I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng sử dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, 9, (2; 5). Tính chất chia hết của 1 tổng.
- Thấy vai trò của tính chất, dấu hiệu và có ý thức học dấu hiệu, tính chất.
II. Chuẩn bị:
Máy chiếu để chiếu các bài làm của học sinh
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên- của học sinh Ghi chú
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5)
HS1: Dấu hiệu chia hết cho 3; 9 bt 105/42
HS2: bt 104 (c,d)
HĐ2 : Luyện tập (chia hết) (12)
+ Giao bài tập 106
? Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số.
- Chia hết cho 3
- Chia hết cho 2
Mỗi ý 3 h/s lên viết.
? Nhận xét, thống nhất (giải thích) Bài 106/42
a. 10002
b. 10008
+ Làm bt 107/42
? Điền bút chì.
(Lấy vd minh họa đúng,sai) Bài 107/42
HĐ3: Số dư khi chia cho 3; 9 (15)
+ Cho làm bt 108/42
? Muốn tìm số dư khi chia 1 số cho 3; 9 ta làm ntn? Tại sao?
(chia 4 nhóm cho 4 câu)
? Báo cáo kết quả? Giải thích cách làm.
+ Cho làm bt 109/42
Bài 108/42
1+5+4+6= 16:3 dư 1
1546 :3 dư 1
Bài 109/42: Tìm số dư m khi chia cho 9:
a
16
213
827
648
m
7
6
8
0
Ngày dạy: ././2008 Lớp 6A Ngày dạy: ././2008 Lớp 6B Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 I. Mục tiêu: - Biết sử dụng tính chất chia hết cho 1 tổng tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3, 9. - Có khả năng nhận biết chứng tỏ 1 số có hay không chia hết cho 3, cho 9. - Biết sử dụng căn cứ để làm sáng tỏ một vấn đề. II. Chuẩn bị Bảng phụ + Phiếu học tập (nhận xét) Điền vào chỗ chấm: a. 378 =3.100+7.10+8 = 3.(99+)+7.(9+)+8 = 3.99+3++7+ = (3.99+)+(3+7+8) = (số chia hết cho )+(Tổng các chữ số của số) b. 253 = 2x+5.10+. = 2.(99+)+5(+1)+3 = 2.99++5x.+5+. = (2.99+.)+(2+5+3) = (Số chia hết cho)+(Tổng . Của số 253) c. Mọi số đều viết được dưới dạng tổng .. của nó cộng với 1 số chia hết cho . III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên- học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) ? Viết Tquát 2 tính chất chia hết của một tổng dấu hiệu chia hết cho 2; 5. Số ntn chia hết cho cả 2 và 5? HĐ2: Điền chỗ chấm (nhận xét) (10’) + Treo bảng phụ. + Phát biểu. + Chấm vài em trước khi chữa. ? Điền vào chỗ chấm. ? 1 HS đại diện điền ? Sửa thống nhất. GV: Có 4 kết quả mà h/s viết ? Đọc nhận xét mở đầu ? Viết 2031, 3415 theo nhận xét mở đầu. 1. Nhận xét mở đầu: skg/39 HĐ3: Dấu hiệu chia hết cho 9 (15’) + Giáo viên viết 378=(số chia hết cho 9)+(3+7+8) ? Xét xem 378 có chia hết cho 9 không?Vì sao? Căn cứ? ? Nhận xét gì về 1 số mà tổng các chữ số chia hết cho 9. ? 253 có chia hết cho 9 không? Giải thích? ? Nhận xét gì về 1 số mà tổng các chữ số không chia hết cho 9? ? Đọc dấu hiệu. ? Muốn biết 1 số có hay không chia hết cho 9 ta làm ntn? * Chốt: Chỉ xét tổng các chữ số. ? Dấu hiệu này có tác dụng gì? Thuận lợi gì? ? Làm ?1/40 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 (sgk/40) ?1 + Các số chia hết cho 9 621; 6354 + Các số không chia hết cho 9 1205; 1327 HĐ4: Dấu hiệu chia hết cho 3 (10’) ? Phân tích 2031 thành tổng các tích có luỹ thừa của 10 * Chốt lại. ? Tìm số dư khi chia cho 3, 9 3. Dấu hiệu chia hết cho 3 (sgk/41) HĐ5: C2-HDVN ? Các dấu hiệu chia hết? Cơ sở giải thích ? Cách tìm số dư khi chia hết cho 2;5;3;9. VN: 103, 104, 105/41 Nhận xét sau giờ dạy: --------------------------------------------------------------------- Ngày dạy: ././2008 Lớp 6A Ngày dạy: ././2008 Lớp 6B Tiết 23: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng sử dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, 9, (2; 5). Tính chất chia hết của 1 tổng. - Thấy vai trò của tính chất, dấu hiệu và có ý thức học dấu hiệu, tính chất. II. Chuẩn bị: Máy chiếu để chiếu các bài làm của học sinh III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên- của học sinh Ghi chú HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Dấu hiệu chia hết cho 3; 9 bt 105/42 HS2: bt 104 (c,d) HĐ2 : Luyện tập (chia hết) (12’) + Giao bài tập 106 ? Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số. - Chia hết cho 3 - Chia hết cho 2 Mỗi ý 3 h/s lên viết. ? Nhận xét, thống nhất (giải thích) Bài 106/42 a. 10002 b. 10008 + Làm bt 107/42 ? Điền bút chì. (Lấy vd minh họa đúng,sai) Bài 107/42 HĐ3: Số dư khi chia cho 3; 9 (15’) + Cho làm bt 108/42 ? Muốn tìm số dư khi chia 1 số cho 3; 9 ta làm ntn? Tại sao? (chia 4 nhóm cho 4 câu) ? Báo cáo kết quả? Giải thích cách làm. + Cho làm bt 109/42 Bài 108/42 1+5+4+6= 16:3 dư 1 à 1546 :3 dư 1 Bài 109/42: Tìm số dư m khi chia cho 9: a 16 213 827 648 m 7 6 8 0 + Làm bt 110/42 . Chia 4 nhóm làm. . Điền kết quả. - Kiểm tra kết quả theo nhóm ? Rút ra nhận xét so sánh r và d Bài 110/42 + ý nghĩa của bài toán này. VN đọc có thể em chưa biết/43) HĐ4: C2-HDVN (3’) ? Dấu hiệu chia hết cho 3, 9, 2, 5? Vai trò. VN: ht các phần còn lại ? Cách tìm số dư khi chia một số cho 3,9; 2,5 Làm: 135, 136, 137 ,139 (sbt) Nhận xét sau giờ dạy: --------------------------------------------------------------------- Ngày dạy: ././2008 Lớp 6A Ngày dạy: ././2008 Lớp 6B Tiết 24: ước và bội ( Tiết thi GVDG cấp trường – Dùng GA papoy ) I/ Mục tiêu: Nắm được khi nào a là bội của b, b là ước của a (3 cách diễn đạt, c/h chia hết). Biết tìm bội, ước của một số. Có kỹ năng nhận biết, tìm bội, ước của một số. II/ Chuẩn bị: III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên- của học sinh Ghi bảng HĐ1 Kiểm tra bài cũ - Tìm x, y biết a/ x 3; x 9 b/ 4 y; 6 y HĐ2: Ước và bội + Giới thiệu khái niệm qua BT ? Khi nào ta nói a là bội của b? b là ước của a. ?1/ 43. Giải thích H1: Đọc 1 số H2: Đọc 1 bội của nó H3: Đọc 1 ước của nó. ? Vậy muốn biết a có là bội của b không ta làm gì? Ước và bội: a:b ta nói a là bội của b, cũng nói (b là ước của a) HĐ3: Tìm ước và bội + Cho 2 số 7,8 ? Tìm các bội của 7, 8 (cá nhân) ? Đọc các kết quả ? Nêu cách tìm bội của 1 số ? Có số nào là bội của mọi số ạ0? Vì sao? ? Nêu cách tìm các ước của 1 số. ? làm bt 111,112/44 ? Có số nào là ước của mọi số không? Vì sao? Cách tìm ước và bội + Cách tìm bội của 1 số B(a): tập hợp các bội của a. ?2 + Cách tìm ước của 1 số (sgk) Ư(b): tập hợp các ước của b ?3, 4 HĐ4: C2-HD ? Nêu cách tìm bội, ước của 1 số VN: bt 113/44 144,145,147(sbt) Nhận xét sau giờ dạy: ---------------------------------------------------------------- Ngày dạy: ././2008 Lớp 6A Ngày dạy: ././2008 Lớp 6B Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu - Nắm được cách xác định độ dài của đoạn thẳng, so sánh các đoạn thẳng. - Có khả năng đo đoạn thẳng, so sánh đoạn thẳng. - Biết sử dụng dụng cụ 1 cách chính xác để xác định, so sánh độ dài đoạn thẳng. II. Chuẩn bị: Thước chia khoảng, III. Tiến trình: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Chữa bt 37/116 HS2: Đoạn thẳng AB là gì? Khi nào 2 đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt đường thẳng. bt 36/116. HĐ2: Đo đoạn thẳng (15’) + Đơn vị đo, cách đo đoạn thẳng, các đơn vị. ? Đọc sgk phần 1/117 ? Vẽ đoạn thẳng AB, làm như sgk hướng dẫn. ? Đọc độ dài của đoạn thẳng AB ở hình vẽ của em 1. Đo đoạn thẳng - Đơn vị đo - Cách đo đoạn thẳng - Các đơn vị. + Kiểm tra cách làm một số em có đúng hướng dẫn không? ? Nêu lại cách đo đoạn thẳng AB. ? 1 h/s đo trên bảng. ? Quan sát độ dài của 5 đoạn thẳng của 5 bạn? Cho nhận xét gì về độ dài của 1 đoạn thẳng? ? Đọc nhận xét sgk/117 Đo độ dài các đoạn thẳng: ? Độ dài AB là 17 mm (ta nói) như thế nào? ? Đo hình ở khung CN (bên trái) HĐ3: So sánh 2 đoạn thẳng (8’) + Giới thiệu quan hệ bằng (>;<;=) ? Đo các đoạn thẳng hình 40/117 ? Đọc độ lớn. ? So sánh độ lớn của AB và CD ? So sánh độ lớn của EG và AB; CD 2. So sánh hai đoạn thẳng. AB = 3cm CD = 3cm EG = 4cm Ta có AB = CD; AB<EG + So sánh 2 đoạn thẳng thực chất là so sánh yếu tố độ dài của chúng ? Khi nào ta nói 2 đoạn thẳng bằng nhau. ? Khi nào ta nói AB lớn hơn IK. ? So sánh các đoạn thẳng ở bt ? 1/118 ? Yêu cầu đánh dấu giống nhau cho các đường thẳng bằng nhau. HĐ3: Các dụng cụ đo độ dài (10’) + Giáo viên chốt các loại thước, đưa mẫu các thước. + Công bố. 1 In ằ 2,54cm ? Làm ? 2, ?3/118 HĐ4: C2-HD (7’) VN: bt 43 -> 45/119 ? Làm bt 41, 42/119 ? Đo đoạn thẳng bằng d/c nào. ? Cách so sánh 2 đoạn thẳng. Nhận xét sau giờ dạy:
Tài liệu đính kèm: