I/ Mục tiêu :
- HS củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết .
- Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS đặc biệt với bài toán liên hệ thực tế .
II/ Chuẩn bị :
- Nội dung bi tập
- HS chuẩn bị bài tập luyện tập sgk : tr 39, 42.
III/ Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần : 8 Ngày soạn: Tiết 23 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - HS củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết . - Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS đặc biệt với bài toán liên hệ thực tế . II/ Chuẩn bị : - Nội dung bài tập - HS chuẩn bị bài tập luyện tập sgk : tr 39, 42. III/ Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Bổ sung Gv nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho cho 9. Aùp dụng làm bài tập104a,b (sgk : tr 42) HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho cho 3. Aùp dụng làm bài tập105 (sgk : tr 42) Gv nhận xét lời giải cách trình bày 3. Bài mới GV: gọi HS đọc đề bài - số tự nhiên nhỏ nhất cĩ 5 chữ số là số nào? Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất cĩ 5 chữ số sao cho số đĩ + Chia hết cho 3? + Chia hết cho 9? Bài tập 107 sGK Gv treo bảng phụ nội dung bài tập và yêu cầu HS thực hiện Hãy giải thích với câu sai GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm nội dung bài tập 108 Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 Aùp dụng tương tự tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3, . Tương tự yêu cầu hS làm bài 109 sgk Bài tập 110 sgk Gv giới thiệu các số m, n, r, mn, d như SGK Treo bảng phụ nội dung bài tập Gv hướng dẫn 2 ơ đầu 4. Củng cố Gv hướng dẫn HS thực hiện phép tính theo mục cĩ thể em chưa biết Hai HS lên bảng kiểm tra HS1: nêu như SGK Giải bài tập 10 HS2: nêu như SGK Giải bài tập 105 HS theo dõi bài của bạn, nhận xét hS: 10000 HS: trả lời HS đọc đề bài và làm bài tập vào vở HS: giải thích câu sai Hs hoạt động nhĩm Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho3 HS lên bảng thực hiện HS thực hiện và so sánh r với d Nếu r d phép nhân sai Nếu r=d phép nhân đúng BT 104 a/ số khi ((5+*+8)3 khi đĩ *=2 hoặc =5 hoặc =8 b/ số khi ( 6+*+3)9 khi đĩ *=9 hoặc =0 BT 105 a/ 450; 405; 540; 504 b/ 452; 435; 542; 534; 345; 354 BT 106 (sgk : tr 42) a. 10 002 b. 10 008. BT 107 (sgk : tr 42) Câu : a, c, d đúng . Câu: b sai . BT 108 (sgk : tr 42). a 1546 1527 2468 1011 m 7 6 2 1 n 1 0 2 1 BT 109 (sgk : tr 42). a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 Bài tập 110 a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 5. Dặn dị - Áp dụng mục “Có thể em chưa biết” để thử bài toán nhân . - Chuẩn bị bài 13 “Ước và bội” - HS xem lại kiến thức : khi nào a chia hết cho b . 6. Rút kinh ngiệm
Tài liệu đính kèm: