Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Biết chia hai luỹ thừa cùng cờ số , biết biểu thức tổng quát và chú ý chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết phát biểu tổng quát bằng lời

Vận dụng và thực hiện tính được chia hai luỹ thừ cùng cơ số

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung 8 SGK và SGV

 Tìm hiểu tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng.

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Kiểm tra bài cũ:

GV: Viết đề bài lên bảng

 Gọi 3 HS lên làm bài

GV: Nhận xét bài làm và cho điểm Định nghĩa luỹ thừ bậc n của a

Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừ số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a

a gọi là cơ số, n là số mũ

Viết biểu thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ

Tổng quát:

Tính giá trị của các luỹ thừa sau.

23 ; 33 ; 44 ; 52 ; 64.

bài làm

23=222=8 ; 33=333=27 ; 44=4444=256

52=55=25 ; 64=6666=1296

Bài mới:

GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng

HS: Tìm hiểu và làm bài tập

 Ta đã biết 5354=57 . Hãy suy ra

57:53=? 57:54=?

Ta đã biết a4a5=a9. Do đó suy ra

a9:a5=a4 a9:a4=a5

GV: Hướng dẫn để HS nêu được nhận xét 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

1. Ví dụ:

 Ta đã biết 5354=57 . Hãy suy ra

57:53=54 57:54=53

Ta đã biết a4a5=a9. Do đó suy ra

a9:a5=a4 a9:a4=a5

Nhận xét:Thương hai luý thừa cùng cơ số

+ Là một luỹ thừa

+ có cơ số cùng với cơ số của số bị chia và số chia

+ Có số mũ bằng số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5
Tiết: 13
Luyện tập 7
02-09-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Vận dụng định nghĩa luỹ thừa, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, viết được các thừa số của cùng một số dưới dạng một luỹ thừa, tính được giá trị luỹ thừa của cùng một số
Biết thực hiện tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số.
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 7 SGK và SGV
 Tìm hiểu tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng. 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên làm bài
GV: Nhận xét bài làm và cho điểm
Định nghĩa luỹ thừ bậc n của a
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừ số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
a gọi là cơ số, n là số mũ
Viết biểu thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ
Tổng quát
Tính giá trị của các luỹ thừa sau.
23 ; 33 ; 44 ; 52 ; 64..
bài làm
23=2ì2ì2=8 ; 33=3ì3ì3=27 ; 44=4ì4ì4ì4=256
52=5ì5=25 ; 64=6ì6ì6ì6=1296
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đề bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 61 sgk-T30. 
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên
8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100
Luyện tập 7
Bài 61 sgk-T30. Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên
8; 16; 27; 64; 81; 100
GV: Viết đề bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 62 sgk-T30.
a). Tính 103 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106
b). Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10.
1000; 1000000, 1 tỉ; 
Bài 62 SGK-T30. 
a). Tính 
102=100 ; 
103=1000
104=10000
105=100000
106=1000000
b). Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10.
1000=103
1000000=106
1 tỉ=109
GV: Viết đề bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 63 sgk-T30.
Bài 63 SGK-T30. Điền dấu "X" và ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 23ì22=26
x
b). 23ì22=25
x
c). 54ì5=54
x
GV: Viết đề bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 64 SGK-T30. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
a). 23ì22ì24
b). 102ì103ì105
c). xìx5
d). a3ìa2ìa5
Bài 64 SGK-T30. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa 
a). 23ì22ì24=23+2+4=29
b). 102ì103ì105=102+3+5=1010
c). xìx5=x1+5=x6
d). a3ìa2ìa5=a3+2+5=a10
GV: Viết đề bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 65 SGK-T30. Bằng các tính em hãy cho biết số nào lớn hơn
a). 23 và 32
b). 24 và 42
c). 25 và 52
d). 210 và 100
HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
GV: NX và giải đáp
Bài 65 SGK-T30. Bằng các tính em hãy cho biết số nào lớn hơn
a). 23=2ì2ì2=8 ; 32=3ì3=9 ị 32>23
b). 24=2ì2ì2ì2=16 ; 42=4ì4=16 ị 24=42
c). 25=2ì2ì2ì2ì2=32 ; 52=5ì5=25 ị 25>52
d). 210=2ì2ì2ì2ì2ì2ì2ì2ì2ì2=1024 ị 210>100
GV: Viết đề bài tập 102 và 103 SBT-T14 lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 102 SBT-T14. Tìm số tự nhiên n biết rằng:
a). 2n=16; b). 4n=64
Bài 103 SBT=T14. Tìm số tự nhiên x biết
x50=x
Bài 102 SBT-T14. Tìm số tự nhiên n 
a). 2n=16 ị 2n=24 ị n=4
b). 4n=64 ị 4n=43 ị n=3
Bài 103 SBT=T14. Tìm số tự nhiên x biết
x50=x ị x=1
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
làm bài tập 86-94 SBT-T13
Tuần: 5
Tiết: 14
8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
29/08/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Biết chia hai luỹ thừa cùng cờ số , biết biểu thức tổng quát và chú ý chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết phát biểu tổng quát bằng lời
Vận dụng và thực hiện tính được chia hai luỹ thừ cùng cơ số
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 8 SGK và SGV
 Tìm hiểu tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng. 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên làm bài
GV: Nhận xét bài làm và cho điểm
Định nghĩa luỹ thừ bậc n của a
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừ số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
a gọi là cơ số, n là số mũ
Viết biểu thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ
Tổng quát: 
Tính giá trị của các luỹ thừa sau.
23 ; 33 ; 44 ; 52 ; 64..
bài làm
23=2ì2ì2=8 ; 33=3ì3ì3=27 ; 44=4ì4ì4ì4=256
52=5ì5=25 ; 64=6ì6ì6ì6=1296
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
 Ta đã biết 53ì54=57 . Hãy suy ra
57:53=? 57:54=?
Ta đã biết a4ìa5=a9. Do đó suy ra
a9:a5=a4 a9:a4=a5
GV: Hướng dẫn để HS nêu được nhận xét 
8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
 Ta đã biết 53ì54=57 . Hãy suy ra
57:53=54 57:54=53
Ta đã biết a4ìa5=a9. Do đó suy ra
a9:a5=a4 a9:a4=a5
Nhận xét:Thương hai luý thừa cùng cơ số 
+ Là một luỹ thừa
+ có cơ số cùng với cơ số của số bị chia và số chia
+ Có số mũ bằng số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia.
GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng
 Trình bày mục này
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa.
a). 712:74
b). x6:x3. (xạ0)
c). a4:a4 (aạ0)
GV: Cho 3HS lên bảng làm bài
HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
GV: NX và giải đáp
2. Tổng quát
a). Với m>n ta có am:an=am-n (aạ0)
Khi m=n thì am:an=am:am=1
Ví dụ:
54:54=1
Ta quy ước a0=1, (aạ0)
b). Tổng quát:
am:an=am-n (aạ0, m>n)
Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác không) ta giữ nguyên cơ số với số mũ bằng hiệu hai số mũ.
Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa.
a). 712:74=712-4=78
b). x6:x3. (xạ0) ị x6:x3=x6-3=x3
c). a4:a4 (aạ0) ị a4:a4=a4-4=a0=1
GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng
 Trình bày phần này
HS: Tìm hiểu và làm bài tập Viết các số 538; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
GV: Cho 2HS lên bảng làm bài
HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
GV: NX và giải đáp
3. Chú ý
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Ví dụ:
2475=2ì1000+4ì100+7ì10+5ì1
 =2ì103+4ì102+7ì101+5ì100
Để ý tháy 2ì103=103+103
Viết các số 538; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
538=5ì100+3ì10+8ì1 =5ì102+3ì101+8ì100
GV: Viết tiêu đề mục 4 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 67, 70 SGK-30 tại lớp ( Nếu còn giờ)
4. Bài tập
Bài 67 SGK-T30
Viết kết quả mỗi tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số.
a). 38:34=38-4=34 ;
b). 108102=108-2=106
c). a6:a (aạ0) ị a6:a=a6-1=a5
Bài 70 SGK-T30. Viết các số 987; 2564; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
987=9ì100+8ì10+7ì1=9ì102+8ì101+7ì100
2564=2ì1000+5ì100+6ì10+4ì1
 =2ì103+5ì102+6ì101+4ì100
=aì10000+bì1000+cì100+dì10+eì1
 =aì104+bì103+cì102+dì101+eì100 
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 67-72 SGK-30,31)
Tuần: 5
Tiết: 15
9. Thứ tự thực hiện các phép tính
25/08/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
 + Chỉ có phép cộng, trừ; chỉ có phép nhân, chia
 + Có phếp công, trừ, nhân, chia
 + Có dấu ngoạc (); {}; [ ] 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 9 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 3 HS lên làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
Viết biểu thức tổng quát và nêu chú ý chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của một số
a. 210:28 ; b). 74:74 ; c. 64: 24 .
Viết các số 125; 2468; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đầu bài học và mục 1 lên bảng
 Nhắc lại về biểu thức
9. Thứ tự thực hiện các phép tính
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bới các dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức
VD:
 5+3-2; 12:6ì2 ; 42 là các biểu thức.
Chú ý:
a). Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b). Trong biểu thức có thể có các dấu ngoạc (); {}; [ ] để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
GV: Viết mục 2 lên bảng
 Trình bày mục a và b
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
GV: Chọn 2 HS lên bảng làm bài
 Cho HS nhận xét
 Nhận xét và đưa ra đáp án
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
GV: Chọn 2 HS lên bảng làm bài
HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
GV: NX và giải đáp
2. Thứ tự thực hiện phép tính
a). Đối với biểu thức không có dấu ngoạc:
+ Biểu thức chỉ có phép toán cộng, trừ ta thực hiện các phếp toán thứ tự từ tráI qua phải.
Ví dụ: 
48-32+8=16+8=24
+ Biểu thức chỉ có phép toán nhân, chia ta thực hiện các phếp toán thứ tự từ tráI qua phải.
Ví dụ:
 60:2ì5=30ì5=150
+Biểu thức có các phép tính cộng, trừ và nhân, chia, nâng lên luỹ thừa thì ta thực hiện phép nâng lên luỹ thừ trước, rồi đến phép tính nhân và chia, rồi đến phép tính công và trừ.
Ví dụ:
4ì32-5ì6=4ì9-5ì6=36-30=6
b). Đối với biểu thức có dấu ngoạc (); {}; [ ] Thì ta thực hiện các phếp toán trong dấu ngoạc () trước, rồi đến các phép toán trong dấu ngoạc [ ], rồi đến các phép toán trong dấu {}
Ví dụ:
100:{2ì [52-(35-8)]}= 100:{2ì [52-27]}
=100:{2ì 25]=100:50=2
 Tính 
a). 62:4ì3+2ì52 =36:4ì3+2ì25=9ì3+50
 =27+50=77
b). 2(5ì42-18) = 2(5ì16-18)
 =2(80-18) =2ì72=144
 Tìm số tự nhiên x biết :
a). (6x-39):3=201
ị 6x-39=603
ị 6x=642
ị x=107
b). 23+3x=56:53
ị 23+3x=53 
ị23+3x=275
ị3x=252 
ịx=84
GV: Viết mục 3 lên bảng
HS: Tìm hiểu bài tập 73 SGK-T32 
GV: Chọn 2 HS làm bài a; d
HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
GV: NX và giải đáp
3. Bài tập
Bài 73. Thực hiện phép tính
a). 5ì42-18:32 =5ì16-18:9 =80-2=78
d) 80-[130-(12-4)2] = 80-[130-82]
 =80-[130-64] = 80-66=14
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học 
Làm bài tập 73-76SGK-T32

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 6. tuan 5.doc