I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội các KT trong chương trình của HS.
*Kĩ năng: Ktra:
Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, Từ 1 số điều kiện cho trước
Tính giá trị của biểu thức
HS biết vận dụng các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
*Thái độ :Rèn cho HS thái độ trung thực, nghiêm túc .
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS làm đúng các phép tính và kịp thời gian .
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Đề pho to trên giấy A4
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : Đề kiểm tra .
HS : Ôn lại kiến thức đã học.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Tuần :6 Tiết : 18 NS: 29/08/10 ND:13/09/1000 : KIỂM TRA 1 TIẾT & I/MỤC TIÊU: *Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội các KT trong chương trình của HS. *Kĩ năng: Ktra: Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, Từ 1 số điều kiện cho trước Tính giá trị của biểu thức HS biết vận dụng các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa *Thái độ :Rèn cho HS thái độ trung thực, nghiêm túc . II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS làm đúng các phép tính và kịp thời gian . III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Đề pho to trên giấy A4 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : Đề kiểm tra . HS : Ôn lại kiến thức đã học. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Ma trËn cña ®Ò : CHỦ ĐỀ Caùc möùc ñoä caàn ñaùnh giaù Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm về tập hợp, phần tử 1 0,5 1 1 2 1,5 Tập hợp N các số tự nhiên. Thực hiện phép tính 2 1,0 1 0.5 2 4 5 5,5 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và thứ tự thực hiện các phép tính. 2 1,0 1 2,0 3 3,0 3 2.5 2 1,0 4 4,5 10 10,0 Néi dung ®Ò: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: Viết tập hợp M = {x N/ 15 < x < 20} bằng cách liệt kê các phần tử. Câu nào sau đây là đúng: A .M = {15;16;17;18;19} B. M = {16;17;18;19;20} C. M = {16;17;18 ;19} D. M = {15 ;16;17;18;19;20} Câu 2: Kết quả của phép tính 36 + 42 +64 +38 bằng : A. 156 B. 180 C. 168 D. 190 Câu 3: Kết quả của phép tính 52 .14 + 52 .37 + 52.49 bằng : A. 5200 B. 5280 C. 5400 D.6400 Câu 4: Kết quả của phép tính 42 .43 . 47 bằng : A. 410 B. 412 C. 442 D. 413 Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 312 bằng : A. 33 B. 327 C. 312 D. 315 Câu 6: Tìm x, biết : 21(x – 15 ) = 0 A. x = 6 B. x = 21 C. x = 15 D. x = 0 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu7: (0,5 đ) Cho ba tập hợp M = {a,b} ; N = {b,c,d} ; P ={a,m,n,t}. Điền kí hiệu thích hợp () vào ô trống: A. a M B. c N C. b P D. m M Câu 8 : (2 đ) Tính giá trị biểu thức: a/ P = 2400 : [ 620 – (400 + 25 .4)] b/ 263 + 318 + 137 +22 Câu 9: (2 đ) Thực hiện phép tính : a/ 32 . 52 - 24 : 23 b/ 27.75 +25.27 Câu 10: (2đ) Tìm x, biết : a/ (5x – 45 ) : 3 = 75 b/ 5.(x+35) =51 * ĐÁP ÁN: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh troøn chæ moät chöõ in hoa tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: CAÂU NOÄI DUNG ÑIEÅM 1 2 3 4 5 6 C B A B A C 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 7: (0,5 đ). A. a M B. c N C. b P D. m M Câu 8 : (2 đ) Tính giá trị biểu thức: a/ P = 2400 : [ 620 – (400 + 25 .4)] = 2400 : [ 620 – 500] = 2400 : 120 = 20 b/ 263 + 318 + 137 +22 = (263 + 137) + (318 +22) = 400 + 340 = 740 Câu 9: (2 đ) Thực hiện phép tính : a/ 32 . 52 - 24 : 23 = 9 .25 – 24 : 8 = 225 – 3 = 222 b/ 27. 75 +25.27 = 27 (75+25) = 27.100 =2700 Câu 10: (2đ) Tìm x, biết : (5x – 45 ) : 3 = 75 b/ 5.( x+35) =515 (5x – 45 ) = 75 . 3 x+35 =515:5 (5x – 45 ) = 225 x+35 =103 5x = 225 + 45 x =103- 35 5x = 270 x =68 x = 54 DẶN DÒ: Xem trước bài :"Tính chất chia hết của một tổng" để chuẩn bị học tiết sau.
Tài liệu đính kèm: