Câu 1: (2 đ) Cho tập hợp A = .
a. Điền kí hiệu vào ô trống: 4 A; A; 6 A.
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 2: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
Câu 3: (2đ) Tính nhanh
a. 35 + 17 + 65
b. 12.42 + 12.58
Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a.5.( x – 1 ) = 0
b.16(x – 6) = 24
Câu 5:( 2đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.
a. 33 . 34
b. 710 : 77
Câu 6: (1đ) Tính.
200 :
Ngày Soạn:9/10/2012 Ngày dạy : 11/10/2012 Tuần: 6 Tiết: 18 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận với nhiều bài tập nhỏ 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. HS biết điền các kí hiệu Một cách chính xác, biết số phần tử của một tập hợp HS biết viết một tập hợp số tự nhiên với điều kiện cho trước Số câu:2 Số điểm :3 Tỉ lệ=30% Số câu:1C1 Số điểm:2 Tỉ lệ=66.7% Số câu:1C2 Số điểm:1 Tỉ lệ=33.3% Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu:2 3 điểm=.30% Chủ đề 2 Tập hợp N các số tự nhiên HS biết viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa HS biết áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên để tìm số tự nhiên x,tính nhanh HS biết áp dụng thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện một dãy phép tính Số câu:4 Số điểm 7 Tỉ lệ70 % Số câu Số điểm Số câu:1C5 Số điểm:2 Tỉ lệ=28.6% Số câu:2C3,C4 Số điểm:4 Tỉ lệ=57.1% Số câu:1C6 Số điểm:1 Tỉ lệ=14.3% Số câu:4 7điểm=70.% Tổng số câu:6 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:1 Số điểm: 2 20% Số câu:2 Số điểm:3 30% Số câu:3 Số điểm:5 50% Số câu:6 Số điểm:10 Tỉ lệ :100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề kiểm tra chương I lớp 6 Thời gian làm bài : 1 tiết Câu 1: (2 đ) Cho tập hợp A = . a. Điền kí hiệu vào ô trống: 4 A; A; 6 A. b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Câu 2: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Câu 3: (2đ) Tính nhanh a. 35 + 17 + 65 b. 12.42 + 12.58 Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết: a.5.( x – 1 ) = 0 b.16(x – 6) = 24 Câu 5:( 2đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa. a. 33 . 34 b. 710 : 77 Câu 6: (1đ) Tính. 200 : 5.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm Câu Nội dung Điểm 1 4 A; A; 6 A. b.3 phần tử 0,5 0,5 0,5 0,5 2 A= 1 3 35 + 17 + 65 =(35+65)+17 =100 + 17 =117 b. 12.42 + 12.58 = 12(42 + 58) =12 . 100 = 1200 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 4 a.5.( x – 1 ) = 0 x – 1 = 0 x = 1 b.16(x – 6) = 24 16(x – 6)= 16 (x – 6)= 1 x = 1+6 x= 7 0, 5 0, 5 0,25 0,25 0,5 5 a. 33 . 34 = 33+4 = 37 710 : 77 =710-7 =73 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 6 200 : =200: =200: =200:20 = 10 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A2(25) 6A3(25) * Nhận Xét : * Biện pháp :
Tài liệu đính kèm: