Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 2) - Năm học 2009-2010

A.Mục tiêu

 Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.

 HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.

 Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.

B.Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ. Dấu hiệu chia hết, cách tìm BCNN và ƯCLN.

 HS: Ôn tập kiến thức

C.Phương pháp

 Hỏi đáp, tái hiện kiến thức

D.Tiến trình bài

1.Ổn định lớp: Lớp:.

2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp khi ôn tập)

3. Bài học

A: Ôn tập lý thuyết

Giáo viên

 GV đưa bảng 1 lên , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 5.

-Câu 5:T/c chia hết của một tổng.

 +T/c 1: a  m và b  m  (a+b)  m.

 +T/c 2: a  m và b  m  (a+b)  m

 (a, b, m  N; m  0) .

-Cho nhận xét và phát biểu lại.

-Câu 6: Dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu  2, 3, 5, 9

-Gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ câu 7 đến 10.

-Yêu cầu trả lời thêm:

+Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?

+So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? Học sinh

I.Lý thuyết:

-2HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai t/c chia hết của một tổng.

-Câu 5:

 +HS1: T/c 1.

 +HS2: T/c 2.

-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.

-2 HS phát biểu lại.

-Câu 6:

4 HS lên bảng viết dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9.

-HS đứng tại chỗ trả lời.

-Theo dõi bảng 3 để so sánh hai qui tắc.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 38	NS: 16/ 11/ 09 NG: .....................
ÔN TÂP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
A.Mục tiêu
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. 
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.
B.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ. Dấu hiệu chia hết, cách tìm BCNN và ƯCLN.
HS: Ôn tập kiến thức
C.Phương pháp
Hỏi đáp, tái hiện kiến thức
D.Tiến trình bài
1..Ổn định lớp: Lớp:.......................................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp khi ôn tập)
3. Bài học
A: Ôn tập lý thuyết
Giáo viên
 GV đưa bảng 1 lên , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 5.
-Câu 5:T/c chia hết của một tổng.
 +T/c 1: a M m và b M m Þ (a+b) M m.
 +T/c 2: a M m và b M m Þ (a+b) M m
 (a, b, m Î N; m ¹ 0) .
-Cho nhận xét và phát biểu lại.
-Câu 6: Dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu M 2, M3, M5, M9
-Gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ câu 7 đến 10.
-Yêu cầu trả lời thêm:
+Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
+So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
Học sinh
I.Lý thuyết:
-2HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai t/c chia hết của một tổng.
-Câu 5: 
 +HS1: T/c 1.
 +HS2: T/c 2.
-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.
-2 HS phát biểu lại.
-Câu 6:
4 HS lên bảng viết dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 9.
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-Theo dõi bảng 3 để so sánh hai qui tắc. 
 B.Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập 
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
-Yêu cầu làm BT 165/63 SGK.
-Phát phiếu học tập cho HS làm. Kiểm tra một số em
-Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
-Yêu cầu HS giải thích.
-HS làm BT 165/63 trên phiếu HT, điền ký hiệu thích hợp vào ô trống.
II.Luyện tập:
 1.BT165/ 63 SGK
vì 747 M 9 ( và > 9)
Ïvì 235 M 5 ( và > 5); Î
Ïvì a 3 ( và > 3)
Ïvì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2
Î
-Yêu cầu HS đọc BT 159/63 SGK: 
-In phiếu học tập để HS lần lượt lên điền vào ô trống.
-Cho HS giải BT 160/63 SGK: 
-Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
-Gợi ý HS làm nếu thấy cần.
-Củng cố: Qua BT này khắc sâu các kiến thức: 
+Thứ tự thực hiện phép tính.
+Thực hiện nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
+Tính nhanh bằng áp dụng t/c phân phối nhân và cộng.
-Yêu cầu làm BT 161/63
SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS nêu lạI cách tìm các thành phần trong phép tính.
-Yêu cầu làm BT 162
-Cho đọc đầu bài.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 163/63 SGK
-Gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số thế nào cho thích hợp?
-Yêu cầu làm BT 164/63 SGK
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT
-Cả lớp tự làm BT 159/63 
-Điền vào phiếu học tập
-Hai HS lên bảng làm. 
 +HS1 làm a,c. 
 +HS 2 làm b,d.
-HS cả lớp tự làm . 
-Đứng tại chỗ đọc kết quả.
-Làm BT 161/63 SGK
-2 HS lên bảng làm, cả lớp chữa
-Đọc Đầu BT 162
-Đặt phép tính
-Làm BT163/63 SGK
Hoạt động nhóm
-Làm BT 164/63 SGK.
BT 166/63 SGK: 
*x ÎƯC(84; 180) và x>6
ƯCLN(84; 180) = 12
ƯC(84;180) = {1;2;3;4;6;12} Do x > 6 nên A = 12
*x Î BC(12; 15; 18) và 0<x<300
BCNN(12;15;18) = 180
BC(12;15;18) = {0;180;360;}
Do 0<x<300 Þ B = {180}
BT 167/63 SGK:
Gọi số sách: a(100£ a£ 150) thì a M 10; a M 15 và a M 12
 Þ a Î BC(10; 12; 15) 
BCNN(10; 12; 15) = 60
a Î {60; 120; 180;}
Do 100 £ a £ 150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển.
BT 168/64 SGK
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
BT 169/64 SGK
 Số vịt là 49 con
BT213/27 SBT
Số vở đã chia là133-13 =120
Số bút đã chia là: 80-8=72
Số tập đã chia là:170-2=168 
Số phần thưởng a là ƯC(120;72;168) và a>13
ƯCLN =24
ƯC = {1;2;3;6;12;24}
Vì a>13 Þ a = 24
Vậy có 24 phần thưởng.
$. Củng cố.
Hôm nay ta đã ôn tập những kiến thức nào?
5: Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lý thuyết.
Xem lại các BT đã chữa.
BTVN: 165; 166; 167/63 SGK. 203; 204; 208; 210/26,27 SBT.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết38.doc