I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh từ bài 6 đến bài 9 của phần bảng tính trong thời gian 45 phút.
Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học.
+ Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
+ Thái độ: nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Đề kiểm tra.
+ Học sinh: Dụng cụ học tập.
III.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ (Đề kiểm tra học kì II):
3.Bài mới (Nội dung đề kiểm tra):
ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để chèn thêm hàng em thực hiện các bước nào sau đây:
A. Nháy chuột phải → chọn Insert. B. Nháy chuột phải → Rows.
C. Nháy chuột trái → chọn Insert. D. Nháy chuột trái → Rows.
Câu 2. Các nút lệnh nằm trên thanh:
A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công cụ. C. Thanh bảng chọn. D. Thanh công thức.
Câu 3. Để ngắt trang tính ta sử lệnh nào?
A. Print. B. Print Preview. C. Page Break Preview. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Chọn ô A1 của trang tính có số 5.45, nếu nháy chuột một lần vào nút . Kết quả ô A1 là:
A. 5.55 B. 5.44 C. 5.4 D. 5.5
II. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Câu 1. Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nêu các bước sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em hãy dự đoán sau khi sao chép có nền và phông chữ màu gì? (2 điểm).
Câu 2. Áp dụng công thức (Toán x 2 + Văn x 2 + Lí + Sinh + Tin) : 7. Để tính điểm trung bình (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
a) Điền tiếp vào ô “Điểm trung bình”. ( 2 điểm )
Stt Họ và tên Văn Toán Lí Sinh Tin ĐTB
1 ĐINH HOÀNG AN 8 8 8 8 8 8.0
2 LÊ HOÀI AN 8 7 8 9 7
3 LÊ THÁI ANH 8 8 7 8 8
4 PHAN NHƯ ANH 6 8 7 10 7
5 VŨ VIỆT ANH 8 6 8 8 8
b) Nêu cách sắp xếp cột “Điểm trung bình” theo thứ tự tăng dần. (1 điểm)
Câu 3. Em hãy kể tên các phần mềm đã học ( Tin học 7) ( 1 điểm ).
ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để chèn thêm cột em thực hiện các bước nào sau đây:
A. Nháy chuột phải → chọn Insert. B. Nháy chuột phải → Rows.
C. Nháy chuột trái → chọn Insert. D. Nháy chuột trái → Rows.
Câu 2. Các lệnh nằm trên thanh:
A. Thanh tiêu đề. B. Thanh bảng chọn. C. Thanh công cụ. D. Thanh công thức.
Câu 3. Để ngắt trang tính ta sử lệnh nào?
A. Print. B. Print Preview. C. Page Break Preview. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Chọn ô A1 của trang tính có số 5.45, nếu nháy chuột một lần vào nút . Kết quả ô A1 là:
A. 5.55 B. 5.44 C. 5.5 D. 5.450
II. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Câu 1. Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nêu các bước sao chép nội dung ô A3 vào ô A1. Em hãy dự đoán sau khi sao chép có nền và phông chữ màu gì? (2 điểm).
Câu 2. Áp dụng công thức (Toán x 2 + Văn x 2+ Lí + Sinh + Tin ) : 7. Để tính điểm trung bình (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất):
a) Điền tiếp vào ô “Điểm trung bình”. ( 2 điểm )
Stt Họ và tên Văn Toán Lí Sinh Tin ĐTB
1 ĐINH HOÀNG AN 8 8 8 8 8 8.0
2 LÊ HOÀI AN 6 7 9 8 9
3 LÊ THÁI ANH 8 6 7 8 8
4 PHAN NHƯ ANH 6 8 7 9 9
5 VŨ VIỆT ANH 8 6 8 7 8
b) Nêu cách sắp xếp cột “Điểm trung bình” theo thứ tự giảm dần. (1 điểm)
Câu 3. Em hãy kể tên các phần mềm đã học ( Tin học 7) ( 1 điểm ).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Mỗi ý đúng 1 điểm
1A; 2B; 3C; 4D 1A; 2B; 3C; 4D
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
-Nhấp chuột ô A1, nháy nút lệnh Copy. (0,5 đ)
-Nhấp chuột ô A3, nháy nút lệnh Paste. (0,5 đ)
-Nền vàng, chữ đỏ. (1 đ)
Nhấp chuột ô A3, nháy nút lệnh Copy. (0,5 đ)
-Nhấp chuột ô A1, nháy nút lệnh Paste. (0,5 đ)
-Nền trắng, chữ đen. (1 đ)
Câu 2 ( 3 điểm )
a) ĐTB theo thứ tự sau: ( 2 điểm )
8.0
7.7
7.9
7.4
7.4
a) ĐTB theo thứ tự sau: ( 2 điểm )
8.0
7.4
7.3
7.6
7.3
b) Nháy chuột ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh sắp xếp tăng dần. (1 đ) b) Nháy chuột ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh sắp xếp giảm dần. (1 đ)
Câu 3 ( 1 điểm)_Chung cho cả hai đề.
Excel; Typing Test; Earth Explorer; Toolkit Math; GeoGebra.
Tuần 34 Ngày 27.04 Tiết 67 Lớp 7A1 I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ ôn tập. 3. BÀI MỚI (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG ? Để thay đổi phông chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi cỡ chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi kiêu chữ ta làm ntn? ? Nêu cách chọn màu cho phông? ? Cách căn lề trong ô tính? ? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm ntn? . ? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. ? Để in trang tính ta làm ntn? HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. 1. Định dạng trang tính a) Thay đổi phông chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Đánh dấu ô. - Nháy vào B, I, U d) Chọn màu phông - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở nút chữ A e) Căn lề trong ô tính - Đánh dấu ô. - Nháy chọn các nút lệnh căn lề. f) Tăng, giảm số chữ số thập phân - Nháy chọn ô. g) Tô màu nền và kẻ đường biên 2. Trình bày và in trang tính - Đặt lề hướng giấy in File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn hướng giấy và lề giấy -> Ok. - In trang tính File -> Print. 4 - CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. IV-RÚT KINH NGHIỆM Tuần 34 Ngày 28.04 Tiết 68 Lớp 7A1 I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. ỔN ĐỊNH 2. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ ôn tập. 3. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG ? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn? ? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn? ? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc? ? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? GV: Cho HS thực hành lại tất cả các thao tác đã học. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. . Thực hành trên máy. 3. Sắp xếp và lọc dữ liệu a) Sắp xếp dữ liệu - Chọn ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). b) Lọc dữ liệu - Chọn ô trong vùng cần lọc. - Data -> Filter -> AutoFilter Hiển thị lại dữ liệu - Data -> Filter -> Show All Thoát khỏi chế độ lọc - Data -> Filter -> AutoFilter. 4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp. - Nháy Finish khi Next mờ đi. 5. Luyện tập (Ôn tập các thao tác đã học) 4 - CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. IV-RÚT KINH NGHIỆM Tuần 35 Ngày 04.05 Tiết 69-70 Lớp 7A2 I. Mục tiêu: + Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh từ bài 6 đến bài 9 của phần bảng tính trong thời gian 45 phút. Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học. + Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. + Thái độ: nghiêm túc. II.Chuẩn bị: + Giáo viên: Đề kiểm tra. + Học sinh: Dụng cụ học tập. III.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ (Đề kiểm tra học kì II): 3.Bài mới (Nội dung đề kiểm tra): ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1. Để chèn thêm hàng em thực hiện các bước nào sau đây: A. Nháy chuột phải → chọn Insert. B. Nháy chuột phải → Rows. C. Nháy chuột trái → chọn Insert. D. Nháy chuột trái → Rows. Câu 2. Các nút lệnh nằm trên thanh: A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công cụ. C. Thanh bảng chọn. D. Thanh công thức. Câu 3. Để ngắt trang tính ta sử lệnh nào? A. Print. B. Print Preview. C. Page Break Preview. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4. Chọn ô A1 của trang tính có số 5.45, nếu nháy chuột một lần vào nút . Kết quả ô A1 là: A. 5.55 B. 5.44 C. 5.4 D. 5.5 II. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Câu 1. Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nêu các bước sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em hãy dự đoán sau khi sao chép có nền và phông chữ màu gì? (2 điểm). Câu 2. Áp dụng công thức (Toán x 2 + Văn x 2 + Lí + Sinh + Tin) : 7. Để tính điểm trung bình (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) a) Điền tiếp vào ô “Điểm trung bình”. ( 2 điểm ) Stt Họ và tên Văn Toán Lí Sinh Tin ĐTB 1 ĐINH HOÀNG AN 8 8 8 8 8 8.0 2 LÊ HOÀI AN 8 7 8 9 7 3 LÊ THÁI ANH 8 8 7 8 8 4 PHAN NHƯ ANH 6 8 7 10 7 5 VŨ VIỆT ANH 8 6 8 8 8 b) Nêu cách sắp xếp cột “Điểm trung bình” theo thứ tự tăng dần. (1 điểm) Câu 3. Em hãy kể tên các phần mềm đã học ( Tin học 7) ( 1 điểm ). ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1. Để chèn thêm cột em thực hiện các bước nào sau đây: A. Nháy chuột phải → chọn Insert. B. Nháy chuột phải → Rows. C. Nháy chuột trái → chọn Insert. D. Nháy chuột trái → Rows. Câu 2. Các lệnh nằm trên thanh: A. Thanh tiêu đề. B. Thanh bảng chọn. C. Thanh công cụ. D. Thanh công thức. Câu 3. Để ngắt trang tính ta sử lệnh nào? A. Print. B. Print Preview. C. Page Break Preview. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4. Chọn ô A1 của trang tính có số 5.45, nếu nháy chuột một lần vào nút . Kết quả ô A1 là: A. 5.55 B. 5.44 C. 5.5 D. 5.450 II. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Câu 1. Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nêu các bước sao chép nội dung ô A3 vào ô A1. Em hãy dự đoán sau khi sao chép có nền và phông chữ màu gì? (2 điểm). Câu 2. Áp dụng công thức (Toán x 2 + Văn x 2+ Lí + Sinh + Tin ) : 7. Để tính điểm trung bình (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất): a) Điền tiếp vào ô “Điểm trung bình”. ( 2 điểm ) Stt Họ và tên Văn Toán Lí Sinh Tin ĐTB 1 ĐINH HOÀNG AN 8 8 8 8 8 8.0 2 LÊ HOÀI AN 6 7 9 8 9 3 LÊ THÁI ANH 8 6 7 8 8 4 PHAN NHƯ ANH 6 8 7 9 9 5 VŨ VIỆT ANH 8 6 8 7 8 b) Nêu cách sắp xếp cột “Điểm trung bình” theo thứ tự giảm dần. (1 điểm) Câu 3. Em hãy kể tên các phần mềm đã học ( Tin học 7) ( 1 điểm ). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) ĐỀ 1 ĐỀ 2 Mỗi ý đúng 1 điểm 1A; 2B; 3C; 4D 1A; 2B; 3C; 4D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm) -Nhấp chuột ô A1, nháy nút lệnh Copy. (0,5 đ) -Nhấp chuột ô A3, nháy nút lệnh Paste. (0,5 đ) -Nền vàng, chữ đỏ. (1 đ) Nhấp chuột ô A3, nháy nút lệnh Copy. (0,5 đ) -Nhấp chuột ô A1, nháy nút lệnh Paste. (0,5 đ) -Nền trắng, chữ đen. (1 đ) Câu 2 ( 3 điểm ) a) ĐTB theo thứ tự sau: ( 2 điểm ) 8.0 7.7 7.9 7.4 7.4 a) ĐTB theo thứ tự sau: ( 2 điểm ) 8.0 7.4 7.3 7.6 7.3 b) Nháy chuột ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh sắp xếp tăng dần. (1 đ) b) Nháy chuột ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh sắp xếp giảm dần. (1 đ) Câu 3 ( 1 điểm)_Chung cho cả hai đề. Excel; Typing Test; Earth Explorer; Toolkit Math; GeoGebra. 4. Củng cố-Dặn dò: Thu bài kiểm tra. IV. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: