I.Mục tiêu :
1. Kiến thức: Cùng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dung vào bài tập, phân biệt được chữ số tận cùng và tổng các chữ số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi giải toán.
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 107.
HS: Học kỉ dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9, so sánh các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5, làm các bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6’ 122có 1 + 2 + 2 = 5 nên 122 chia hết cho 5, cách làm này đúng hay sai? vì sao? Đặt lại câu hỏi phần củng cố và yêu cầu hs trả lời
Kiểm tra lại và yêu cầu hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết. Sai vì chữ số tận cùng là 2 không chia hết cho 5.
Nhắc lại các dấu hiệu chia hết.
3. Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’
10’
15’
5’ Bài tập 106
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 3;
b) Chia hết cho 9.
Bài tập 107 (bảng phụ)
Bài tập 108: Một số có tổng các chữ số chia cho 9 dư m thì số đó chia cho 9 cũng dư m.
Bài tập 109/42 SGK. Yêu cầu hs đọc đề bài
Theo em số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? Và chia hết cho 3 phải là số nào?
Theo em số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? Và chia hết cho 9 phải là số nào?
Gọi 2 hs trả lời câu hỏi.
Kiểm tra
Treo bảng phụ có ghi bài tập 107 yêu cầu hs quan sát
Theo em câu nào đúng câu nào sai? Vì sao?
Gọi lần lượt từng hs trả lời và giải thích
Kiểm tra
Yêu cầu hs đọc đề bài
Yêu cầu hs lấy vd về số tự nhiên
Yêu cầu hs cộng các chữ số và lấy tổng đó chia cho 9 dư ?
Khẳng định số đã chia chia cho 9 dư là 4
Vậy em hãy tìm các số dư khi chia cho 9 của các số sau: 1546; 1527; 2468; 1011
Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Kiểm tra
Yêu cầu hs thực hiện bài tập trên
Kiểm tra Quan sát đề bài
Số có 5 chữ số là 10000 và số chia hết cho 3 là 10002 vì có 1+2 = 3 chia hết cho 3.
Số có 5 chữ số là 10000 và số chia hết cho 9. là 10008 vì có 1+8 =9chia hết cho 9.
Quan sát đề bài
Câu a đúng vì 9 chia hết cho 3.
Câu b sai vì số chia hết cho 3 không chia hết. cho 9.
Câu c đúng vì 15 chia hết cho 3.
Câu d đúng vì 45 chia hết cho 9.
Quan sát đề bài
Tự lấy vd
1543 có 1+5+4+3=13
13 chia 9 dư 4
1543 chia 9 dư 4
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét
Quan sát đề bài
thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét
Tuần : 0 NS : 5 / 10 / 2010 Tiết : 22 Bài 12 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 ND : / / 2010 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9, so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 dể nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác. II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng. HS: Tìm các số tự nhiên chia hết cho 3 cho 9 III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Các số sau có chia hết cho 5 không? vì sao? 130+255 1470-390 Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs thực hiện. Kiểm tra bài làm của hs. Gv nhận xét, cho điểm. Thực hiện theo yêu cầu của gv a.Chia hết cho 5 b.Chia hết cho 5 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 12’ 10’ 1. Nhận xét mở đầu Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với số chia hết cho 9 VD: 253 = 2. 100+ 5.10 + 3 =2.(99+1)+5.(9+1)+3 = 2.99+2+5.9+5+3 =(2+5+3)+(2.11.9+5.9) =(Tổng các chữ số)+(số chia hết cho 9) 2. Dấu hiệu chia hết cho 9: Ví dụ (sgk) KL1:Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 KL2:Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 *Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 ?1 Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9: 621, 1205, 1327, 6354 3.Dấu hiệu chia hết cho 3 VD:sgk KL1:Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 KL2:Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 *Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 ?2 Điền chữ số váo dấu * để được số 157* chia hết cho 3 Yêu cầu hs lấy vd về số tự nhiên và viết số tự nhiên đó trong hệ thập phân Trong hệ thập phân số 100 ta có thể viết là 99+1 vậy em hãy viết lại vd trên còn bằng? Số 10 =? Gọi hs lên bảng thực hiện Em hãy nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Và ta có thể áp dụng vào bài tập này như thế nào? Em có nhận xét gì về các tổng trên? Vậy một số tự nhiên ta có thể viết thành dạng như thế nào ? Em có nhận xét