I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a0 = 1 ( a 0) .
2.Kĩ năng :Biết cách chia hai lũy thừa cùng cơ số .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , chính xác và tích cực hoạt động xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 69 .
HS:Câu trả lời phần dặn dò .
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5 57 . 53 = 5 10
510 : 53 = ?
510 : 57 = ?
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát , giới thiệu và yêu cầu hs lên bảng thực hiện .
Gv:Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 , 7 , 10 ? Hs:lên bảng thực hiện .
Hs:Trả lời .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
6
7
5
8
7
1.Ví dụ .
57 . 53 = 5 10
510 : 53 = 57 .
510 : 57 = 53 .
2.Tổng quát .
Với m N Ta có
am : an = am- n ( a0 , m n )
*Quy ước : a0 = 1 .
Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta giữa nguyên cơ số và trừ các số mũ
?2 Viểt thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa.
a. 712 : 74
b. x6 : x3 (x 0)
c. a4: a4 (a 0)
3. Chú ý
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừ của 10
Vd: (sgk)
?3 ( sgk) Hđ1.Em có nhận xét gì về 510 : 57 = 53 .
Gv:Với cơ số thì ? số mũ giữa 10 , 7và 3 có mối quan hệ như thế nào ?
Gv:Với bài toán trên số nào là số bị chia , số nào là số chia .
Gv:Em có nhận xét gì về số mũ của hai số này ?
Gv:Với điều kiện nào phép chia này có thể thực hiện được ?
Gv:Vậy khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
Hđ2:Giới thiệu phần tổng quát để hs phát biểu thành lời .
Gv:Khi thực hiện phép chia hai lũy thừa có cùng cơ số ta cần chú ý đến đặc điểm gì ?
Gv:Gọi hs trả lời .
Gv:Với 5:5 =?
100:100=?
an:an=?
Gv:Giới thiệu quy ước sgk.
Gv:Yêu cầu hs dựa vào quy tắc tổng quát thực hiện ?2
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn các hs còn lại.
Hđ3:Yêu cầu hs viết lai số 2475 trong hệ thập phân
Gv:Khi đó các số nào có thể viết được dưới dạng lũy thừa của 10?
Gv:Cách viết đó là ta đã viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa của 10
Gv:Giới thiệu chú ý và Yêu cầu hs ghi bài và thực hiện ?3
Gv:Kiểm tra Hs:Suy nghĩ
Hs:Cơ số giữ nguyên, 10 – 7 = 3
Hs:Số bị chia là 510 số chia là 57
Hs:Nêu nhận xét
Hs:Số chia phải khác 0
Hs:Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
Hs: Ghi bài
Hs: Số chia phải khác 0, m n
Hs:Ghi bài
Hs: 5:5=1
100:100=1
an:an=?1
Hs: Ghi bài
Hs: Suy nghĩ
Hs:
a. 712 : 74 =78
b. x6 : x3 = x3 (x 0)
c. a4: a4 = 1 (a 0)
Hs:Thực hiện
Hs: 1000, 100, 10
Hs: chú ý
Hs: Ghi bài
Tuần : 5 NS : 29 / 08 / 2009 Tiết : 13 LUYỆN TẬP ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Phân biệt được cơ số và số mũ . Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 2.Kĩ năng :Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa thực hiện lũy thừa . 3.Thái độ :Trung thực , cận thận , tích cực haọt động xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 63 . HS:Nắm được công thức nhân lũy thừa . III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức .1’ 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Nhân lũy thừa cùng cơ số Gv:Nêu định nghĩa nhân hai lũy thừa cùng cơ số và bậc n của a . Gv:Aùp dụng tình giá trị các lũy thừa. 22 ; 26 ; 42 ; 33 Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện . Hs:Phát biểu định nghĩa . Hs: 22 = 4 26 = 64 42 = 16 33 = 27 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 3’ 10’ 10’ 10’ *Bài tập 63(sgk ) Treo bảng phụ . *Bài tập 62 (sgk) a.Tính :102 ,103 , 104 ,105 , 106 . b.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; *Bài tập 64 (sgk) -Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa . a. 23 . 22 . 24 b. 102 . 103 .105 c. x . x5 d. a3 . a2 . a5 *Bài tập 65 (sgk) -Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau . a. 23 và 32 b. 24 và 42 c. 25 và 52 d. 210 và 100 Hđ1.Treo bảng phụ ghi bài tập 63 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Hãy đánh dấu X vào ô trống chỉ đúng sai . Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện . Gv:Giải thích tại sao . Gv:Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Tính giá trị các lũy thừa : 102 ,103 , 104 , 105 , 106 . Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; . Gv:Số mũ và chữ số 0 như thế nào ? Gv:Khi tính lũy thừa 10 ta sẽ tính như thế nào ? Hđ2. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Gv:Với yêu cầu của bài toán trên hãy thực hiện . Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém . Hđ3. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Để so sánh hai lũy thừa ta phải làm như thế nào ? Gv:Với 23 và 32 ta so sánh ra sao . Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém . Gv:Kiểm tra lại kết quả . Hs:Quan sát bảng Hs:Câu a sai , câu b đúng,câu c sai. Hs:Nhận xét. Hs:Quan sát đề bài Hs: 102=100,103 =1000, 104 = 10000, 105 = 100000, 106 = 1000000. Hs: 1000 = 103; 1000000 = 106; 1 tỉ= 109 ; =1012 Hs:Số mũ bằng với số chữ số 0 Hs:Khi viết dưới dạng lũy thừa của 10 ta chỉ việc đếm số chữ số 0. Hs:Quan sát đề bài Hs:Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Hs:Thực hiện a. 23 . 22 . 24 = 29 b. 102 . 103 .105 = 1010 c. x . x5 = x6 d. a3 . a2 . a5 = a10 Hs:Suy nghĩ cách so sánh Hs:Ta tính lũy thừa rồi so sánh kết quả Hs: a. 23 = 8 < 32 =9 b. 24 =16 = 42 =16 c. 25 =32 > 52 =25 d. 210 =1024 > 100 Hs:Nhận xét 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ -Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa . a. a . a . a . b . b . b. m . m . m . m + p . p . Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:yêu cầu hs đọc kĩ đề bài và thực hiện . Gv: Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và giúp đỡ các hs yếu kém . Hs:Thực hiện . Hs: a. a3 . b2 . b. m4 + p2 . 1 5.Dặn dò .-Về nhà làm lại các bài tập vừa giải và tìm cách giải khác . -Tính a. 20 . 5 = 100 vậy 100 : 5 = ? b. 57 . 53 = 5 10 vậy 510 : 53 = ? Tuần :5 NS : 30 / 08 / 2009 Tiết :14 Bài 8 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a0 = 1 ( a 0) . 2.Kĩ năng :Biết cách chia hai lũy thừa cùng cơ số . 3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , chính xác và tích cực hoạt động xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 69 . HS:Câu trả lời phần dặn dò . III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức .1’ 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ 57 . 53 = 5 10 510 : 53 = ? 510 : 57 = ? Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát , giới thiệu và yêu cầu hs lên bảng thực hiện . Gv:Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 , 7 , 10 ? Hs:lên bảng thực hiện . Hs:Trả lời . 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 6’ 7’ 5’ 8’ 7’ 1.Ví dụ . 57 . 53 = 5 10 510 : 53 = 57 . 510 : 57 = 53 . 2.Tổng quát . Với m N Ta có am : an = am- n ( a0 , m n ) *Quy ước : a0 = 1 . Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta giữa nguyên cơ số và trừ các số mũ ?2 Viểt thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa. 712 : 74 x6 : x3 (x ¹ 0) a4: a4 (a ¹ 0) 3. Chú ý Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừ của 10 Vd: (sgk) ?3 ( sgk) Hđ1.Em có nhận xét gì về 510 : 57 = 53 . Gv:Với cơ số thì ? số mũ giữa 10 , 7và 3 có mối quan hệ như thế nào ? Gv:Với bài toán trên số nào là số bị chia , số nào là số chia . Gv:Em có nhận xét gì về số mũ của hai số này ? Gv:Với điều kiện nào phép chia này có thể thực hiện được ? Gv:Vậy khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Hđ2:Giới thiệu phần tổng quát để hs phát biểu thành lời . Gv:Khi thực hiện phép chia hai lũy thừa có cùng cơ số ta cần chú ý đến đặc điểm gì ? Gv:Gọi hs trả lời . Gv:Với 5:5 =? 100:100=? an:an=? Gv:Giới thiệu quy ước sgk. Gv:Yêu cầu hs dựa vào quy tắc tổng quát thực hiện ?2 Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện Gv:Đi xung quanh hướng dẫn các hs còn lại. Hđ3:Yêu cầu hs viết lai số 2475 trong hệ thập phân Gv:Khi đó các số nào có thể viết được dưới dạng lũy thừa của 10? Gv:Cách viết đó là ta đã viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa của 10 Gv:Giới thiệu chú ý và Yêu cầu hs ghi bài và thực hiện ?3 Gv:Kiểm tra Hs:Suy nghĩ Hs:Cơ số giữ nguyên, 10 – 7 = 3 Hs:Số bị chia là 510 số chia là 57 Hs:Nêu nhận xét Hs:Số chia phải khác 0 Hs:Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ Hs: Ghi bài Hs: Số chia phải khác 0, m ³ n Hs:Ghi bài Hs: 5:5=1 100:100=1 an:an=?1 Hs: Ghi bài Hs: Suy nghĩ Hs: a. 712 : 74 =78 b. x6 : x3 = x3 (x ¹ 0) c. a4: a4 = 1 (a ¹ 0) Hs:Thực hiện Hs: 1000, 100, 10 Hs: chú ý Hs: Ghi bài 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Bài tập 67(sgk) Bài tập 68 (sgk) Hđ4:Yêu cầu hs thực hiện bài tập áp dụng. Gv:Quan sát lớp và kiểm tra kết quả Gv:Yêu cầu hs thực hiện tiếp bài tập 68 chỉ thực hiện cách 2 Hs:Lần lượt lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv Hs:Nhận xét 1’ 5.Dặn dò . -Nắm kỉ hai quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số -làm bài tập 68 cách 1, 69,70 -Thứ thự thực hiện phép tính trong biểu thức ta thực hiện như thế nào? Xem bài 9 sgk . Tuần :5 NS : 1 / 09 / 2009 Tiết :15 Bài 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Giúp học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện được phép tính chia làm hai dạng có ngoặc và không có ngoặc . 2.Kĩ năng :Vận dụng quy tắc trên vào các bài tập đơn giản . 3.Thái độ :Trung thực , rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . II.Chuẩn bị : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi phần đóng khung SGK . HS:Ôn tập công thức và thứ tự đã học ở tiểu học . III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức .1’ 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Chia hai lũy thừa cùng cơ số Gv:Phát biểu chia hai lũy thừa cùng cơ số . Trong biểu thức nếu có + , - ta thực hiện như thế nào ? Gv:Aùp dụng : 38 : 34 ; 210 : 22 ;85 :84 ; 80 = ? Hs:Phát biểu . Hs: 34 28 81 ; 80 = 1 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ 20’ 8’ 1.Nhắc lại về biểu thức : -Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành biểu thức . VD : 5 + 3 – 2 12 : 6 . 2 42 ; ( 2 + 3) . 5 . Chú ý : - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức . -Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính . 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức . a.Đối với biểu thức không có dấu ngoặc . VD : 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150 4 . 32 – 5 . 6 5 . 42 – 18 : 32 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức . a.Đối với biểu thức không có dấu ngoặc . VD : 100 : 80 - ?1. Tính a.62 : 4 . 3 + 2 . 52 b.2 . ( 5 . 42 – 18 ) ?2 Tìm số tự nhiên x biết a.(6x – 39 ) : 3 = 201 b.23 + 3x = 56 : 53 Hđ1. Ở tiểu học ta đã biết về biểu thức : Biểu thức được nối với nhau bởi các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức . Gv:Ví dụ . 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 42 ; ( 2 + 3) . 5 . Gv:Trong biểu thức có dấu ngoặc ta sẽ thực hiện như thế nào ? Gv:Vậy như thế nào ta gọi là một biểu thức ? Hđ2.Ở tiểu học ta đã biết trong biểu thức có cộng trừ hoặc nhân chia thì ta thực hiện ntn ? Gv:Ghi ví dụ lên bảng và yêu cầu hs thực hiện . Gv:Còn nếu bài toán có cả cộng trừ , nhân và chia thì ta làm như thế nào ? Gv:Nếu có luôn phép tính toán lũy thừa thhì ta làm như thế nào ? Gv:Ghi ví dụ lên bảng và yêu cầu hs thực hiện . Gv:Còn đối với biểu thức có dấu ngoặc thì thực hiện như thế nào ? Gv:Nếu biểu thức có 3 dấu ngoặc thì ta thực hiện như thế nào ? Gv:Giới thiệu các loại dấu ngoặc . Gv:Ghi ví dụ lên bảng và yêu cầu hs thực hiện . Gv:Ghi ?1 và ?2 lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu và gọi hs lên bảng thực hiện . Gv:Yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập . Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa và thống nhất ý kiến chung . Gv:Yêu cầu hs ghi lại phần khung sgk Hs: Chú ý Hs:Quan sát Hs: Ta thực hiện trong ngoặc trước Hs: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành biểu thức . Hs: Ta tính từ Phải sang trái Hs: Thực hiện Hs: Nhân chia trước cộng trừ sau. Hs: Suy nghĩ. Hs: Thực hiện. Hs: Ta thực hiện trong ngoặc trước Hs: Suy nghĩ. Hs: ghi bài. Hs: thực hiện. a.62 : 4 . 3 + 2 . 52= 36:4.3+2.25 = 9.3+50=77 b.2 . ( 5 . 42 – 18 )= 2.(5.16 -18)=124 Hs: Thực hiện Hs: Ghi bài 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5’ Các câu nào đúng câu nào sai : a.2 . 52 = 102 b.62:4.3= 62 :12 = 36 : 12 = 3 c. 3 +5.2 =3+10=13 Gv:Treo bảng phụ lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Theo em câu nào đúng câu nào sai . Gv:Vậy thứ tự đúng như thế nào ? Gv:Chốt lại bảng bằng bảng phụ và cho hs ghi phần đóng khung trong SGK . Hs: Câu a sai 2 . 52 = 2. 25 = 50 Hs: Câu b sai . 62 : 4 . 3= 36:4.3 = 9.3= 27 Hs: Câu c đúng 1’ 1’ 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại bài vừa học và các bài tập vừa giải . -Làm các bài tập 74 , 75 , 76 . -Nắm kĩ thức tự thực hiện phép tính trong ngoặc , ngoài ngoặc . -Mang theo máy tính cho bài sau .
Tài liệu đính kèm: