xét giờ học
5/ Hướng dẫn về nhà
Ôn lại kiến thức bài học
Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
Ôn về phép nhân các số tự nhiên
Ngày soạn : 02/9/2009
Ngày giảng : 
Tiết 2 phép nhân các số tự nhiên
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số tự nhiên
-Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài
3/ Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV : Em hãy cho VD về phép nhân các số tự nhiên ?
HS lấy VD 
3. 4 =12
GV : em hãy nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên ?
HS nêu : phép nhân các số tự nhiên là :
1/ Giao hoán
2/ Kết hợp
3/ Nhân với số 1
GV : Em hãy viết các biểu thức minh hoạ ?
HS ghi vở :
*a . b = b . a
*( a . b ) .c = a . ( b . c )
* a . 1 = a
GV nhận xét, chính xác hoá
HS nhận xét
HS lấy thêm ví dụ bằng số
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm các bài tập sau
Bài 1. Thực hiện phép tính :
a/ 8. 23
b/ 100.45
c/ 1234.5678
 HS làm bài vào vở
GV gọi 3 HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, chính xác hoá
3 HS lên bảng làm bài
KQ :
a/ 184
b/ 4500
c/ 7000652
HS nhận xét
Bài 2 : Tính nhanh
a/ 12.25
b/ 34.50
c/ 64.125
d/ 24.37
Sau 5 phút Gv gọi HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, chính xác hoá
HS : -Đọc kỹ đề bài
 -Tìm hiểu đề
 -Nêu hướng giải 
2 HS lên bảng làm bài phần 
a/ Ta có 12.25 
=3.(4.25)
=3.100
=300
b/ Ta có 34.50
= 17.(2.50)
=17.100
=1700
HS nhận xét
GV nhận xét, chính xác hoá
GV yêu cầu các tổ tự lấy thêm VD tương tự như các bài tập vừa được làm
2 HS lên bảng làm bài phần 
tiếp theo
c/ Ta có 64. 125
=8. (8.125)
=8.1000
=8000
d/ Ta có 24.37
=8 .(3.37)
=8.111
=888
HS nhận xét
HS các tổ lấy thêm các VD tương tự vừa được thầy giáo giới thiệu 
-giải các VD này
Bài tập 3 :
GV cho HS Hoạt động nhóm, thảo luận, tìm hướng giải
So sánh 2009.2009 và 2008.2010
( không dùng MTBT )
HS tìm hiểu đề bài
HS Hoạt động nhóm, thảo luận, tìm hướng giải
Sau 5 phút GV gọi yêu cầu trả lời
HS các nhóm – nêu hướng giải
- sử dụng tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân
- tách 2009 = 2008 + 1
 2010= 2009 + 1
GV nhận xét
Gọi HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
Ta có 2009.2009=2009.(2008+1)
 =2009.2008 +2009
2008.2010=2008.(2009 +1)
 =2008.2009 +2008 
Vì 2009> 2008
Và 2009.2008=2008.2009
Nên 2009.2009> 2008.2010
GV nhận xét, chính xác hoá
HS nhận xét
4/ Củng cố 
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các dạng toán trong bài
 -Tính chất của phép nhân, vận dụng trong tính toán
 - Nhận xét giờ học
5/ Hướng dẫn về nhà
Ôn lại kiến thức bài học
Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
Ngày soạn : 07/9/2009 
Ngày giảng : 
Tiết 3 phép trừ và phép chia các số tự nhiên
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia các số tự nhiên
-Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài
3/ Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV : Em hãy cho VD về phép trừ và phép chia các số tự nhiên ?
HS lấy VD 
30 – 4 = 26
16 : 8 = 2
GV : Khi nào thì thực hiện được phép trừ ?
GV Phép trừ có tính chất như phép cộng hay không ? 
HS Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
HS Phép trừ không có tính chất như phép cộng, tức là chúng không có tính chất giao hoán, kết hợp
GV Mối quan hệ giữa số bị trừ, số trừ, hiệu 
GV nhận xét, chính xác hoá
GV Đối với phép chia các số tự nhiên có những trường hợp nào có thể xẩy ra ?
GV phép chia có tính chất giống như phép nhân hay không ?
GV Mối quan hệ giữa số bị chia, số chia, thương
 HS số bị trừ = số trừ + hiệu
 số trừ = số bị trừ – hiệu
HS nhận xét
HS Đối với phép chia các số tự nhiên
có thể xẩy ra 2 trường hợp là :
Phép chia hết và phép chia có dư
HS Phép chia không có tính chất như phép nhân, tức là chúng không có tính chất giao hoán, kết hợp
HS số bị chia = thương . số chia + dư
ở đây 0 dư < số chia
GV nhận xét, chính xác hoá
HS nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm các bài tập sau
Bài 1. Thực hiện phép tính
a/ 1987 - 234 - 49
b/ 2000 : 125
c/ 100 - { 50 - [ 25 - ( 15 - 5 ) ] }
d/ 123 : { 90 : [ 30 : ( 10 : 10 ) }
GV gọi ngay 2 HS lên bảng làm phần a/, b/
Sau 5 phút GV gọi 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ 
GV nhận xét, chính xác hoá
GV lưu ý HS về thứ tự thực hiện các phép tính
GV sửa lỗi các HS làm sai
Bài 2 : Tính nhanh
a/ 1975 -200- 975
b/ 564 - 199
c/ ( 437 + 298) - 437 
d/1125 : 25
GV để 5 phút cho HS chuẩn bị bài 
GV nhận xét, chính xác hoá
GV gọi 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ 
GV nhận xét, chính xác hoá
Bài tập 3 : Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279.
Tìm số bị trừ và số trừ
GV nhận xét, chính xác hoá
HS tìm hiểu đề
Làm bài vào vở
HS lên bảng làm phần a/, b/
KQ :
a/ 1704
b/ 16
2 HS lên bảng làm phần c/, d/ 
KQ :
c/ 65
d/ 41
HS nhận xét
HS tiếp thu
HS tìm hiểu đề
Làm bài vào vở
HS lên bảng làm phần a/, b/
a/ Ta có 1975 -200- 975
=( 1975 – 975 ) -200
=1000 – 200 
=800
b/ Ta có 564 – 199
= ( 564 +1) – ( 199 + 1)
=565 – 200
=465
HS nhận xét
 2 HS lên bảng làm phần c/, d/ 
c/ Ta có ( 437 + 298) - 437 
= ( 437 – 437 ) + 298
= 298
d/ Ta có 1125 : 25 
= ( 1125 . 4 ) : (25. 4 )
=4500 : 100
=45
HS nhận xét
HS tìm hiểu đề
Làm bài vào vở
Trình bày bài làm trên bảng phụ
SBT = 1062 : 2
 = 531
ST - H + 279
ST + H = 531
ST = ( 279 +531) : 2
 =405
H = 405 – 279
 =126
HS nhận xét
4/ Củng cố 
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các dạng toán trong bài
 - Lưu ý sự khác nhau của phép trừ, phép chia với phép nhân, phép cộng vận dụng trong tính toán
 - Nhận xét giờ học
5/ Hướng dẫn về nhà
Ôn lại kiến thức bài học
Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
Ngày soạn : 15/9/2009 
Ngày giảng : 
Tiết 4 các phép tính luỹ thừa
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về luỹ thừa ( định nghĩa, tính chất, cách tính, công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số )
-Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài
3/ Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV : Em hãy cho VD về luỹ thừa với số mũ tự nhiên ?
Em có thể nêu định nghĩa luỹ thừa ? 
Viết công thức tổng quát ?
GV nhận xét, chính xác hoá
GV em hãy nêu công thưc snhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
HS lấy VD 
HS nêu định nghĩa luỹ thừa như SGK 
HS : ( n thừa số )
HS 
HS nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm các bài tập sau
Bài 1 : Tính 
a/ 
b/ 
GV nhận xét, chính xác hoá
Bài 2 : So sánh 
a/ và 
b/ và 
GV nhận xét, chính xác hoá
GV Khi so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số ta chỉ cần so sánh hai số mũ của chúng , luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn
c/ và 
GV nhận xét, chính xác hoá
HS làm bài vào vở 
2 HS lên bảng trình bày
KQ a/ 9
b/ 1000000
HS nhận xét
HS làm bài
a/ Ta có = 2.2.2.2 =16
 = 3.3.3 = 27
Mà 16 < 27 
Nên < 
b/ Ta có = .
mà > 1
nên > 
HS nhận xét
HS tiếp thu
HS làm tương tự, rút ra nhận xét :
Khi so sánh hai luỹ thừa cùng số mũ ta chỉ cần so s ...  (2x - 5)] =720 : (23. 5 )
41 - (2x - 5) = 18
(2x - 5) = 41 -18 = 23
2x= 5 + 23= 28
x= 14. ( 4 đ )
4/ Củng cố
GV Nhận xét giờ kiểm tra
 Rút kinh nghiệm buổi học
5/ Hướng dẫn về nhà
 -Ôn lại kiến thức trong chủ đề làm thêm các bài toán tương tự.
 -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
Ngày soạn : 10/01/2010
Ngày giảng : ..
 Chủ đề 4 các bài toán tổng hợp về số nguyên
Tiết 1 bài toán về phép cộng các số nguyên
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên ?
GV nhận xét.
GV : Để thực hiện phép cộng các số nguyên ta làm như thế nào ?
GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng 
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS : Ví dụ ;
1/ ( -2 ) + 2009
2/ - ( - 5 ) + 23
3/ 11 + 56 + 45 
.
HS : Ta áp dụng quy tắc 
+ Cộng hai số nguyên cùng dấu
+Cộng hai số nguyên khác dấu
HS nhắc lại quy tắc cộng 
Lớp nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm bài tập.
* Bài 1.
Điền số thớch hợp vào ngoặc ( )
a/ 2 + ( ) = 1
b/ -2 + ( ) = 9
c/ -234 + ( ) = 234
d/( ) +2010 = - 2010
e/ ( ) + ( ) = -7
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2: Tớnh nhanh:
a/ 234 - 117 + (-100) + (-234)
b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421)
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 3.
 a/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn õm lớn nhất cú 1 chữ số, cú 2 chữ số và cú 3 chữ số.
b/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn õm nhỏ nhất cú 1 chữ số, cú 2 chữ số và cú 3 chữ số.
c/ Tớnh tổng cỏc số nguyờn cú hai chữ số.
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
a/ ( ) = -1
b/ ( ) = 11
c/ ( ) = 468
d/ ( ) = - 4020
e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn như :
5 + ( -12 )
-9 + 2 
..
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
a/ [ 234 + ( - 234 ) ] -117-100
= 0 + ( - 217 )
= -217.
b/ [ 1421 +( -1421)] + ( -927 +930)
=0+3
=3
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
Hướng dẫn
a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111
b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107
 c/
Tổng cỏc số nguyờn cú hai chữ số 
(-99) +(-98) + + (-10)+10+11++99
=0
HS nhận xét.
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
 - Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
 -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
 -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
Ngày soạn : 10/01/2010
Ngày giảng : ..
Tiết 2 bài toán về phép trừ các số nguyên
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên ?
GV nhận xét.
GV : Để thực hiện phép trừ các số nguyên ta làm như thế nào ?
GV cho HS nhắc lại quy tắc 
GV nhận xét, chính xác hóa.
GV lưu ý 
- ( - a ) = + a
HS : Ví dụ ;
1/ 1 - 2009
2/ - ( - 5 ) - 23
3/ 11 + 56 - 45 
.
HS : Ta áp dụng quy tắc 
Trừ đi một số là cộng với số đối của số đó.
 a – b = a + ( - b) 
HS nhắc lại quy tắc 
Lớp nhận xét.
Hs ghi nhớ
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm bài tập
* Bài 1.
Điền số thớch hợp vào ngoặc ( )
a/ 2 - ( ) = -1
b/ -2 - ( ) = 9
c/ -234 - ( ) = 234
d/( ) -2010 = - 2010
e/ ( ) - ( ) = - 5
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2.
 Tính nhanh.
a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112
b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 )
GV nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 3: Thực hiện phộp trừ
a/ (a – 1) – (a – 3)
b/ (2 + b) – (b + 1)	Với a, b 
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
a/ ( ) = 3
b/ ( ) = -11
c/ ( ) = -468
d/ ( ) = 0
e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn như :
1- 6
12 - 17 
..
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
 a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112
= 765 +298-111-298+112
=765 +( 298 -298 ) +( -111+112 )
=765 +0 +1
=766
b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 )
=9872-3412-5630-9800+3400
=(9872-9800)+(-3412 +3400)-5630
=72 +( -12) -5630
=60 + (-5630)
=-5570
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
Hướng dẫn
a/ (a - 1) - (a -3) 
= (a - 1) + (3 - a) 
= [a + (-a)] + [(-1) + 3]
 = 2
b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả bằng 1.
HS nhận xét.
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
 - Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
 -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
 -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
Ngày soạn : 10/01/2010
Ngày giảng : ..
Tiết 3 bài toán về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng quy tắc dấu ngoặc.
Từ đó Gv cho hs phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Gv nhận xét.
GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng quy tắc chuyển vế .
Gv nhận xét.
Gv nhận xét thêm :
Dạng toán áp dụng quy tắc dấu ngoặc thường là thực hiện phép tính
Dạng toán áp dụng quy tắc chuyển vế 
thường là tìm x, biến đổi biểu thức.
HS : Ví dụ
( 12- 3 ) - ( -7 +1)
=12 - 3 +7 -1
=19 - 4
=15
HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc
HS khác nhận xét.
Hs : lấy ví dụ :
15 -8 =- 6 +13
Suy ra 15 - 13 = -6 +8
( chuyển - 8 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành + 8, chuyển +13 từ vế phải sang vế trái và đổi dấu thành -13 )
HS khác nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV choHs làm các bài tập
* Bài 1. Tính
 a/ (187 -23) – (20 – 180)
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
Gv nhận xét.
*Bài 2. Tìm x, biết
a/ 12 – ( 1 + x ) = 1
b/ ( x- 4 ) +1= - 7
c/ 3 – x = x – 21
Gv nhận xét.
*Bài 3. Cho x-1 = 2010
 Chứng minh x
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ :
a/ (187 -23) – (20 – 180)
=187 - 23 – 20 +180
=( 187 + 180 ) – ( 23 +20 )
=367 – 43
=324
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
= (-50 + 162 ) – (-79 +73 )
=112 – ( -6 )
=112+6
=118
HS khác nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ :
a/ 12 – ( 1 + x ) = 1
( 1 + x ) = 12-1
 1 + x =11
x = 10
b/ ( x- 4 ) +1= - 7
( x- 4 ) = -7-1
x- 4 = -8
x =-8 +4
x =-4
c/ 3 – x = x – 21
x + x = +21 +3
2x = +24
x = 12.
HS khác nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
HD :
 Hs chứng minh có tận cùngbằng 1 
Từ đó - 1 tận cùng bằng 0 
Suy ra đpcm
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
 - Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
 -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
 -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
******************************************************************
Ngày soạn : 10/01/2010
Ngày giảng : ..
Tiết 4 bài toán về phép nhân các số nguyên 
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các số nguyên
Gv nhận xét.
Gv Em hãy cho biết quy tắc nhân hai số nguyên ?
Gv nhận xét.
GV cho hs hoàn thành bảng 
( + ) . ( + ) = 
( - ) . ( - ) = 
( + ) . ( - ) = 
( - ) . ( + ) = 
HS: Ví dụ
2 . 12 = 24
( -8) .5 = -40
( -4) . ( -9 )=36
HS nhận xét
HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
-cùng dấu
- khác dấu
HS nhận xét
Hs hoàn thành.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv cho HS làm các bài tập
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thớch hợp vào ụ trống:
a/ (- 15).(-2) c 0
b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18
d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
Gv nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
a
-4
0
b
7
-2
a.b
200
Gv nhận xét, chính xác hóa.
* Bài 3. Tính nhanh
a/ 4. ( - 35 ) . 25
b/ 125 .( -11 ). ( -8 )
c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 )
Gv nhận xét, chính xác hóa.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ 
a/ >
b/ <
c / =
d >
HS nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ
a
-4
-100
0
b
7
-2
bất kỳ
a.b
-28
200
0
HS nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
a/ -3500
b/ 11000
c/
23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 )
= 23.100-23.51-51+51.23
=2300-51
=2249.
HS nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
 - Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
 -Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
 -Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
******************************************************************
Ngày soạn : 10/01/2010
Ngày giảng : ..
Tiết 5 bài toán về tìm số nguyên x
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về bài toán tìm số nguyên x
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
ổn định
sĩ số : 6A : 6B :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Cho hs lấy ví dụ về bài toán tìm số nguyên x
Gv nhận xét, chính xác hóa
Gv cách giải dạng toán này ?
HS lấy VD 
23 + x = -7
-4 – x= 5
12- ( 1- x ) = 78
HS nhận xét
Hs 
 -áp dụng quy tắc chuyển vế
- áp dụng các quy tắc tính đã biết ở tiểu học
-Sử dụng linh hoạt tình huống đề bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTC TOAN 6 09-10.doc