Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU

- Hệ thống lại các khái niệm đã học về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

- Rèn luyện kỹ năng giải toán cho HS.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS.

 II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1 : Kiểm tra

HS1 : Phát biểu và viết dạng TQ các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên?

HS2 : Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?

HS3: Khi nào phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?

- GV nét, chốt kiến thức cơ bản

Hoạt động 2: Luyện Tập

Bài 1:

Tính số phần tử của các tập hợp.

a) A =

b) B =

c) C =

- GV: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào ?

- GV chốt cách làm

- GV: Gọi ba HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phần

- Y/c HS dưới lớp làm và nxét kết quả

Bài 2: Tính nhanh

a) (2100 - 42) : 21

b) 26+ 27+ 28+ 29 +30 + 31 + 32 + 33

c) 2. 31.12+4. 6. 42 + 8. 27. 3

- GV gọi ba HS lên bảng làm

Bài 3:

Thực hiện các phép tính sau:

a) 3.52- 16: 22

b) (39.42 -37.42): 42

c) 2448 :

- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính sau đó gọi ba HS lên bảng làm

- Y/c HS dưới lớp làm và nxét

- GV chốt kết quả

Bài 4:

Tìm x biết:

a) (x- 47) – 115 = 0

b) (x - 36) : 18 = 12

c) 2x = 16

d) x50= x

- Y/c HS hoạt động nhóm n/c làm bài

 (Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm 1 phần)

- GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày

- GV nxét, chốt kết quả

HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều lên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.

HS 1:

a) Số phần tử của tập hợp A là

(100 – 40) : 1 + 1 = 61 (phần tử)

HS 2:

b) Số phần tử của tập jhợp B là:

(98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử)

HS 3:

c) Số phần tử của tập hợp C là:

(105 - 35): 2 +1 = 36 (phần tử)

HS1:

a) (2100 - 42) : 21

= 2100 : 21 – 42 : 21

= 100 – 2 = 98

HS 2:

b) 26+27+28+ 29+30+ 31+ 32+ 33

=(26+33)+(27+32)+(28+ 31)+(29 +30)

 = 59. 4 = 236

HS 3:

c) 2.31.12+4.6.42 + 8.27.3

= 24.31 + 24.42 + 24. 27

= 24.(31 +42 + 27)

= 24. 100 = 2400

HS 1:

a) 3.52- 16: 22

= 3.25 – 16 : 4

= 75 -4 = 71

HS 2:

b) (39.42 -37.42): 42

=:42

=42.2 : 42 =2

HS 3:

c) 2448 :

= 2448 :

= 2448 : 102

= 24

HS: Làm việc theo nhóm

a) (x- 47) – 115 = 0

x – 47 = 115 + 0

x = 115 + 47

x = 142

b) (x - 36) : 18 = 12

x - 36 = 12. 18

x – 36 = 216

x = 216 + 36

x = 252

c) 2x = 16

2x = 2 4

d) x50= x

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6 : 	Ngày soạn: 08/10/2009
	Ngày dạy: 12/10/2009 
Tiết 16 :	Luyện tập 
 I/ Mục Tiêu 
HS biết sử dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong BT để tính giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính.
 II/ Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi
 III/ hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức không có dấu ngoặc ?
 Chữa bài tập 74(a,c) – SGK ?
 Kết quả : a/ x = 24 c/ x = 17
HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức có dấu ngoặc ?
 Chữa bài tập 77(b) – SGK : 
 Kết quả : b/ = 4
GV nhận xét cho điểm HS.
 Hoạt động 2 : Luyện tập 
- GV y/c HS làm bài 78 SGK 
- Nêu thứ tự thực hiện các phép 
 tính ?
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS lớp đọc, n/c 
 bài 79 – SGK ?
- Yêu cầu HS lớp thảo luận nhóm
- Yêu cầu đại diện 1 nhóm đứng tại chỗ trả lời
- Vậy giá tiền của một phong bì là bao nhiêu?
- GV nxét, chốt kết quả
- GV viết sẵn nội dung bài 80 -SGK vào phiếu học tập
- Yêu cầu các nhóm điền dấu thích hợp vào ô vuông
- Gv kiểm tra các nhóm làm việc.
- GV yêu cầu HS đọc đề 
 bài 81 –SGK ? 
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính như nội dung SGK.
- Nêu quy trình nút ấn ?
- Yêu cầu HS thực hiện trên MTBT
- GV kiểm tra thao tác thực hiện trên MTBT của 1 số HS
Bài 78 – SGK
HS: Tinh giá tri của BT
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 :3) 
 = 12000 – ( 3000 + 5400 + 1200) 
 = 12000 – 9600 = 2400
Bài 79 – SGK
HS: Hoạt động nhóm trả lời :
An mua 2 bút chì giá 1500 đ/ 1 chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800đ/ 1 quyển, mua 1 quyển sách và 1 gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở. Tổng số tiền phải trả là 12000 đ. 
Khi đó giá tiền 1 gói phong bì là 2400 đồng.
43
 =
102- 62
(0+1)2
 =
02+ 12
(1+2)2
 >
12+ 22
(2+3)2
 >
22+ 32
Bài 80 – SGK
Kết quả : 
12
 =
1
22
 =
1 + 3
32
 =
1 +3 +5
13
 =
12- 02
33
 =
62- 32
Bài 81 – SGK 
 HS: Đọc SGK tìm hiểu cách sử dụng máy tính
HS: Quy trình nút ấn : 
+/ 34.29 + 14.35 = 
= 34 Ä29 M+ 14 Ä 35 M+ MR 1476
+/ (274 +318) .6 = 274 Å 318 M+Ä 6 = 3552
+/ 49.62 – 35.51 = 
= 49Ä62 M+ 35Ä51 M- MR 1406
- GV yêu cầu HS đọc n/c nội dung 
bài 82 – SGK ?
- Hãy tính giá trị của biểu thức : 34–33 để xác định Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Bài 82 – SGK
HS : 
Ta có : 34–33 = 81 – 27 = 54
Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Hoạt động 3 : Củng cố 
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức.
Chú ý tránh sai lầm như : 3 + 5 .2 = 8.2
GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa ôn tập
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải
Làm các bài tập : 106 đ 109 – SBT 
Làm các câu 1; 2; 3; 4 (SGK – 61)
----------------------------------------------------------
Ngày soạn: 08/10/2009
Ngày dạy: 12/10/2009 
 Tiết 17 : Luyện tập 
I/ Mục Tiêu 
Hệ thống lại các khái niệm đã học về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
Rèn luyện kỹ năng giải toán cho HS.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS.
 II/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
HS1 : Phát biểu và viết dạng TQ các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên?
HS2 : Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
HS3: Khi nào phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
- GV nét, chốt kiến thức cơ bản
Hoạt động 2: Luyện Tập
Bài 1: 
Tính số phần tử của các tập hợp.
A = 
B = 
C = 
- GV: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào ?
- GV chốt cách làm
- GV: Gọi ba HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phần
- Y/c HS dưới lớp làm và nxét kết quả
Bài 2: Tính nhanh
 (2100 - 42) : 21
26+ 27+ 28+ 29 +30 + 31 + 32 + 33
2. 31.12+4. 6. 42 + 8. 27. 3
- GV gọi ba HS lên bảng làm
Bài 3: 
Thực hiện các phép tính sau:
3.52- 16: 22
(39.42 -37.42): 42
2448 : 
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính sau đó gọi ba HS lên bảng làm
- Y/c HS dưới lớp làm và nxét
- GV chốt kết quả
Bài 4: 
Tìm x biết:
(x- 47) – 115 = 0
(x - 36) : 18 = 12
2x = 16
x50= x
- Y/c HS hoạt động nhóm n/c làm bài
 (Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm 1 phần)
- GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
- GV nxét, chốt kết quả
HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều lên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp.
HS 1:
a) Số phần tử của tập hợp A là
(100 – 40) : 1 + 1 = 61 (phần tử)
HS 2:
b) Số phần tử của tập jhợp B là:
(98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử)
HS 3:
c) Số phần tử của tập hợp C là:
(105 - 35): 2 +1 = 36 (phần tử)
HS1:
(2100 - 42) : 21
= 2100 : 21 – 42 : 21
= 100 – 2 = 98
HS 2:
26+27+28+ 29+30+ 31+ 32+ 33
=(26+33)+(27+32)+(28+ 31)+(29 +30)
 = 59. 4 = 236
HS 3:
2.31.12+4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24. 27
= 24.(31 +42 + 27)
= 24. 100 = 2400
HS 1:
3.52- 16: 22
= 3.25 – 16 : 4
= 75 -4 = 71
HS 2:
(39.42 -37.42): 42
=:42
=42.2 : 42 =2
HS 3:
2448 : 
= 2448 : 
= 2448 : 102
= 24
HS: Làm việc theo nhóm
(x- 47) – 115 = 0
x – 47 = 115 + 0
x = 115 + 47
x = 142
(x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12. 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
2x = 16
2x = 2 4
x50= x
Hoạt động 3: Củng cố 
Nêu các cách viết 1 tập hợp ?
Thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức ?
Nêu cách XĐ các thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
GV chốt các nọi dung kiến thức cơ abnr vừa ôn tập
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã học 
Xem lại các dạng toán đã làm, bài tập đã giải.
Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 1 tiết.
---------------------------------------------------
Ngày soạn: 08/10/2009
Ngày dạy: 16/10/2009
Tiết 18 : Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Rèn khả năng tư duy, kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày lời giải rõ ràng mạch lạc , khoa học.
II/ Hoạt động dạy học
Ma trận đề kiểm tra
(Tiết 18)
Môn : Số học 6
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp – Số phần tử của tập hợp
2
1đ
2
1đ
Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên
3
3đ
2
1đ
4
3.5đ
- Luỹ thừa
- Tích, thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
5
2đ
2
2đ
2
1đ
7
5đ
Tổng
7
3đ
5
5đ
4
2đ
5
10đ
Đề I
Bài 1 (1 đ) 
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b/ Viết dạng tổng quát của chia hai luỹ thừa cùng cơ số? 
áp dụng tính : a12 : a4 (với a ạ 0)
Bài 2 (2.5 đ) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a/ 128 : 124  = 122
b/ 53 =15
c/ 53.52 = 55
d/ Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5 là:
 A = 
e/ B = có 41 phần tử
Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính
 a/ 4.52 – 3.23 
 b/ 28.76 + 13.28 + 9.28 
 c/ 1024 : ( 17.25 + 15.25)
Bài 4 (3 đ) Tìm x biết :
 a/ (9x + 2).3 = 60	b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
 c/ 2x = 32	d/ (x – 6)2 = 9
Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009
Đề II
Bài 1 ( 1 đ)
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b/ Viết dạng tổng quát của nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? 
áp dụng tính : a12 . a4 (với a ạ 0)
Bài 2 ( 2.5 đ)
Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 33. 34 = 312
b) 55: 5 = 55
c) 23. 24= 27
d/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 là:
 A = 
e/ Tập hợp B = có 32 phần tử
Bài 3 (3 đ): Thực hiện các phép tính 
3. 52- 16. 22
17. 85 + 15.17 – 120
(34. 4 + 5. 34): 35
Bài 4 ( 3 đ): Tìm số tự nhiên x biết :
a/ 5.(x - 3) = 15 c/ 5x = 125
 b/ 10 + 2.x = 45: 43 d/ (x + 1)3 = 8
Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009
Đáp án – Biểu điểm
Đề I: 
Bài 1 (1 đ)
a/ Phát biểu được định nghĩa – SGK : ( 0.25 đ)
b/ Tổng quát : am : a n = a m-n (a ạ 0, m ³ n) (0,25 đ)
 áp dụng : a12 : a4 = a8 (với a ạ 0) (0,5 đ)
Bài 2 (2.5đ) Mỗi ý điền đúng được 0.5đ
 a – S ; b – S ; c - Đ ; d – S ; e - S
 Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính (mỗi ý 1 điểm )
 a/ = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76
 b/ = 28.( 76 + 13 + 9) = 28. (100 - 2) = 28.100 – 28 .2 = 2800 – 56 = 2744
 c/ = 1024: [ 25.(15 +17)] = 1024 : [25 .25 ] = 210 : 210 = 1
Bài 4 (3 đ) Tìm x biết : 
a/ ị 9x + 2 = 60 : 2 
 ị 9x + 2 = 20 ị 9x = 20 - 2 ị 9x = 18 ị x = 18 : 9 ị x = 2 (1đ)
b/ ị (26 - 3x) : 5 = 75 – 71 ị (26 - 3x) : 5 = 4 ị (26 - 3x) = 4.5 ị (26 - 3x) = 20 
 ị 3x = 26 – 20 ị 3x = 6 ị x = 6 : 3 ị x = 2 (1đ)
c/ ị 2x = 25 ị x = 5 (0.5đ)	
d/ ị (x - 6)2 = 32 ị x – 6 = 3 ị x = 3 + 6 ị x = 9 (0.5đ)
Đề II: 
Bài 1 (1 đ)
a/ Phát biểu được định nghĩa – SGK : ( 0.25 đ)
b/ Tổng quát : am . a n = a m+n (0,25 đ)
 áp dụng : a12 . a4 = a16 (với a ạ 0) (0,5 đ)
Bài 2: (2.5đ) Mỗi ý điền đúng được 0.5đ
 a – S ; b – S ; c - Đ ; d – S ; e - S
Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính (mỗi ý 1 điểm )
a/ = 3.25 – 16.4 = 75 – 64 = 11
b/ = 17(85 + 15) – 120 = 17.100 – 120 = 1700 – 120 = 1580
c/ = 34(4 + 5): 35 = 34.9 : 35 = 34.32:35 = 36:35 = 3
Bài 4 (3 điểm) 
a/ x – 3 = 15:5 b/ 10 + 2x = 16
 x – 3 = 3 2x = 16 - 10
 x = 3+3 = 6 (1đ) 2x = 6 x = 3 (1đ)
c/ 5x = 53 x = 3 (0.5đ)
d/ (x + 1)3 = 23 x + 1 = 2 x = 1 (0.5đ)
Bài 5 (0.5 đ) 
 20082 = 2008.(2007 + 1) = 2008.2007 + 2008.1 = 2008.2007 + 2008 
 2007.2009 = 2007.(2008 + 1) = 2007.2008 + 2007.1 = 2007.2008 +2007 (0.25 đ) 
Ta có 2008 > 2007 nên 2008.2007 + 2008 > 2007.2008 +2007 
do đó 20082 > 2007.2009 và lớn hơn 2008 – 2007 = 1. (0.25 đ) 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc6(t6).doc