I/. Mục tiêu:
HS: Biết chia hai luỹ thừa cùng cờ số , biết biểu thức tổng quát và chú ý chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết phát biểu tổng quát bằng lời
Vận dụng và thực hiện tính được chia hai luỹ thừ cùng cơ số
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 8 SGK và SGV
Tìm hiểu tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
Gọi 3 HS lên làm bài
GV: Nhận xét bài làm và cho điểm Định nghĩa luỹ thừ bậc n của a
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừ số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
a gọi là cơ số, n là số mũ
Viết biểu thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ
Tổng quát:
Tính giá trị của các luỹ thừa sau.
23 ; 33 ; 44 ; 52 ; 64.
bài làm
23=222=8 ; 33=333=27 ; 44=4444=256
52=55=25 ; 64=6666=1296
Bài mới:
GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Ta đã biết 5354=57 . Hãy suy ra
57:53=? 57:54=?
Ta đã biết a4a5=a9. Do đó suy ra
a9:a5=a4 a9:a4=a5
GV: Hướng dẫn để HS nêu được nhận xét 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết 5354=57 . Hãy suy ra
57:53=54 57:54=53
Ta đã biết a4a5=a9. Do đó suy ra
a9:a5=a4 a9:a4=a5
Nhận xét:Thương hai luý thừa cùng cơ số
+ Là một luỹ thừa
+ có cơ số cùng với cơ số của số bị chia và số chia
+ Có số mũ bằng số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia.
Tuần: 5 Tiết: 13 Luyện tập 7 02-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng định nghĩa luỹ thừa, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, viết được các thừa số của cùng một số dưới dạng một luỹ thừa, tính được giá trị luỹ thừa của cùng một số Biết thực hiện tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số. II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 7 SGK và SGV Tìm hiểu tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng. III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên làm bài GV: Nhận xét bài làm và cho điểm Định nghĩa luỹ thừ bậc n của a Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừ số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a a gọi là cơ số, n là số mũ Viết biểu thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ Tổng quát Tính giá trị của các luỹ thừa sau. 23 ; 33 ; 44 ; 52 ; 64.. bài làm 23=2ì2ì2=8 ; 33=3ì3ì3=27 ; 44=4ì4ì4ì4=256 52=5ì5=25 ; 64=6ì6ì6ì6=1296 HD2 30’ Bài mới: GV: Viết đề bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 61 sgk-T30. Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên 8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100 Luyện tập 7 Bài 61 sgk-T30. Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên 8; 16; 27; 64; 81; 100 GV: Viết đề bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 62 sgk-T30. a). Tính 103 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 b). Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10. 1000; 1000000, 1 tỉ; Bài 62 SGK-T30. a). Tính 102=100 ; 103=1000 104=10000 105=100000 106=1000000 b). Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10. 1000=103 1000000=106 1 tỉ=109 GV: Viết đề bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 63 sgk-T30. Bài 63 SGK-T30. Điền dấu "X" và ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a). 23ì22=26 x b). 23ì22=25 x c). 54ì5=54 x GV: Viết đề bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 64 SGK-T30. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a). 23ì22ì24 b). 102ì103ì105 c). xìx5 d). a3ìa2ìa5 Bài 64 SGK-T30. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a). 23ì22ì24=23+2+4=29 b). 102ì103ì105=102+3+5=1010 c). xìx5=x1+5=x6 d). a3ìa2ìa5=a3+2+5=a10 GV: Viết đề bài tập lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 65 SGK-T30. Bằng các tính em hãy cho biết số nào lớn hơn a). 23 và 32 b). 24 và 42 c). 25 và 52 d). 210 và 100 HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp Bài 65 SGK-T30. Bằng các tính em hãy cho biết số nào lớn hơn a). 23=2ì2ì2=8 ; 32=3ì3=9 ị 32>23 b). 24=2ì2ì2ì2=16 ; 42=4ì4=16 ị 24=42 c). 25=2ì2ì2ì2ì2=32 ; 52=5ì5=25 ị 25>52 d). 210=2ì2ì2ì2ì2ì2ì2ì2ì2ì2=1024 ị 210>100 GV: Viết đề bài tập 102 và 103 SBT-T14 lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 102 SBT-T14. Tìm số tự nhiên n biết rằng: a). 2n=16; b). 4n=64 Bài 103 SBT=T14. Tìm số tự nhiên x biết x50=x Bài 102 SBT-T14. Tìm số tự nhiên n a). 2n=16 ị 2n=24 ị n=4 b). 4n=64 ị 4n=43 ị n=3 Bài 103 SBT=T14. Tìm số tự nhiên x biết x50=x ị x=1 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học làm bài tập 86-94 SBT-T13 Tuần: 5 Tiết: 14 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 29/08/2010 I/. Mục tiêu: HS: Biết chia hai luỹ thừa cùng cờ số , biết biểu thức tổng quát và chú ý chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết phát biểu tổng quát bằng lời Vận dụng và thực hiện tính được chia hai luỹ thừ cùng cơ số II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 8 SGK và SGV Tìm hiểu tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng. III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên làm bài GV: Nhận xét bài làm và cho điểm Định nghĩa luỹ thừ bậc n của a Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừ số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a a gọi là cơ số, n là số mũ Viết biểu thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ Tổng quát: Tính giá trị của các luỹ thừa sau. 23 ; 33 ; 44 ; 52 ; 64.. bài làm 23=2ì2ì2=8 ; 33=3ì3ì3=27 ; 44=4ì4ì4ì4=256 52=5ì5=25 ; 64=6ì6ì6ì6=1296 HD2 30’ Bài mới: GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Ta đã biết 53ì54=57 . Hãy suy ra 57:53=? 57:54=? Ta đã biết a4ìa5=a9. Do đó suy ra a9:a5=a4 a9:a4=a5 GV: Hướng dẫn để HS nêu được nhận xét 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số 1. Ví dụ: Ta đã biết 53ì54=57 . Hãy suy ra 57:53=54 57:54=53 Ta đã biết a4ìa5=a9. Do đó suy ra a9:a5=a4 a9:a4=a5 Nhận xét:Thương hai luý thừa cùng cơ số + Là một luỹ thừa + có cơ số cùng với cơ số của số bị chia và số chia + Có số mũ bằng số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng Trình bày mục này HS: Tìm hiểu và làm bài tập Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa. a). 712:74 b). x6:x3. (xạ0) c). a4:a4 (aạ0) GV: Cho 3HS lên bảng làm bài HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp 2. Tổng quát a). Với m>n ta có am:an=am-n (aạ0) Khi m=n thì am:an=am:am=1 Ví dụ: 54:54=1 Ta quy ước a0=1, (aạ0) b). Tổng quát: am:an=am-n (aạ0, m>n) Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác không) ta giữ nguyên cơ số với số mũ bằng hiệu hai số mũ. Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa. a). 712:74=712-4=78 b). x6:x3. (xạ0) ị x6:x3=x6-3=x3 c). a4:a4 (aạ0) ị a4:a4=a4-4=a0=1 GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng Trình bày phần này HS: Tìm hiểu và làm bài tập Viết các số 538; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 GV: Cho 2HS lên bảng làm bài HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp 3. Chú ý Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 Ví dụ: 2475=2ì1000+4ì100+7ì10+5ì1 =2ì103+4ì102+7ì101+5ì100 Để ý tháy 2ì103=103+103 Viết các số 538; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 538=5ì100+3ì10+8ì1 =5ì102+3ì101+8ì100 GV: Viết tiêu đề mục 4 lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập 67, 70 SGK-30 tại lớp ( Nếu còn giờ) 4. Bài tập Bài 67 SGK-T30 Viết kết quả mỗi tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số. a). 38:34=38-4=34 ; b). 108102=108-2=106 c). a6:a (aạ0) ị a6:a=a6-1=a5 Bài 70 SGK-T30. Viết các số 987; 2564; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. 987=9ì100+8ì10+7ì1=9ì102+8ì101+7ì100 2564=2ì1000+5ì100+6ì10+4ì1 =2ì103+5ì102+6ì101+4ì100 =aì10000+bì1000+cì100+dì10+eì1 =aì104+bì103+cì102+dì101+eì100 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 67-72 SGK-30,31) Tuần: 5 Tiết: 15 9. Thứ tự thực hiện các phép tính 25/08/2010 I/. Mục tiêu: HS: Biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: + Chỉ có phép cộng, trừ; chỉ có phép nhân, chia + Có phếp công, trừ, nhân, chia + Có dấu ngoạc (); {}; [ ] II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 9 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ: GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 3 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Viết biểu thức tổng quát và nêu chú ý chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của một số a. 210:28 ; b). 74:74 ; c. 64: 24 . Viết các số 125; 2468; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 HD2 30’ Bài mới: GV: Viết đầu bài học và mục 1 lên bảng Nhắc lại về biểu thức 9. Thứ tự thực hiện các phép tính 1. Nhắc lại về biểu thức Các số được nối với nhau bới các dấu các phép tính ( Cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức VD: 5+3-2; 12:6ì2 ; 42 là các biểu thức. Chú ý: a). Mỗi số cũng được coi là một biểu thức b). Trong biểu thức có thể có các dấu ngoạc (); {}; [ ] để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính GV: Viết mục 2 lên bảng Trình bày mục a và b HS: Tìm hiểu và làm bài tập GV: Chọn 2 HS lên bảng làm bài Cho HS nhận xét Nhận xét và đưa ra đáp án HS: Tìm hiểu và làm bài tập GV: Chọn 2 HS lên bảng làm bài HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp 2. Thứ tự thực hiện phép tính a). Đối với biểu thức không có dấu ngoạc: + Biểu thức chỉ có phép toán cộng, trừ ta thực hiện các phếp toán thứ tự từ tráI qua phải. Ví dụ: 48-32+8=16+8=24 + Biểu thức chỉ có phép toán nhân, chia ta thực hiện các phếp toán thứ tự từ tráI qua phải. Ví dụ: 60:2ì5=30ì5=150 +Biểu thức có các phép tính cộng, trừ và nhân, chia, nâng lên luỹ thừa thì ta thực hiện phép nâng lên luỹ thừ trước, rồi đến phép tính nhân và chia, rồi đến phép tính công và trừ. Ví dụ: 4ì32-5ì6=4ì9-5ì6=36-30=6 b). Đối với biểu thức có dấu ngoạc (); {}; [ ] Thì ta thực hiện các phếp toán trong dấu ngoạc () trước, rồi đến các phép toán trong dấu ngoạc [ ], rồi đến các phép toán trong dấu {} Ví dụ: 100:{2ì [52-(35-8)]}= 100:{2ì [52-27]} =100:{2ì 25]=100:50=2 Tính a). 62:4ì3+2ì52 =36:4ì3+2ì25=9ì3+50 =27+50=77 b). 2(5ì42-18) = 2(5ì16-18) =2(80-18) =2ì72=144 Tìm số tự nhiên x biết : a). (6x-39):3=201 ị 6x-39=603 ị 6x=642 ị x=107 b). 23+3x=56:53 ị 23+3x=53 ị23+3x=275 ị3x=252 ịx=84 GV: Viết mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu bài tập 73 SGK-T32 GV: Chọn 2 HS làm bài a; d HS: Nhận xét, sửa sai ( nếu có) GV: NX và giải đáp 3. Bài tập Bài 73. Thực hiện phép tính a). 5ì42-18:32 =5ì16-18:9 =80-2=78 d) 80-[130-(12-4)2] = 80-[130-82] =80-[130-64] = 80-66=14 HD3 5’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 73-76SGK-T32
Tài liệu đính kèm: