Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 8, Tiết 24: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phùng Thanh Hoàng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 8, Tiết 24: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phùng Thanh Hoàng

A. Mục tiêu:

 Kiến thức: Học sinh nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

 Kỹ năng :rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

1/ Họat động 1: ktra bài cũ

-học sinh 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3?cho 9?bt 103/41

- chốt:

+ muốn biết 1 tổng hoặc hiệu có chia hết cho 1 số hay không ta thường vận dụng các t/c chia hết của 1 tổng

+ một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m

học sinh 2: số ntn thì 3 nhưng không chia hết cho 9? bt 105/42

- giáo viên sữa sai cho hs

2/ Họat động 2: làm bài tập mới

-Bài 107/42: bảng phụ 1

-Bài 109/42: bảng phụ 2

-cho học sinh họat động nhóm, giáo viên kiểm tra, cho điểm khuyến khích.

-chốt: để tìm số dư khi chia cho 9 ta lấy tổng các chữ số của số đó chia cho 9.

-bài 110/42: bảng phụ 3

cho học sinh đọc đề

giáo viên nhận xét sữa sai

-dựa vào bài 110/42 giáo viên giới thiểu mục” có thể em chưa biết” - học sinh sữa bài

- giáo viên kiểm tra vở học sinh

- học sinh nhận xét, sữa sai

- học sinh làm bài; nhận xét

-học sinh đứng tại chỗ trả lời

-các nhóm làm việc

-đại diện 1 nhóm lên bảng điền kết quả

-học sinh đọc đề

-1học sinh lên bảng điền; cả lớp làm nháp

 !/Sửa bài tập:

Bài 103/41:

a/ ta có 1251 ÷ 3 và 5316 ÷ 3

nên 1251+5316 ÷3

12519 và 53169

nên 1251+53169

b/ 54363 và 13243

nên 5436-13243

54369 và 13249

nên 5436-13249

1.2.3.4.5.63 và 273

nên 1.2.3.4.5.6+273

1.2.3.4.5.6=1.2.4.5.189 và 279

nên 1.2.3.4.5.6+279

!!/ Bài tập mới:

Bài 105/42: dùng ba trong bốn ch74 số 4;5;3;0 ghép thành số có 3 chữ số:

a/ 9 là: 450;405;540;504

b/ 3 nhưng 9 là:

453;435;345;354;534;543

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 8, Tiết 24: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phùng Thanh Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
	Tuần:8	
	Tiết:24	
	Ngàysoạn:25/10/07 	
A. Mục tiêu:
 Kiến thức: Học sinh nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Kỹ năng :rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ 
C. Tiến trình bài dạy :
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: ktra bài cũ
-học sinh 1: phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3?cho 9?bt 103/41
- chốt: 
+ muốn biết 1 tổng hoặc hiệu có chia hết cho 1 số hay không ta thường vận dụng các t/c chia hết của 1 tổng
+ một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m
học sinh 2: số ntn thì M3 nhưng không chia hết cho 9? bt 105/42
- giáo viên sữa sai cho hs
2/ Họat động 2: làm bài tập mới
-Bài 107/42: bảng phụ 1
-Bài 109/42: bảng phụ 2
-cho học sinh họat động nhóm, giáo viên kiểm tra, cho điểm khuyến khích.
-chốt: để tìm số dư khi chia cho 9 ta lấy tổng các chữ số của số đó chia cho 9.
-bài 110/42: bảng phụ 3
cho học sinh đọc đề
giáo viên nhận xét sữa sai
-dựa vào bài 110/42 giáo viên giới thiểu mục” có thể em chưa biết”
học sinh sữa bài
giáo viên kiểm tra vở học sinh
học sinh nhận xét, sữa sai
- học sinh làm bài; nhận xét 
-học sinh đứng tại chỗ trả lời
-các nhóm làm việc
-đại diện 1 nhóm lên bảng điền kết quả
-học sinh đọc đề
-1học sinh lên bảng điền; cả lớp làm nháp
!/Sửa bài tập:
Bài 103/41:
a/ ta có 1251 ÷ 3 và 5316 ÷ 3 
nên 1251+5316 ÷3
1251M9 và 5316M9 
nên 1251+5316M9
b/ 5436M3 và 1324M3 
nên 5436-1324M3
5436M9 và 1324M9
nên 5436-1324M9
1.2.3.4.5.6M3 và 27M3
nên 1.2.3.4.5.6+27M3
1.2.3.4.5.6=1.2.4.5.18M9 và 27M9
nên 1.2.3.4.5.6+27M9
!!/ Bài tập mới:
Bài 105/42: dùng ba trong bốn ch74 số 4;5;3;0 ghép thành số có 3 chữ số:
a/ M 9 là: 450;405;540;504
b/ M3 nhưng M9 là: 
453;435;345;354;534;543
3/ Họat động 3: Củng cố :
 Từng bài .
4/ Họat động 4: Về nhà: 
Học bài theo sgk và vở ghi., xem lại các bài tập đã giải
Bài tập : 106;108/42; 135/19 (sbt)
 Hướng dẫn bài tập: 
 Xem trước bài: ước và bội
bảng phụ 1: điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau
Câu
Đúng
Sai
a/ số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
b/ số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
c/ số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
d/ số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
bảng phụ 2: Gọi m là số dư khi chia a cho 9. Điền vào các ô trống
a
16
213
827
468
m
bảng phụ 3: điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
n
2
r
3
d
3

Tài liệu đính kèm:

  • docSH24.doc