I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Kiểm tra lại các kiến thức về tập hợp , lũy thừa .
2.Kĩ năng :Tính toán hợp lí ,áp dụng kiến thức trên vào giải các bài tập đơn giản .Trình bày rõ ràng , sạch đẹp .
3.Thái độ :Trung thực , nghiêm túc khi làm bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Đề , đáp án , bài tập kiểm tra
HS:Thước , giấy nháp .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra45 phút .
3.Dặn dò .Về nhà xem trước bài mới và mang máy tính .
Tuần : 6 NS : 07 / 09 / 2009
Tiết :18 Bài 10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được tính chất chia hết của một tổng một hiệu . Nhận ra được một tổng hay một hiệu đó có chia hết cho một số mà không thực hiện phép tính với tổng hay hiệu đó .
2.Kĩ năng :Biết sử dụng kí hiệu và
3.Thái độ :Tích cực hoạt động , tính toán chính xác .
II.Chuẩn bị : Gv:thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 86.
HS: Mang máy tính .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5 Tính 30 : 6 ; 72 : 6
(72 + 30) : 6 Gv:Ghi đề bài và Yêu cầu 3hs lên thực hiện
Gv:Kiểm tra lại kết quả Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12
(72 + 30) : 6 = 102 : 6 = 17
Hs: Nhận xét
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5
15
13
1.Nhắc lại về quan hệ chia hết
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Kí hiệu: a chia hết cho b
a không chia hết cho b
2. Tính chất 1
?1 (sgk)
Kí hiệu “” đọc là suy ra, hoặc kéo theo
Trong cách viết tổng quát để cho gọn sách không ghi a,b,m N, m 0
Ta có thể viết a+b m hoặc (a+b) m đều được
Chú ý (sgk)
Tổng quát (sgk)
Bài tập 83: Ap dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 hay không:
a. 48+56
b. 80+17
3. Tính chất 2
?2 (sgk)
Chú ý (sgk)
Tổng quát (sgk)
?3 (sgk)
?4 (sgk)
Hđ1: 30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12 ta nói 30 chia hết cho 6 , 72 chia hết cho 6, có tính chất nào mà không cần tính tổng 72 + 30 ta vẫn khẳng định được tổng đó chia hết cho 6 ta sang bài học hôm nay
Gv:Hãy nhắc lại vế quan hệ chia hết số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
Gv:Giới thiệu các kí hiệu chia hết và không chia hết
Hđ2:Trở lại ví dụ trên .Nếu không tính tổng ta có thể khẳng định điều đó là đúng hay không? Ta đi tìm hiểu tính chất 1
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?1
Gv: Với thì 30 ? 6
Gv:Hướng dẫn tương tự cho câu b
Gv:Từ đó nếu ta có
Gv:Giới thiệu công thức tổng quát và kí hiệu
Gv:Hãy tìm 2 số tự nhiên đều chia hết cho 3?
Gv:Nếu lấy tổng của hai số đó thì ? 3 còn hiệu hai số đó thì ? 3
Gv:Giới thiệu tính chất đó cũng đúng với một hiệu a b
Gv:Với ba số hạng thì tổng của chúng có đúng không? Em hãy lấy ví dụ kiểm tra
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Tính chất đó gọi là tính chất chia hết của một tổng tính chất đó phát biểu như thế nào?
Gv: Yêu cầu hs ghi phần đóng khung sgk
Gv:Dựa vào tính chất vừa học em hãy thựic hiện bài tập 83 sgk
Gv:Gọi HS đứng tại chố trả lời và kiểm tra kết quả
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?2
Gv:Từ đó em có nhận xét gì nếu
Gv:Với ví dụ a. của ?2 gv Yêu cầu hs xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 4 không?
Gv:Yêu cầu tương tự với câu b)
Gv:Giới thiệu tính chất 2
Gv:Đối với một hiệu thì tính chất đó có đúng không ? em hãy kiểm tra
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Tính chất trên ta gọi là tc không chia hết, tc đó phát biểu như thế nào?
Gv:Yêu cầu hs ghi phần khung sgk
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?3
Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?4
Gv:Gọi HS nhận xét Hs:Chú ý
Hs: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Hs:Ghi bài
Hs:Quan sát
Hs:Thực hiện
12 và 18 chia hết cho 6
Hs:
Hs:Ghi bài
Hs: 9 và 27
27 + 9 3
27 - 9 3
Hs: Ghi bài
Hs:Với 3 số thì tính chất đó cũng đúng
Hs: Lấy ví dụ
Hs:Ghi bài
Hs:Vì 48 8 và 56 8 nên 48 + 58 8
Vì 80 8 và 17 8 nên 80+17 8
Hs:Trả lời theo yêu cầu
Hs:Thực hiện
Hs:Thực hiện
Hs:Ghi bài
Hs:Dựa vào ví dụ kiểm tra
Hs:Ghi bài
Hs: 80+168
80-168
Hs: 80+12 8 vì 128
80-12 8 vì 128
Hs: 32+40+248
32+40+12 8 vì 128
Hs:Nhận xét
Tuần :6 NS : 03 / 09 / 2009 Tiết :16 LUYỆN TẬP ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Biết vận dụng quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức . 2.Kĩ năng :Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán , trính bày các bài toán . 3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận chính xác . II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi các bài tập trắc nghiệm . HS:Máy tính bỏ túi III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức .1’ 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Thứ tự thực hiện các phép tính Gv:Nêu thứ tự thực hiện phép tính . Gv:Ghi ví dụ lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Tính : 80 - Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện . Hs:Trả lời . Hs: 80 - = 80 - = 80 – (130 – 64) = 80 – 66 = 14 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 10’ 5’ 7’ 6’ 5’ 5’ *Bài tập 74 (SGK) Tìm số tự nhiên x , biết : a.541 + ( 218 – x ) = 735 b.5( x + 35 ) = 515 c.96 – 3(x + 1 ) = 42 d.12 x – 33 = 32 . 33 *Bảng phụ 1.Chọn câu đúng . a.3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16 b.12 + 22 = 32 = 9 c.12 . 2 + 52 = 24 + 25 = 49 d.102 + 2 . 102 = 3 . 102 = 300 2.Chọn câu trả lời sai . a.12 + 7 . 3 = 19 . 3 = 57 b.27 + =27 + (13 – 2 . 7 + 2 ) =27 + ( 13 – 14 + 2 ) = 27 + (13 – 16 ) c.3 . 102 + 2 . 102 = 5 . 104 d.4 . 102 + 3 . 102 = 7 . 102 *Bài tập 77 (SGK) Thực hiện phép tính . a.27 . 75 + 25 . 27 – 150 b.12: *Bài tập 78(SGK) Tính giá trị biểu thức : 12000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3 ) *Bài tập 81 : Sử dụng máy tính bỏ túi . *Bài tập 82 : Đố :Cộng đồng các dân tộc Việt nam có bao nhiêu dân tộc ? *Thực hiện phép tính a.3 . 52 – 16 : 22 b.23 . 17 – 23 . 14 c.17 . 85 + 15 . 17 + 20 Hđ1.Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Để tìm x ta phải thực hiện như thế nào ? Gv:Hướng dẫn hs trình bày Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv:Treo bảng phụ lên cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Vậy các câu đã cho thực hiện phép tính như thế nào đúng ? Gv:Tại sao ? và các câu sai thì sửa chữa lại cho đúng ? Gv:Treo bảng phụ lên cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Các em hãy quan sát kĩ câu thực hiện và chỉ rõ được các chỗ sai nào ? Gv:Nhận xét và kiểm tra lại bằng phép tính Gv:Để thực hiện được bài toán này ta phải làm như thế nào ? Gv:Em có nhận xét gì về 2 phép toán nhân có trong bài . Gv:Ta có thể áp dụng tính chất nào ? Gv:Với câu b ta thực hiện như thế nào ? Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv:Theo em với biểu thức này ta phải tính như thế nào ? Gv:Yêu cầu hs nêu cách giải . Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv:Yêu cầu hs dùng máy tính thực hiện bài toán . Gv:Hãy đọc kĩ đề bài để tìm câu trả lời ta phải làm như thế nào ? Gv:Em hãy kể tên một số dân tộc mà em biết . Gv: Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Hs:Quan sát và nghe giảng . Hs: 541 + ( 218 – x ) = 735 218 – x = 735 – 541 218 – x = 194 x = 218 – 194 x = 24 Hs: Quan sát và nghe giảng . Hs:Câu c , d đúng . Câu a .Sai vì 3 + 5 . 2 = 3 + 10 = 13 Câu b Sai vì 12 + 22 = 1 + 4 = 5 Hs: Quan sát và nghe giảng . Hs:Câu a , b , c sai thứ tự thực hiện phép tính . Hs:Trả lời . Hs: 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27. ( 75 + 25 ) – 150 = 27 . 100 -150 = 2700 – 150 = 2550 . Hs: 12: =12: = 12: = 12: (3) = 4 Hs:Thực hiện bài toán theo yêu cầu Hs:Làm vào tập . Hs:Dùng máy tính thực hiện . Hs:34 – 33 = 81 – 27 = 54 Hs:Tùy hs . Hs: 3 . 52 – 16 : 22 = 75 – 4 = 71 Hs: 23 . 17 – 23 . 14 = 8 . ( 17v – 14 ) = 8 . 3 = 24 Hs: 17 . 85 + 15 . 17 + 20 = 17. ( 85 + 15 ) + 20 = 17 . 100 + 20 = 1700 + 20 = 1720 4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập . 1’ 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại các bài tập vừa giải và có thể tìm cách giải khác . -Nắm kĩ quy tắc lũy thừa , học thuộc lũy thừa của số tự nhiên từ 1 – 10 . -Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính -Chuẩn bị bài để tiết sau kiểm tra 45 phút . Tuần : 6 NS : 07 / 09 / 2009 Tiết : 17 KIỂM TRA 45 PHÚT ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Kiểm tra lại các kiến thức về tập hợp , lũy thừa . 2.Kĩ năng :Tính toán hợp lí ,áp dụng kiến thức trên vào giải các bài tập đơn giản .Trình bày rõ ràng , sạch đẹp . 3.Thái độ :Trung thực , nghiêm túc khi làm bài . II.Chuẩn bị : Gv:Đề , đáp án , bài tập kiểm tra HS:Thước , giấy nháp . III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức . 2.Kiểm tra45 phút . 3.Dặn dò .Về nhà xem trước bài mới và mang máy tính . Tuần : 6 NS : 07 / 09 / 2009 Tiết :18 Bài 10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Nắm được tính chất chia hết của một tổng một hiệu . Nhận ra được một tổng hay một hiệu đó có chia hết cho một số mà không thực hiện phép tính với tổng hay hiệu đó . 2.Kĩ năng :Biết sử dụng kí hiệu và 3.Thái độ :Tích cực hoạt động , tính toán chính xác . II.Chuẩn bị : Gv:thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 86. HS: Mang máy tính . III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức .1’ 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Tính 30 : 6 ; 72 : 6 (72 + 30) : 6 Gv:Ghi đề bài và Yêu cầu 3hs lên thực hiện Gv:Kiểm tra lại kết quả Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv 30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12 (72 + 30) : 6 = 102 : 6 = 17 Hs: Nhận xét 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ 15’ 13’ 1.Nhắc lại về quan hệ chia hết Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k Kí hiệu: a chia hết cho b a không chia hết cho b 2. Tính chất 1 ?1 (sgk) Kí hiệu “Þ” đọc là suy ra, hoặc kéo theo Trong cách viết tổng quát để cho gọn sách không ghi a,b,m ỴN, m ¹ 0 Ta có thể viết a+b m hoặc (a+b) m đều được Chú ý (sgk) Tổng quát (sgk) Bài tập 83: Aùp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 hay không: a. 48+56 b. 80+17 3. Tính chất 2 ?2 (sgk) Chú ý (sgk) Tổng quát (sgk) ?3 (sgk) ?4 (sgk) Hđ1: 30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12 ta nói 30 chia hết cho 6 , 72 chia hết cho 6, có tính chất nào mà không cần tính tổng 72 + 30 ta vẫn khẳng định được tổng đó chia hết cho 6 ta sang bài học hôm nay Gv:Hãy nhắc lại vế quan hệ chia hết số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? Gv:Giới thiệu các kí hiệu chia hết và không chia hết Hđ2:Trở lại ví dụ trên .Nếu không tính tổng ta có thể khẳng định điều đó là đúng hay không? Ta đi tìm hiểu tính chất 1 Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?1 Gv: Với thì 30 ? 6 Gv:Hướng dẫn tương tự cho câu b Gv:Từ đó nếu ta có Gv:Giới thiệu công thức tổng quát và kí hiệu Þ Gv:Hãy tìm 2 số tự nhiên đều chia hết cho 3? Gv:Nếu lấy tổng của hai số đó thì ? 3 còn hiệu hai số đó thì ? 3 Gv:Giới thiệu tính chất đó cũng đúng với một hiệu a ³ b Gv:Với ba số hạng thì tổng của chúng có đúng không? Em hãy lấy ví dụ kiểm tra Gv:Giới thiệu chú ý sgk Gv:Tính chất đó gọi là tính chất chia hết của một tổng tính chất đó phát biểu như thế nào? Gv: Yêu cầu hs ghi phần đóng khung sgk Gv:Dựa vào tính chất vừa học em hãy thựic hiện bài tập 83 sgk Gv:Gọi HS đứng tại chố trả lời và kiểm tra kết quả Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?2 Gv:Từ đó em có nhận xét gì nếu Gv:Với ví dụ a. của ?2 gv Yêu cầu hs xét xem hiệu của chúng có chia hết cho 4 không? Gv:Yêu cầu tương tự với câu b) Gv:Giới thiệu tính chất 2 Gv:Đối với một hiệu thì tính chất đó có đúng không ? em hãy kiểm tra Gv:Giới thiệu chú ý sgk Gv:Tính chất trên ta gọi là tc không chia hết, tc đó phát biểu như thế nào? Gv:Yêu cầu hs ghi phần khung sgk Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?3 Gv:Kiểm tra Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?4 Gv:Gọi HS nhận xét Hs:Chú ý Hs: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k Hs:Ghi bài Hs:Quan sát Hs:Thực hiện 12 và 18 chia hết cho 6 Hs: Hs:Ghi bài Hs: 9 và 27 27 + 9 3 27 - 9 3 Hs: Ghi bài Hs:Với 3 số thì tính chất đó cũng đúng Hs: Lấy ví dụ Hs:Ghi bài Hs:Vì 48 8 và 56 8 nên 48 + 58 8 Vì 80 8 và 17 8 nên 80+17 8 Hs:Trả lời theo yêu cầu Hs:Thực hiện Hs:Thực hiện Hs:Ghi bài Hs:Dựa vào ví dụ kiểm tra Hs:Ghi bài Hs: 80+168 80-168 Hs: 80+12 8 vì 128 80-12 8 vì 128 Hs: 32+40+248 32+40+12 8 vì 128 Hs:Nhận xét 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Bài tập 84 (Sgk) Bài tập 86 (bảng phụ) Gv:Yêu cầu hs dứng dậy trả lời câu hỏi của bài tập 84 Gv:Kiểm tra kết quả Gv:Tiếp tục Yêu cầu hs thực hiện bài tập 86 Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra Hs:Thực hiện theo yêu cầu Hs: Nhận xét Hs: a đúng b sai c sai 1’ 5.Dặn dò . - Học kỉ hai tính chất trên, nắm các kí hiệu có trong bài - Làm bài tập 85, 86, 87, 88, 89. - Tìm các số tự nhiên chia hết cho 2 và cho 5
Tài liệu đính kèm: