I/. Mục tiêu:
HS: Nắm được cơ sơ sở lí luận của dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Nhận biết được một số, một tổng có chia hết cho 2 và 5 không
Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 5
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 11 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
HD Hoạt động GV Hoạt động HS
HD1
10 Kiểm tra bài cũ
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm. Nếu và viết tổng quát tính chất chia hết của một tổng, cho một ví dụ minh hoạ
Nếu và viết tổng quát tính chất không chia hết của một tổng, cho một ví dụ minh hoạ
HD2
30 Bài mới
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
trình bày mục 1
Những số như thế nào thì chia hết cho 2 và 5 (Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5) 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
1. Nhận xét mở đầu
Ta thấy 90=925 chia hết cho 2 và 5
610=625 chia hết cho 2 và 5
1240=12425 chia hết cho và 5
Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 để chia hết cho 2 và chia hết cho 5
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
Trình bày ví dụ
Những số như thế nào thì chia hết cho 2
Những số như thế nào không chia hết cho 2
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
HS: Tìm hiểu và làm bài
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2.
328, 1437, 895 , 1234 2. Dấu hiệu chia hết cho 2
VD: Xét số n=
Ta viết n==340+*
Nếu thay * bằng các số 0, 2, 4, 6, 8 thì n2 vì các số hạng của tổng chia hết cho 2
Nếu thay * bởi các số 1, 3, 5, 7, 9 thì n2 vì có một số hạng của tổng không chia hết cho 2
Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2: Só só chữ số tận cùng là chữ số lẻ không chia hết cho 2
* Dấu hiệu chia hết chao 2.
Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 2
Số chia hết cho 2 là: 328, 1234
Số không chia hết cho 2 là: 1437, 895
Tuần: 7 Tiết: 19 10. Tính chất chia hết của một tổng 16-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Biết tính chất chia hết của một tổng, một hiệu Nhận biết được một tổng, một hiệu có chia hết hay không chia hết Biết sử dụng dấu hiệu chia hết, không chia hết: , II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 10 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Víêt biểu thức tổng quát phép chia hết và phép chia còn dư. Tìm số dư trong phép chia 4:3 và 17:3 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng Nhắc lại quan hệ chia hết HS: quan sát( nghe, nhìn) hiểu 10. Tính chất chia hết của một tổng 1. Nhắc lại về qua hệ chia hết Định nghĩa: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a=bìk * a chia hết cho b kí hiệu là ab * a không chia hết b kí hiệu là ab GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập a). Viết hai số tự nhiên chia hết cho 6 Tổng của chúng có chia hết cho 6 không b). Viết hai số chia hết cho 7 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Nếu am và bm thì em có kết luận gì về (a+b) HS: Tìm hiểu chú ý và tổng quát GV: Nếu chú ý và tổng quát 2. Tính chất1 a). 126 và 66 12+6=186 b). 77 và 217 7+21=287 Nếu am và bm thì (a+b) m am và bm ị(a+b) m Chú ý * Có thể viết a+bm hoạc (a+b) m đều được * Tính chất 1 cũng đúng đối với một hiệu am và bm ị(a-b) m * Tính chất 1 đúng cho tổng nhiều số hạng am và bm và cmị(a+b+c) m Tổng quát: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số, thì tổng đó chia hết số đó am và bm và cmị(a+b+c) m GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập a). Viết hai số, trong đo có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4 Tổng hai só đó có chia hết cho 4 không? b). Viết hai số, trong đó một số chia hết cho 5, số còn lại không chia hết cho 5. Nếu am và bm thì em có kết luận gì về (a+b) HS: Tìm hiểu chú ý và tổng quát GV Nêu chú ý và tổng quát 3. Tính chất 2. a). 94 và 84 9+84 b). 115 và 105 11+105 Nếu am và bm thì (a+b)m Chú ý: * Có thể viết a+bm hoạc (a+b) m đề được * Tính chất 2 đúng với hiệu hai số hạng am và bm ị(a-b)m, (b-a) m * Tính chất 2 đúng với tổng các số hạng am, bm và cm ị(a+b+c)m Tổng quát: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho m thì tổng đó không chia hết cho m am, bm và cm ị(a+b+c)m GV: Viết tiêu đề mục 4 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Không tính tổng các hiệu, xem các tổng sau có chia hết cho 8 không? 80+16 ; 80-16 ; 32+40+24 ; 32+40+12 Cho hai ví dụ hai số a và b. Trong đó a không chia hết cho 3 và b không chia hết chó 3 , nhưng a+b chia hết cho 3. Bài tập cho thêm: Điền số, kí hiệu vào ... cho thích hợp 4:3 còn dư là r1=.... 17:3 còn dư r2=.... r1+r2......................3 ị 4+17...... HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) 4. Bài tập 808 và 168 ị 80+168 ị 80-168 328, 408 và 248 ị 32+40+248 328, 408 và 128 ị 32+40+128 VD1: 73 và 53 nhưng 7+53 225 và 235 nhưng 22+235 Bài tập cho thêm: 4:3 còn dư là r1=.1. 17:3 còn dư r2=.12. r1+r2 .Chia hết cho.3 ị 4+17.3.. HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 83-86 SGK-T36 Tuần: 7 Tiết: 20 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 22-09-2010 I/. Mục tiêu: HS: Nắm được cơ sơ sở lí luận của dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 Nhận biết được một số, một tổng có chia hết cho 2 và 5 không Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 5 II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 11 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Nếu và viết tổng quát tính chất chia hết của một tổng, cho một ví dụ minh hoạ Nếu và viết tổng quát tính chất không chia hết của một tổng, cho một ví dụ minh hoạ HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng trình bày mục 1 Những số như thế nào thì chia hết cho 2 và 5 (Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5) 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 1. Nhận xét mở đầu Ta thấy 90=9ì2ì5 chia hết cho 2 và 5 610=6ì2ì5 chia hết cho 2 và 5 1240=124ì2ì5 chia hết cho và 5 Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 để chia hết cho 2 và chia hết cho 5 GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng Trình bày ví dụ Những số như thế nào thì chia hết cho 2 Những số như thế nào không chia hết cho 2 Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 HS: Tìm hiểu và làm bài Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2. 328, 1437, 895 , 1234 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 VD: Xét số n= Ta viết n==340+* Nếu thay * bằng các số 0, 2, 4, 6, 8 thì n2 vì các số hạng của tổng chia hết cho 2 Nếu thay * bởi các số 1, 3, 5, 7, 9 thì n2 vì có một số hạng của tổng không chia hết cho 2 Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2 Kết luận 2: Só só chữ số tận cùng là chữ số lẻ không chia hết cho 2 * Dấu hiệu chia hết chao 2. Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 là: 328, 1234 Số không chia hết cho 2 là: 1437, 895 GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng Trình bày ví dụ Những số như thế nào thì chia hết cho 5 Những số như thế nào không chia hết cho 5 Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 Điền chữ số vào * để được số chia hết cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 VD: Xét số n= Ta viết n==340+* Nếu thay * bởi các số 0, 5 thì n chia hết cho 5. vì các số hạng của tổng chia hết cho 5 Nếu ta thay * bởi các số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia hết cho 5. Vì có một số hạng của tổng không chia hết cho 5 Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 hoạc 5 thì không chia hết cho 5 * Dấu hiệu chia hết cho 5. Các số có chữ số tậ cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 5 *=0; 5 GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 1. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 91 SGK-T38. Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5. 652, 850, 1546, 6321 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 92 SGK-T38 Cho các số 2141, 1345, 4620, 234 a). Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 b). Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 c). Số chia hết cho cảc 2 và 5 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) 3. Bài tập Bài 1. * Dấu hiệu chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 2 * Dấu hiệu chia hết cho 5. Các số có chữ số tậ cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những chữ số đó mới chia hết cho 5 Bài 91 SGK-T38. Số chia hết cho 2 là: 652; 650; 1546 Só chia hết cho 5 là : 850 Bài 92 SGK-T38 a). Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 b). Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 c). Số chia hết cho cảc 2 và 5 là: 4620 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 83-86 SGK-T36 Tuần: 7 Tiết: 21 Luyện tập 11 22-09-2010 I/. Mục tiêu: HS: Luyện tập nhận biết một số, một tổng có chia hết cho 2, cho 5 không Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 5 II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyên tập 11 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Viết ba số chia hết cho 2 và ba số không chia hết cho 2 Nêu dấu hiệu chia hết cho 5. Viết 3 số chia hết cho5 và ba số không chia hết cho 5 HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 96 SGK-T 39. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏ mãn điều kện a). Chia hết cho 2 b). Chia hết cho 5 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Luyện tập 11 Bài 96 SGK-T 39. a). Chia hết cho 2 Số là số lẻ không chia hết cho 2 với mọi giá trị của *ẻ{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} b). Chia hết cho 5 Số chia hết cho 5 với mọi giá trị của của *ẻ{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 97 SGK-T39 Dùng ba chữ số 4; 0; 5 hẫy ghép thành số tự nhiên có ba chữ sốkhác nhau thoả mãn điều kiện a). Số đó chia hết cho 2 b). Số đó chia hết cho 5 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 97 SGK-T39 a). Số chia hết cho 2 là 504 ; 540; 450 b). Số chia hết cho 5 là 450; 540; 405 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 98 SGk-T39. Đánh dấu x và ô trống thích hợp trong các câu sau HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 98 SGk-T39. Câu Đ S Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 99SGK-T39. Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau. Biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 còn dư 3 HS: Tìm cách giải khác HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 99 SGk-T39 Số có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 là: 22, 44, 66, 88 Ta thấy 22 chia cho 5 còn dư 2 44 chia cho 5 còn dư 4 66 chia cho 5 còn dư 1 88 chia cho 5 còn dư 3 Vậy số phải tìm là 88 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 100 SGK-T39 Ôtô ra đời năm nào Ôto ra đời năm n=, trong đó n chia hết cho 5 và a, b, c ẻ{1; 5; 8} ( a, b, c khác nhau) Bài 100 SGK-T39. Số chia hết cho 5 là 1885 và 8115 Vậy Ôtô ra đời năm 1885 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 93 SGK-T38 Tổng hiệu sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không a). 136+420 b). 625-450 c). 1ì2ì3ì4ì5ì6+42 d). 1ì2ì3ì4ì5ì6-35 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 93 SGK-T38 a). 1362 , 4202 ị 136+4202 1365, 4205 ị 136+4202 b). 6252 , 4502 ị625-4502 6255 , 4505 ị625-4505 c). 1ì2ì3ì4ì5ì62 , 422 ị1ì2ì3ì4ì5ì6+422 1ì2ì3ì4ì5ì65, 425 ị1ì2ì3ì4ì5ì6+425 d). 1ì2ì3ì4ì5ì62 , 352 ị1ì2ì3ì4ì5ì6-352 1ì2ì3ì4ì5ì65 và 355 ị1ì2ì3ì4ì5ì6-355 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 94 SGK-T38 Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5 813; 264; 6547 HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 94 SGK-T38 813=812+1ị 813 chia 2 dư 1 Vì: 8122 , 1 chia 2 dư 1 813=810+3 ị 813 chia 5 dư 3 Vì: 8105 , 3 chia 5 dư 3 b). 2642 ị 264 chia 2 dư là 0 264=260+4ị 264: 5 dư 4 Vì: 2605 , 4: 5 dư 4 c). 6547=6546+1ị 6546 chia 2 dư 1 6547=6545+2 ị 6547 chia 5 dư 2 HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 114-122 SBT-T17
Tài liệu đính kèm: