1 MỤC TIÊU :
1.1 Kiến thức: Củng cố phép tính nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
1.2 Kĩ năng: Thực hiện phép tính nhân luỹ thừa một cách thành thạo
1.3 Thái độ: Giúp học sinh biết linh hoạt vận dụng các phép biến đổi của lũy thừa áp dụng vào việc giải các dạng bài toán .
2. TRỌNG TÂM
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ :
1 GV : Kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2 HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 12
4. TIẾN TRÌNH :
4.1.Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số 6A1
6A4
4.2.Kiểm tra bài cũ :lồng ghép trong bài mới.
4.3.Giảng bài mới:
Ở tuần trước các em đã biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Hôm nay chúng sẽ luyện tập cho phần kiến thức đó.
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hoạt động 1:
* HS làm BT60SGK(Tr 28)
*Lớp nhận xét
*GV củng cố , sửa sai, cho điểm
Hoạt động:2
* Cả lớp làm BT 61SGK(Tr28)
* 3 HS lên bảng sửa
* GV nhận xét , sửa sai ,cho điểm và nhắc nhở HS chú ý :các số 16,64,81 có nhiều cách viết lũy thừa.
* Cả lớp làm BT 62 SGK(Tr28)
*Chú ý :giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ.
*Cho HS làm BT 63SGK(Tr28)
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ?
Cho HS làm BT 64SGK(Tr28)
Gọi 4 Hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính.
*Cho HS làm BT 65SGK(Tr28)
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm.
*Qua BT 62 SGK(Tr28) em rút ra được bài học kinh n ghiệm gì?(HS trả lời và GV ghi bảng). I.BÀI TẬP CŨ
Bài tập 6o/SGK
Dạng1:viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa.
33.34 = 37
52.57=59
75.7=76
Tuần : 5 Tiết : 13 LUYỆN TẬP 1 MỤC TIÊU : 1.1 Kiến thức: Củng cố phép tính nhân haià lũy thừa cùng cơ số. 1.2 Kĩ năng: Thực hiện phép tính nhân luỹ thừa một cách thành thạo 1.3 Thái độ: Giúp học sinh biết linh hoạt vận dụng các phép biến đổi của lũy thừa áp dụng vào việc giải các dạng bài toán . 2. TRỌNG TÂM Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. II. CHUẨN BỊ : 1 GV : Kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2 HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 12 4. TIẾN TRÌNH : 4.1.Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số 6A1 6A4 4.2.Kiểm tra bài cũ :lồng ghép trong bài mới. 4.3.Giảng bài mới: Ở tuần trước các em đã biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Hôm nay chúng sẽ luyện tập cho phần kiến thức đó. Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1: * HS làm BT60SGK(Tr 28) *Lớp nhận xét *GV củng cố , sửa sai, cho điểm Hoạt động:2 * Cả lớp làm BT 61SGK(Tr28) * 3 HS lên bảng sửa * GV nhận xét , sửa sai ,cho điểm và nhắc nhở HS chú ý :các số 16,64,81 có nhiều cách viết lũy thừa. * Cả lớp làm BT 62 SGK(Tr28) *Chú ý :giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ. *Cho HS làm BT 63SGK(Tr28) GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ? Cho HS làm BT 64SGK(Tr28) Gọi 4 Hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính. *Cho HS làm BT 65SGK(Tr28) GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm. *Qua BT 62 SGK(Tr28) em rút ra được bài học kinh n ghiệm gì?(HS trả lời và GV ghi bảng). I.BÀI TẬP CŨ Bài tập 6o/SGK Dạng1:viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. 33.34 = 37 52.57=59 75.7=76 II.BÀI TẬP MỚI BT 61SGK(Tr28) 8 = 23 16=24=42 27=33 64=26=43=82 81=92=34 100=102 BT 62 SGK(Tr28) a)102=100 b)1 000=103 103=1 000 1 000 000=106 104=10 000 1 tỉ=109 105=100 000 1 00 0=1012 106=1000000 (12 chữ số 0) Dạng 2:Đúng,sai: BT 63SGK(Tr28) Câu Đúng Sai a)23.22=26 x b)23.22=25 x c)54.5=54 x Dạng 3:Nhân các lũy thừa BT 64SGK(Tr28) a) 23.22.24=23+2+4=29 b) 102.103.105=1010 c) x.x5=x6 d) a3.a2.a5=a10 Dạng 4:So sánh 2 số BT 65SGK(Tr28) a) 23 = 8 ; 32 = 9 ; 8 < 9 vậy 23 < 32 b) 24=16 ; 42=16 vậy 24=42 c) 25=32 ; 52=25 ; 32>25 vậy 25 > 52 d) 210=1024>100 Hay 210>100 : Giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ. 4.4. Củng cố 1)Nhắc lại lũy thừa bậc n của số a? (HS trả lời như SGK) 2)Muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm thế nào? (HS trả lời như SGK) 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: BTVN 66 SGK(Tr 29);90,91,92,93SBT(Tr13 5 RÚT KINH NGHIỆM Nộidung .. .. Phương pháp .. Sử dụng ĐD-DH ..
Tài liệu đính kèm: