I. Mục tiêu :
– HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi BT.
- HS: BT về nhà.
III. Các hoạt động
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần:4 Ngày soạn: Tiết : 11 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : – HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân hai lũy thừa cùng cơ số . – HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa . – Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi BT. HS: BT về nhà. III. Các hoạt động 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của Giáo viên và Học Sinh Ghi bảng Bổ sung GV: nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát? Aùp dụng tính 102 ; 53 HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát ? Tính: 23. 22 ; 54. 5 Gv: nhận xét ghi điểm 3. Bài mới Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa Bài 61: Gv treo bảng phụ nội dung bài tập Yêu cầu HS làm bài Bài tập 62: Gọi hai HS lên bảng thực hiện ? Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của lũy thừa Dạng 2: Đúng, sai BT 63 (sgk :tr 28). Gv: gọi HS đứng tại chỗ trả lời tai sao đúng? Tại sao sai? Dạng 3: Nhân các l BT 64 (sgk: tr 29). Gọi 4 HS lên bảng thực hiện Dạng 4: So sánh hai số Bài tập 65 trang 29 SGK Yêu cầu HS hoạt động nhóm Bài 66 trang 29 GV gọi HS trả lời, Gv cho HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả 4. Củng cố - Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của cơ số a? - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Hai HS lên bảng kiểm tra HS1: nêu định nghĩa 102 =10.10=100 53 =5.5.5=125 HS2: trình bày 23. 22 =23+2=25 54. 5=54+1=55 HS: lớp nhận xét bài của bạn Trình bày các cách viết có thể. Hs: đọc đề bài 3 HS lên bảng làm HS làm bài vào vở HS1: a/ 102 =100; 103 =1000 104 =10000 105 =100000 106 =1000000 HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1 HS2: 1000=103 1000000=106 1000=1012 12 chu so 0 HS: trả lời a/ Sai. Vì đã nhân 2 số mũ b/ Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ. c/ Sai vì không tính tổng số mũ HS : áp dụng công thức tích hai lũy thừa cùng cơ số . Hs hoạt động nhóm Kết quả hoạt động nhóm HS: 11112=1234321 HS: trả lời BT 61 (sgk tr :28). 8 = 23 ; 16 =42=24 ; 27 = 33 ; 64 = 82 = 43 =26 ; 81 = 92 = 34 100 = 102. BT 62 (sgk : tr 28). a/ 102 = 100 ; 103 = 1 000 . 104 =10000 105 =100000 106 = 1 000 000 . b/ 1 000 = 103; 1000000=106 1000=1012 12 chu so 0 BT 63 (sgk :tr 28). Câu Đúng Sai a/ 23.22=26 x b/ 23.22=25 x c/ 54.5=54 x BT 64 (sgk: tr 29). a/ 23. 22 .24 =23+2+4= 29 b/102 .103 .105 = 102+3+5= 1010 c/ x.x5 =x1+5= x6 d/ a3.a2.a5 =a3+2+5 = a10 Bài tập 65 trang 29 SGK a/ 23và 32 23=8; 32=9 8<9 hay 23<ø 32 b/ 24 và 42 24=16; 42=16 24 = 42 c/ 25 và 52 25 =32; 52=25 32 > 25 hay 25 > 52 d/ 210 và 100 210=1024>100 Hay 210>100 5. Dặn dò: - Vận dụng tương tự BT 64 (sgk : tr 29), BT 65. - Chuẩn bị bài 8 : “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” . 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: