Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập - Nguyễn Thị Thu Hằng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập - Nguyễn Thị Thu Hằng

I.MỤC TIÊU:

a. Kiến thức : HS phân biệt cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

b. Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

c. Thái độ :Giáo dục HS lòng yêu thích môn học tính gọn gàng

II.TRỌNG TÂM

Kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.tính giá trị lũy thừa

III.CHUẨN BỊ

 Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn

 Học sinh : - Ơn tập định nghĩa lũy thừa , công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số

 - Làm các bài tập đã dặn

 IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

GV: Kiểm tra sĩ số lớp

HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .

2. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?

Viết công thức tổng quát. ( 4đ)

Ap dụng tính

102=? ;53 =? ( 4đ)

Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)

Đáp án

102 = 10 . 10 = 100

53 = 5 . 5. 5 = 125

75.7 = 7 5+1 = 76

HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?( 4đ)

Ap dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.( 4đ)

Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)

33. 34 = ? ; 52. 57 =? ; 75.7 = ?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5, Tiết 13: Luyện tập - Nguyễn Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5 – Tiết 13
 ND :11- 09-2012
 	 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức : HS phân biệt cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Kĩ năng : HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
Thái độ :Giáo dục HS lòng yêu thích môn học tính gọn gàng 
II.TRỌNG TÂM 
Kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.tính giá trị lũy thừa
III.CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn 
 Học sinh : - Ơn tập định nghĩa lũy thừa , công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số 
 - Làm các bài tập đã dặn 
 IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định: 
GV: Kiểm tra sĩ số lớp 
HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 ..
Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Viết công thức tổng quát. ( 4đ)
Aùp dụng tính
102=? ;53 =? ( 4đ)
Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)
Đáp án 
102 = 10 . 10 = 100
53 = 5 . 5. 5 = 125
75.7 = 7 5+1 = 76
HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?( 4đ)
Aùp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.( 4đ)
Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)
33. 34 = ? ; 52. 57 =? ; 75.7 = ?
Khi nhan hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am.an = a m+n ( m, n N*)
Đáp án 
33. 34 = 3 3+4 = 37
 52. 57 = 5 2+7 = 59
Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài của hai bạn trên, đánh giá cho điểm.
3. Giảng bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ:
Bài 61 tr. 28 SGK
GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em ba câu.
HS : Nhận xét 
Bài 62 tr. 28 SGK
GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một câu.
Hoạt động 2 : Bài tập mới: 
Bài tập 63 tr. 28 SGK
Gv gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai?
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa:
Bài 64/ tr.29 SGK
GV: Gọi bốn HS lên bảng đồng thời thực hiện bốn phép tính.
23. 22. 24
102. 103. 105
x. x5
a3. a2. a5
Dạng 4: So sánh hai số:
Bài 65 tr. 29 SGK:
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm, sau đó các nhóm treo bảng nhóm và GV nhận xét cách làm của các nhóm.
Dạng 5: Toán nâng cao:
GV đưa đề bài lên màn hình.
GV gọi HS đọc đề.
Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
Cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét.
GV nhận xét, sửa sai (nếu có).
I.Sửa bài tập cũ:
Bài 61 tr.28 SGk
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100= 102
Bài 62tr.28 SGk
102 = 100
103 = 1000
104 = 10000
105 = 100000
106 = 1000000
 Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số .
II.Bài tập mới:
Dạng 2: Đúng , sai
Bài tập 63 tr. 28 SGK
Câu
Đúng
Sai
23.22 = 26
23.22 = 25
54.5 = 54
x
x
x
Sai vì đã nhân hai số mũ.
Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.
Sai vì không tính tổng số mũ.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa:
Bài 64 tr. 29 SGK
a. 23. 22. 24 = 2 3+2+4 = 29
102. 103. 105 = 10 2+3+5 = 1010
x. x5= x 1+5 = x6
a3. a2. a5 = a 3+2+5 = a10
Dạng 4: So sánh hai số:
Bài 65 tr. 29 SGK:
23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9
=> 8 < 9 hay 23 <32
b. 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16
=> 24= 42
c. 25 và 52
25 = 32 ; 52 = 25
=> 32 >25 hay 25 > 52
d. 210 = 1024 >100
hay 210 >100
Dạng 5: Toán nâng cao:
Trong các số sau, những số nào bằng nhau? Số nào nhỏ nhất? Số nào lớn nhất?
24; 34; 42; 43; 990; 099; 1n ( n N)
Giải
24= 42 ( = 16)
990= 1n ( =1)
Số nhỏ nhất 099 = 0
Số lớn nhất 34 = 81
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố :
GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a?
HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
HS: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
5/Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
Bài cũ :- Ơn tập quy tắc nhân luỹ thừa cùng cơ số.
 - Làm bài tập 90, 91, 92, 93, 94, 95 Tr. 13, 14 SBT
Bài mới: - Tiết sau học bài “Chia hai lũy thừa cùng cơ số ”
 - Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
V.RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp 	
Đồ dùng dạy học 	

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 13SO HOC 6.doc