gì? Chỉnh sữa chổ sai và yêu cầu hs ghi bài Khi ta kiểm tra một số có chia hết cho 9 hay không ta sẽ làm như thế nào ? Em có nhận xét gì về tổng các chữ số 378 và 253 qua vd trên? Nếu ta áp dụng tính chất chia hết của một tổng thì số trên như thế nào ? Vậy khi nào ta biết số đó chia hết cho 9? Yêu cầu hs phát biểu rút ra kết luận 1 Còn số không chia hết cho 9 thì sao? Hướng dẫn rút ra kết luận 2 Vậy dấu hiệu chia hết cho 9 là? Dựa vào các KL trên em hãy thực hiện ?1 sgk Kiểm tra lại kết quả Khi ta kiểm tra một số có chia hết cho 3 hay không ta sẽ làm như thế nào ? Em hãy lấy một số tự nhiên và viết dưới dạng vd trên Em có nhận xét gì về tổng các chữ số qua vd trên? Nếu ta áp dụng tính chất chia hết của một tổng thì số trên như thế nào ? Vậy khi nào ta biết số đó chia hết cho 3? Yêu cầu hs phát biểu rút ra kết luận 1 Còn số không chia hết cho 3 thì sao? Hướng dẫn rút ra kết luận 2 Vậy dấu hiệu chia hết cho 3 là? Yêu cầu hs phát biểu Dựa vào các KL trên em hãy thực hiện ?2 sgk Kiểm tra lại kết quả Tự lấy về số tự nhiên Lên bảng viết theo yêu cầu của gv a.(b+c) = a.b +a.c Thực hiện Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với số chia hết cho 9. Ghi bài Suy nghĩ Tổng của 3+7+8=18 Tổng trên chia hết cho 9 nên số 378 chia hết cho 9 Phát biểu Tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 Phát biểu dấu hiệu Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét Lấy vd 2031 2031=(2+0+3+1)+(số chia hết cho 9) Số này không chia hết cho 9 mà chia hết cho 3 Phát biểu Thực hiện theo yêu cầu của gv Vậy số chia hết cho 3 là 1572; 1575, 1578 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Bài tập 101 sgk Yêu cầu hs xem và thực hiện bài tập Trong các số chia hết cho 9 thí có chia hết cho 3 không tại sao? Số chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không? Em rút ra dược gí qua bài tập này? Khẳng định và cho hs ghi chú ý Quan sát đề bài Các số chia hết cho 3 là: 1347; 6534 93258 Các số chia hết cho 9 là:6534;93258 Nhận xét :Trong các số chia hết cho 9 thì các số đó chia hết cho 3 Ghi chú ý 5. Dặn dò.(2’) Học kỉ dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9, so sánh các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5. Làm bài tập 107 110 sgk. 122 có 1 + 2 + 2 = 5 nên 122 chia hết cho 5 , cách làm này đúng hay sai?vì sao? Tuần : 0 NS : 5 / 10/ 2010 Tiết : 23 LUYỆN TẬP ND : / /2010 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Cùng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dung vào bài tập, phân biệt được chữ số tận cùng và tổng các chữ số. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi giải toán. II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 107. HS: Học kỉ dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9, so sánh các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5, làm các bài tập. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ 122có 1 + 2 + 2 = 5 nên 122 chia hết cho 5, cách làm này đúng hay sai? vì sao? Đặt lại câu hỏi phần củng cố và yêu cầu hs trả lời Kiểm tra lại và yêu cầu hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết. Sai vì chữ số tận cùng là 2 không chia hết cho 5. Nhắc lại các dấu hiệu chia hết. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 10’ 15’ 5’ Bài tập 106 Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3; Chia hết cho 9. Bài tập 107 (bảng phụ) Bài tập 108: Một số có tổng các chữ số chia cho 9 dư m thì số đó chia cho 9 cũng dư m. Bài tập 109/42 SGK. Yêu cầu hs đọc đề bài Theo em số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? Và chia hết cho 3 phải là số nào? Theo em số nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? Và chia hết cho 9 phải là số nào? Gọi 2 hs trả lời câu hỏi. Kiểm tra Treo bảng phụ có ghi bài tập 107 yêu cầu hs quan sát Theo em câu nào đúng câu nào sai? Vì sao? Gọi lần lượt từng hs trả lời và giải thích Kiểm tra Yêu cầu hs đọc đề bài Yêu cầu hs lấy vd về số tự nhiên Yêu cầu hs cộng các chữ số và lấy tổng đó chia cho 9 dư ? Khẳng định số đã chia chia cho 9 dư là 4 Vậy em hãy tìm các số dư khi chia cho 9 của các số sau: 1546; 1527; 2468; 1011 Yêu cầu hs lên bảng thực hiện Kiểm tra Yêu cầu hs thực hiện bài tập trên Kiểm tra Quan sát đề bài Số có 5 chữ số là 10000 và số chia hết cho 3 là 10002 vì có 1+2 = 3 chia hết cho 3. Số có 5 chữ số là 10000 và số chia hết cho 9. là 10008 vì có 1+8 =9chia hết cho 9. Quan sát đề bài Câu a đúng vì 9 chia hết cho 3. Câu b sai vì số chia hết cho 3 không chia hết. cho 9. Câu c đúng vì 15 chia hết cho 3. Câu d đúng vì 45 chia hết cho 9. Quan sát đề bài Tự lấy vd 1543 có 1+5+4+3=13 13 chia 9 dư 4 1543 chia 9 dư 4 Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét Quan sát đề bài thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét 4. Dặn dò(1’): Ôn tập kĩ các dấu hiệu chia hết Giải thích tại sao: 180 3; 255 5; 1480 2; 1809. Tuần : 0 NS :5 / 10/2010 Tiết : 24 Bài 13 : ƯỚC VÀ BỘI ND : / /2010 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa Ước và Bội của một số biết kí hiệu tập hợp các ước các bội của một số. 2. Kĩ năng: Biết kiểm tra xem một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước trom\ng những trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: Tích cực cẩn thận. II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng, bảng phụ ghi cách tím ước và bội. HS: Ôn tập kĩ các dấu hiệu chia hết, làm bài tập đã dặn. III.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Giải thích tại sao: 1803; 2555; 1480 2;180 9 Yêu cầu từng hs giải thích Kiểm tra Giải thích các số chia hết theo dấu hiệu nhận biết. Nhận xét 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 22’ 1.Ước và bội Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ta nói a là bội của b còn b là ước của a ?1 sgk Bài tập 111 a. Tìm các bội của 4 trong các số 8, 14, 20, 25 Bài tập 111a Tìm các bội của 4 trong các số sau: 8 ; 14 ; 20 ; 25 2. Cách tìm ước và bội. Tập hợp các ước của a kí hiệu : Ư(a) Tập hợp các bội của a kí hiệu : B(a) Ví dụ 1 Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3.. ?2 sgk Vd2: Tìm tập hợp Ư(8) Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a ?3 sgk ?4 sgk Ta thấy 180 chia hết 3 thì ta nói 180 là bội của 3 và 3 là ước của 180. 255 gọi là gì? Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ta nói lên được điều gì? Vậy thế nào là ước và bội? Dựa vào định nghĩa ước và bội trên em hãy thực hiện ?1 sgk Gọi hs đọc đề và trả lời theo câu hỏi giải thích Gọi hs nhận xét Yêu cầu hs thực hiện bài tập 111 a sgk Gọi hs nhận xét Vậy khi tìm bội của một số hoặc ước của một số ta tìm như thế nào ta sang phần 2. Giới thiệu Tập hợp các ước của a kí hiệu : Ư(a) Tập hợp các bội của a kí hiệu : B(a) Hãy tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7? Em hãy nhân 7 với các số tự nhiên từ 0;1;2;3.. ta được các số nào? Các số đó là bội của 7 , nhưng yêu cầu của đề bài bội nhỏ hơn 30 là số nào? Yêu cầu hs viết dưới dạng tập hợp Để tìm bội của một số khác 0 ta tìm như thế nào? Yêu cầu hs phát biểu và thực hiện ?2 Gọi hs nhận xét Còn tìm bội ta tìm như thế nào? em hãy xét ví dụ 2 sgk Em hãy lấy số đã cho chia cho các số từ 1 đến 8 và cho biết 8 chia hết cho những số nào? Các số mà 8 chia hết đó gọi là ước của 8 Yêu cầu hs viết dưới dạng tập hợp Để tìm các ước của a ta tìm như thế nào? Yêu cầu hs phát biểu và thực hiện ?3 Yêu cầu hs thực hiện ?4 Gọi hs nhận xét bài làm của bạn Em có nhận xét gì về các ước của 1? Em có nhận xét gì về các bội của 1? Khẳng định về ước và bội của 1 và yêu cầu hs ghi ghi chú. Chú ý Ta thấy 255 5 thì ta nói 255 là bội của 5 và 5 là ước của 255. Phát biểu định nghĩa ước và bội Quan sát đề toán 18 là bội của 3 vì 18 3 18 không làbội của 4 vì 18 4 4 là ước của 12 vì 12 4 4 không là ước của 15 vì 15 4 Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét chú ý Quan sát Các bội của 7 là 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35. Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28. Thực hiện Phát biểu Thực hiện Quan sát 8 chia hết cho 1, 2, 4, 8 Chú ý Phát biểu Thực hiện theo yêu cầu của gv Ư(12)={1;2;3;4;6;12} Ư(1)={1} B(1)={0;1;2;3;4;5..} Nhận xét và ghi bài 4. Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Tìm các Ư(4), Ư(9) Tìm x Î B(12) và 20≤ x ≤50 Gọi 2 hs lên bảng tìm tập hợp các ước Kiểm tra Yêu cầu hs quan sát bài tập 113a Ta sẽ tìm như thế nào ? Gọi hs nêu hướng giải Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện Kiểm tra Thực hiện theo yêu cầu của gv Suy nghĩ B(12)={0;12;24;36;48;60.} Mà20≤ x ≤50 Nên x={24;36;48} Nhận xét 5. Dặn dò.(2’) Ghi nhớ cách tìm ước và tìm bội Làm bài tập 113; 114/44-45 SGK Tìm các ước của 2; 3; 5; 7; 9.
Tài liệu đính kèm: