Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4, Tiết 11: Luyện tập

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4, Tiết 11: Luyện tập

I. Mục tiêu :

– HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân hai lũy thừa cùng cơ số .

– HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .

– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

II. Chuẩn bị :

- GV: Bảng phụ ghi BT.

- HS: BT về nhà.

III. Các hoạt động

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4, Tiết 11: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:4	Ngày soạn:
Tiết : 11	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
– HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi BT.
HS: BT về nhà.
III. Các hoạt động 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của Giáo viên và Học Sinh
Ghi bảng
Bổ sung
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát? Aùp dụng tính 102 ; 53
HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát ? Tính: 
23. 22 ; 54. 5
Gv: nhận xét ghi điểm
3. Bài mới 
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa
Bài 61: Gv treo bảng phụ nội dung bài tập
Yêu cầu HS làm bài
Bài tập 62:
Gọi hai HS lên bảng thực hiện
? Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của lũy thừa
Dạng 2: Đúng, sai
BT 63 (sgk :tr 28).
Gv: gọi HS đứng tại chỗ trả lời tai sao đúng? Tại sao sai?
Dạng 3: Nhân các l BT 64 (sgk: tr 29).
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
Dạng 4: So sánh hai số
Bài tập 65 trang 29 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Bài 66 trang 29
GV gọi HS trả lời, Gv cho HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả
4. Củng cố 
- Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của cơ số a?
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: nêu định nghĩa
 102 =10.10=100
 53 =5.5.5=125
HS2: trình bày
23. 22 =23+2=25
 54. 5=54+1=55
HS: lớp nhận xét bài của bạn
Trình bày các cách viết có thể.
Hs: đọc đề bài
3 HS lên bảng làm
HS làm bài vào vở
HS1:
a/ 102 =100; 103 =1000 104 =10000
105 =100000
106 =1000000
HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1
HS2: 1000=103
1000000=106
1000=1012
 12 chu so 0
HS: trả lời
a/ Sai. Vì đã nhân 2 số mũ
b/ Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.
c/ Sai vì không tính tổng số mũ
HS : áp dụng công thức tích hai lũy thừa cùng cơ số .
Hs hoạt động nhóm 
Kết quả hoạt động nhóm
HS: 
11112=1234321
HS: trả lời
BT 61 (sgk tr :28).
8 = 23 ; 
16 =42=24 ;
 27 = 33 ; 
64 = 82 = 43 =26 ; 
81 = 92 = 34 
100 = 102.
BT 62 (sgk : tr 28).
a/ 102 = 100 ; 
103 = 1 000 .
104 =10000
105 =100000
106 = 1 000 000 .
b/ 1 000 = 103; 
1000000=106
1000=1012
 12 chu so 0
BT 63 (sgk :tr 28).
Câu
Đúng
Sai
a/ 23.22=26
x
b/ 23.22=25
x
c/ 54.5=54
x
BT 64 (sgk: tr 29).
a/ 23. 22 .24 =23+2+4= 29
b/102 .103 .105 = 102+3+5= 1010 
c/ x.x5 =x1+5= x6
d/ a3.a2.a5 =a3+2+5 = a10
Bài tập 65 trang 29 SGK
a/ 23và 32
23=8; 32=9
8<9 hay 23<ø 32
b/ 24 và 42
24=16; 42=16
24 = 42
c/ 25 và 52
25 =32; 52=25
32 > 25 hay 25 > 52	
d/ 210 và 100
210=1024>100
Hay 210>100
5. Dặn dò:
- Vận dụng tương tự BT 64 (sgk : tr 29), BT 65.
- Chuẩn bị bài 8 : “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” .
6. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4-tiet 11.doc