Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

I.Mục tiêu :

Kiến thức: Hs được củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố , hợp số

Kĩ năng: Nhận ra một số nguyên tố hay hợp số dựa vào phép chia hết, vận dụng hợp lí vào bài tập

Thái độ: Tích cực luyện tập

II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , bảng số nguyên tố , bp ghi bài tập 122

 HS:Nắm định nghĩa số nguyên tố , hợp số, các số nguyên tố nhỏ hơn 10

III.Lên lớp :

1Ổn định tổ chức .1

2.Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

5 Số nguyên tố Gv:Trong các số sau số nào là số nguyên tố ?vì sao?

7 ; 11 ; 13 ; 25 ; 63

Gv:Gọi hs trả lới và nêu lên định nghĩa số nguyên tố Hs: Thực hiện

Hs:Nêu lên định nghĩa số nguyên tố

 3.Bài mới

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

8

5

5

10

5

5

 Bài tập 122 (bảng phụ)

Bài tập 119:

 Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ;

Bài tập 120:

 Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : ;

Bài tập 121:

 a.Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố

 b.tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố

Bài tập 123 (sgk)

Bài tập 157 sbt

 Từ 2000 đến 2020 chỉ có ba số nguyên tố là 2003 ;2011; 2017. Hãy giải thích tại sao các số lẻ khác trong khoảng từ 2000 đến 2020 đều là hợp số? Gv:Treo bảng phụ có ghi bài tập 122 yêu cầu hs quan sát

Gv:Em sẽ chọn đúng hoặc sai ở bài tập này và giải thích tại sao?

Gv:Em hãy nhìn vào bảng số nguyên tố

Gv:Hướng dẫn hs dựa vào bảng số nguyên tố để giải thích

Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra

Gv:Yêu cầu hs xem bài tập 119

Gv:Dấu * là những chữ số nào thì số ;

Là hợp số?

Gv:Ta dựa vào đâu?

Gv:Theo em bảng số nguyên tố có các hợp số nào có chữ số hàng chục là 1? là 3?

Gv:Yêu cầu hs trả lời các số và trả lời đúng yêu cầu của bài toán

Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra

Gv:Hướng dẫn tương tự yêu cầu hs thực hiện bài tập 120 sgk

Gv:Kiểm tra

Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập 121

Gv:Em có suy nghĩ gì về bài này?

Gv:3.? để có một số là số nguyên tố ?

Gv:Yêu cầu hs thực hiện và giải thích

Gv:Còn 7. ? để có số nguyên tố ?

Gv: Yêu cầu hs thực hiện

Gv:Kiểm tra cách trình bày của hs

Gv:Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện bài tập 123

Gv:Ghi đề bài tập 157 sbt yêu cầu hs quan sát

Gv:Em nghĩ gì về bài này?

Gv:Các số còn lại là những số nào?

Gv:Yêu cầu hs giải thích điều đó

Gv:Kiểm tra nhận xét Hs:Quan sát đề bài

Hs:Suy nghĩ

Hs: a Đúng đó là các số 2 và 3

 b Đúng đó là các số 3 ; 5; 7

 c Sai vì có số 2 là số nguyên tố chẳn

 d Sai vì 21,33,27. đều không là số nguyên tố

Hs:Nhận xét

Hs: Quan sát đề bài

Hs:Suy nghĩ

Hs:Dựa vào bảng số nguyên tố

Hs:Là các số 10 ; 12 ; 14; 15; 16 ;18

Hs:Là các số: 30 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36; 38 ; 39

Hs:Trả lời theo yêu cầu bài tập

Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv

Hs: Quan sát đề bài

Hs:Suy nghĩ

Hs: 3.1=3 là số nguyên tố

 3.2 = 6 là hợp số

K=2 trở lên thì các số là bội của 3

Vậy k =1

Hs: 7.1 = 7 là số nguyên tố

7.2 = 14 là hợp số

K=2 trở lên thì các số là bội của 7

Vậy k = 1

Hs:Chú ý và thực hiện

Hs: Quan sát đề bài

Hs: 2001; 2002; 2004; 2005; 2006;

Hs: 2000; 2002; 2004; 2006; 2008; 2010; 2012; 2014; 2016; 2018 là hợp số vì chia hết cho 2

Hs:2001;2007 ; 2013; 2019 là hợp số vì chia hết cho 3

Hs: 2005 ; 2015 là hợp số vì chia hết cho 5

Hs:Nhận xét

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010 (5 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9 NS : 6/ 10 / 2009
 Tiết : 25 	 Bài 14 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số, biết nhận ra một số có là số nguyên tố hay hợp số
Kĩ năng: Biết được các số nguyên tố nhỏ hơn 10, Số nguyên tố trong bảng , vận dụng dấu hiệu chia hết để kiểm tra hợp số 
Thái độ: Tích cực xây dựng bài
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , bảng số nguyên tố , bp củng cố
 HS:Trả lời câu hỏi ở bài trước
III.Lên lớp :
1.Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Tìmtập hợp các ước của
 Ư(2) ; Ư( 3) ; Ư (5) ;Ư ( 7) ;Ư( 9)
Gv:Yêu cầu hs thực hiện
Gv:Gọi hs nhận xét 
Gv:Kiểm tra
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs: Nhận xét
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
2’
5’
5’
10’
3’
1.Số nguyên tố :
Xét bảng sau:
Số a
2
3
4
5
6
Các ước của a
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
 Ta thấy số 2, 3 ,5 chỉ có hai ước là 1 và chính nó ta gọi các số đó là số nguyên tố 
 Các số 4 và 6 có nhiều hơn hai ước ta gọi là hợp số 
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước
 ? Trong các số 7 ; 8 ; 9 số nào là số nguyên tố số nào là hợp số? vì sao?
Chú ý (sgk)
Bài tập 115 (sgk)
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
2.Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
(bảng số nguyên tố )
Bài tập 116 (sgk)
Bài tập 117(sgk)
Dùng bảng số nguyên tố cuối sách để kiểm tra các số nguyên tố sau: 
117; 131; 313; 469; 647
Gv:Em có nhận xát gì về các phần tử của tập hợp trên?
Gv:Tập hợp màcó hai ước có gì đặc biệt?
Gv:Em Hãy dựa vào cách tìm ước điền vào bảng sau:
Gv:Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv:Các số mà ta vừa điền nó có các ước như thế nào ?
Gv:Các số mà có hai ước là 1 và chính nó ta gọi là số nguyên tố 
Gv:Các số có nhiều hơn hai ước ta gọi là hợp số
Gv:Dựa vào trên em hãy cho biết số nào là số nguyên tố? hợp số?
Gv:Vậy số nguyên tố là gì?
Gv:Yêu cầu hs ghi định nghĩa về số nguyên tố 
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ? sgk
Gv:Kiểm tra lại 
Gv:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số nào?
Gv:Em hãy tìm các ước của 1?
Gv:Nó có phải là số nguyên tố không? có phải là hợp số không? vì sao?
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Yêu cầu hs xem bài tập 115
Gv:Để nhận biết các số đã cho có phải là số nguyên tố hay không ta làm sao?
Gv:Em hãy vận dụng các dấu hiệu chia hết để kiểm tra
Gv:Giới thiệu bảng số nguyên tố ở trang 128
Gv:Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 ta lập như thế nào ta sang phần 2
Gv:Giới thiệu cách lập bảng số nguyên tố 
Gv:Treo bảng các số nguyên tố đã có sẳn và yêu cầu hs quan sát
Gv:Yêu cầu hs học thuộc các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Gv:Dựa vào bảng trên em hãy thực hiện bài tập 116 sgk
Gv:Nhắc lại các kí hiệu tập hợp
Gv:Kiểm tra lại 
Gv:Em hãy nhìn vào bảng và thực hiện bài tập 117 sgk
Gv:Chốt lại về các số nguyên tố 
Hs:Nêu nhận xét
Hs:Chí có ước là 1 và chính nó
Hs:Lên bảng điền
Hs:Trả lời câu hỏi của gv
Hs:Chú ý
Hs:Các số nguyên tố là 2 ; 3; 5.
Hs:Hợp số là 4 ; 9
Hs:Phát biểu
Hs:Ghi bài
Hs:Số 7 là số nguyên tố vì chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Hs:Số 8 và 9 có nhiều hơn hai ước nên nó là hợp số
Hs: Số 1 có ước là 1
Hs:Dựa vào định nghĩa trả lời
Hs:Ghi bài
Hs:Suy nghĩ
Hs:Các số khác 2; 3 ; 5có chia hết cho 2 ; 3; 5là hợp số vì nó có nhều hơn hai ước
Hs:Xem trang 128
Hs:Chú ý cách lập bảng các số nguyên tố 
Hs:Đọc các số nguyên tố có trên bảng
Hs: Nhắc lại các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Chú ý
Hs:Mở sgk trang 128 thực hiện
 4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Bảng phụ củng cố
Gv:đặt câu hỏi đúng sai:
-Các số nguyên tố từ 2 đến 100 là các số chẳn
-Số 1 là số nguyên tố 
-Số 2 là số nguyên tố chẳn duy nhất
-Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 ; 3 ;5 ;7.
Gv:Gọi lần lượt hs trả lời
Gv:Kiểm tra
Hs:Quan sát câu hỏi và trả lời
-Sai vì có các số lẻ
-Sai vì 1 không là số nguyên tố ,hợp số
-Đúng
-Đúng
1’ 5.Dặn dò
Làm bài tập 116, 118 
Nắm định nghĩa số nguyên tố , hợp số 
Nắm cách tìm ước và bội
Học thuộc các số nguyên tố nhỏ hơn 10
 Tuần : 9 NS : 7 / 10 / 2009
 Tiết : 26	 LUYỆN TẬP	 ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs được củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố , hợp số
Kĩ năng: Nhận ra một số nguyên tố hay hợp số dựa vào phép chia hết, vận dụng hợp lí vào bài tập 
Thái độ: Tích cực luyện tập
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , bảng số nguyên tố , bp ghi bài tập 122
 HS:Nắm định nghĩa số nguyên tố , hợp số, các số nguyên tố nhỏ hơn 10
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Số nguyên tố 
Gv:Trong các số sau số nào là số nguyên tố ?vì sao?
; 11 ; 13 ; 25 ; 63
Gv:Gọi hs trả lới và nêu lên định nghĩa số nguyên tố 
Hs: Thực hiện
Hs:Nêu lên định nghĩa số nguyên tố 
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
5’
5’
10’
5’
5’
Bài tập 122 (bảng phụ)
Bài tập 119: 
 Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; 
Bài tập 120: 
 Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : ; 
Bài tập 121:
 a.Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố
 b.tìm số tự nhiên k để 7. k là số nguyên tố 
Bài tập 123 (sgk)
Bài tập 157 sbt 
 Từ 2000 đến 2020 chỉ có ba số nguyên tố là 2003 ;2011; 2017. Hãy giải thích tại sao các số lẻ khác trong khoảng từ 2000 đến 2020 đều là hợp số? 
Gv:Treo bảng phụ có ghi bài tập 122 yêu cầu hs quan sát
Gv:Em sẽ chọn đúng hoặc sai ở bài tập này và giải thích tại sao?
Gv:Em hãy nhìn vào bảng số nguyên tố 
Gv:Hướng dẫn hs dựa vào bảng số nguyên tố để giải thích
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs xem bài tập 119
Gv:Dấu * là những chữ số nào thì số ;
Là hợp số?
Gv:Ta dựa vào đâu?
Gv:Theo em bảng số nguyên tố có các hợp số nào có chữ số hàng chục là 1? là 3?
Gv:Yêu cầu hs trả lời các số và trả lời đúng yêu cầu của bài toán
Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra
Gv:Hướng dẫn tương tự yêu cầu hs thực hiện bài tập 120 sgk 
Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập 121
Gv:Em có suy nghĩ gì về bài này?
Gv:3.? để có một số là số nguyên tố ?
Gv:Yêu cầu hs thực hiện và giải thích
Gv:Còn 7. ? để có số nguyên tố ?
Gv: Yêu cầu hs thực hiện
Gv:Kiểm tra cách trình bày của hs
Gv:Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện bài tập 123 
Gv:Ghi đề bài tập 157 sbt yêu cầu hs quan sát
Gv:Em nghĩ gì về bài này?
Gv:Các số còn lại là những số nào?
Gv:Yêu cầu hs giải thích điều đó
Gv:Kiểm tra nhận xét
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Suy nghĩ
Hs: a Đúng đó là các số 2 và 3
 b Đúng đó là các số 3 ; 5; 7
 c Sai vì có số 2 là số nguyên tố chẳn
 d Sai vì 21,33,27.. đều không là số nguyên tố 
Hs:Nhận xét
Hs: Quan sát đề bài
Hs:Suy nghĩ
Hs:Dựa vào bảng số nguyên tố 
Hs:Là các số 10 ; 12 ; 14; 15; 16 ;18
Hs:Là các số: 30 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36; 38 ; 39
Hs:Trả lời theo yêu cầu bài tập 
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs: Quan sát đề bài
Hs:Suy nghĩ
Hs: 3.1=3 là số nguyên tố
 3.2 = 6 là hợp số
K=2 trở lên thì các số là bội của 3
Vậy k =1
Hs: 7.1 = 7 là số nguyên tố 
= 14 là hợp số
K=2 trở lên thì các số là bội của 7
Vậy k = 1
Hs:Chú ý và thực hiện
Hs: Quan sát đề bài
Hs: 2001; 2002; 2004; 2005; 2006;
Hs: 2000; 2002; 2004; 2006; 2008; 2010; 2012; 2014; 2016; 2018 là hợp số vì chia hết cho 2
Hs:2001;2007 ; 2013; 2019 là hợp số vì chia hết cho 3
Hs: 2005 ; 2015 là hợp số vì chia hết cho 5
Hs:Nhận xét
4.Củng cố.Trong bài tập 
1’ 5.Dặn dò
Nắm định nghĩa số nguyên tố , hợp số 
Học thuộc các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Lấy một số tự nhiên tùy ý , viết nó thành tích của các số nguyên tố 
Tuần : 9 	 NS : 8/ 10/ 2009
 Tiết : 27	 Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Biết thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố biết 2 cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Kĩ năng: Biết thực hiện việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố với các số không quá 3 chữ số, vận dụng dấu hiệu chia hết để thực hiện 
Thái độ: Cẩn thận theo dõi và thực hiện
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Bp ghi bài tập củng cố
 HS: Tìm một số và viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố 
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
-Nêu định nghĩa số nguyên tố
-Lấy một số tự nhiên tùy ý , viết nó thành tích của các số nguyên tố
Gv:Đặt câu hỏi và yêu cầu hs thực hiện
Gv:Gọi 2 hs lên bảng viết số tự nhiên thành phép nhân các số nguyên tố 
Gv: Kiểm tra 
Hs:Trảø lời câu hỏi
Hs:Thực hiện
30 =3.10=3.2.5
6=2.3
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
15’
15’
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Ví dụ :Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1,với mổi thừa số lại làm như vậy nếu có thể
 300
 / \
 6 50
 / \ / \
 2 3 2 25
 / \
 5 5
300 =6.50=2.3.2.25 =2.3.2.5.5
Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố . Ta nói rằng 300 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố 
 * Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố
Chú ý (sgk) 
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Ta còn có thể phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc
300 2
150 2
 75 3
 25 5
 5 5
 1
Do đó 300 = 2.2.3.5.5
Viết gọn 300= 22.3.52
Nhận xét (sgk)
? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố 
Bài tập 125 (sgk)
Gv:Tương tự như ví dụ lúc nãy em đã làm hãy viết số 300 thành tích của hai số tự nhiên 
Gv:Với hai thừa số em vừa tìm thì ta có thể viết thành tích cùa hai số nào?
Gv:Hướng dẫn đến khi được kết quả cuối cùng
Gv:Tích các thừa số 2;3;5 là các số?
Gv:Cách làm trên gọi là phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Gv:Vậy theo em phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Gv:Số 300 ta vừa phân tích nó là số nguyên tố hay hợp số?
Gv:Em hãy lấy một hợp số khác và phân tích như trên 
Gv:Em có nhận xét gì qua hai ví dụ trên?
Gv:Em hãy phân tích số 13 ra thừa số nguyên tố?
Gv:Em có nhận xét gì?
Gv:Qua hai nhận xét đó ta rút ra được điều gì?
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Cách phân tích trên ta gọi là sơ đồ nhánh cây ngoài ra ta còn cách khác đó là theo sơ đồ cột dọc
Gv:Hướng dẫn : Trong các số nguyên tố ta có số nào nhỏ nhất?
Gv:Ta lấy số đã cho chia cho số nguyên tố nhỏ nhất và viết thương bên cột dọc 
Gv:Tiếp tục ta sẽ chia cho số nguyên tố đó nếu phép chia không hết ta tiếp tục chia cho số nguyên tố tiếp theo
Gv:Ta sẽ làm như thế đến khi thương cuối cùng là 1
Gv:Với cách phân tích trên ta sẽ viết lại bài toán như thế nào ?
Gv:Ta có thể dùng lũy thừa để viết gọn tích trên hay không?
Gv:Em có nhận xét gì qua hai sơ đồ phân tích trên
Gv:Yêu cầu hs thực hiện phân tích số 420
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp và kiểm tra
Gv:Gọi 3 hs lên thực hiện bài tập 125 các câu a,b,c
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Thông thường người ta sẽ dùng dạng phân tích theo sơ đồ cột dọc
Hs:Nêu tích của hai sô băng 300
Hs:Phân tích tích hai thừa số trên
Hs:Chú ý quan sát
Hs: Tích các thừa số 2;3;5 là các số nguyên tố
Hs:Là ta viết số đó thành tích của các thừa số nguyên tố 
Hs:Số 300 là hợp số
Hs:Tự lấy ví dụ và phân tích
Hs:Các hợp số đề phân tích được ra thừa số nguyên tố 
Hs:13=13.1
Hs:Số nguyên tố phân tích thành tích của 1 và chính nó
Hs: Phát biểu
Hs: Ghi bài
Hs:Chú ý 
Hs:Số nguyên tố nhỏ nhất là 2
Hs:Quan sát
Hs:Nếu chia 2 không được ta chia cho 3
Hs:Chú ý và thực hiện theo hướng dẫn của gv
Hs:Ta có 300 = 2.2.3.5.5 = 22. 3. 52
Hs:Cả hai sơ đồ đều có cùng kết quả
Hs:Ghi bài
Hs:Phân tích theo yêu cầu của gv
3Hs lên bảng thực hiện
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
Bảng phụ
Gv:Treo bảng phụ có ghi:
 120=2.3.4.5
 306= 2.3.51
567=9.9.7
Gv:Em hãy kiểm tra lại tích và cho biết bài làm đó phân tích một số ra thừa số nguyên tố trên là đúng hay sai ? nếu sai sữa lại cho đúng
Gv:Yêu cầu hs thực hiện
Gv: Kiểm tra nhận xét
Hs:Chú ý đề bài
Hs:Tích các số đúng nhưng phân tích ra thừa số nguyên tố là sai
120=2.3.4.5 đúng
306=2..32.17
567 =34.7
1’ 5.Dặn dò
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Nắm kĩ cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố , ôn lại ước và bội
Rèn luyện phép tính chia ở tiểu học
Làm bài tập 126, 128, 129

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an SH tuan 9.doc