I. MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó.
1.2.Kĩ năng:
Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ , phép chia.
1.3.Thái độ:
Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia.
2. TRỌNG TM
Phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó.
3. CHUẨN bị :
.GV: Kiến thức về các phép tính trong tập hơp số tự nhiên.
HS Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiêt 09.
4 TIẾN TRÌNH :
4.1. On định tổ chức : Kiểm tra sĩ so
6A1 :
6A4
4.2.KTBC :
* Hs định nghĩa phép trừ hai số tự nhiên
* Tìm x biết :
a. 6x-5 = 613
b. 0 : x = 0 * SGK
a. 6x = 613+5
x = 618 : 6
x = 103
b.
4.3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hoạt động1:
Bt 47 SGK Ap dụng phép trừ cho các bt sau :
* Hs1 câu a
I BÀI TẬP CŨ
. Bt 47 SGK tìm số tự nhiên x biết :
a) (x-35) –120 = 0
x-35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
Tuần : 4 Tiết: 10 LUYỆN TAP I. MỤC TIÊU 1.1.Kiến thức: Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó. 1.2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ , phép chia. 1.3.Thái độ: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia. 2. TRỌNG TÂM Phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó. 3. CHUẨN bị : .GV: Kiến thức về các phép tính trong tập hơpï số tự nhiên. HS Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiêt 09. 4 TIẾN TRÌNH : 4.1. Oån định tổ chức : Kiểm tra sĩ so á 6A1 : 6A4 4.2.KTBC : * Hs định nghĩa phép trừ hai số tự nhiên * Tìm x biết : a. 6x-5 = 613 b. 0 : x = 0 * SGK a. 6x = 613+5 x = 618 : 6 x = 103 b. 4.3. Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động1: Bt 47 SGK Aùp dụng phép trừ cho các bt sau : * Hs1 câu a I BÀI TẬP CŨ . Bt 47 SGK tìm số tự nhiên x biết : a) (x-35) –120 = 0 x-35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 * Hs2 câu b Hs3 câu c Hoạt động2 Bt 49 SGK Gv nhắc hs chú ý cộng với số nào được 100 từ đó có thể tìm được ngay số thích hợp để thêm vào số trừ và số bị trừ cùng một số đơn vị Bt tr 51 SGK GV hướng dẫn hs nhận xét: *Bảng số đã cho các số ở đường chéo có tổng 8+5+2 = 15 Vậy các số ở các hàng và các cột còn lại phải có tổng là bao nhiêu? Cột thứ ba có hai số 5 và 6 Vậy số cần tìm là bao nhiêu ?Tương tự tiếp tục tìm ở các hàng và các cột còn lại 2 5 8 6 * Hs thực hiện các bước dưới sự hướng dần của Gv * GV theo dõi, nhận xét, đánh giá hoạt động của các nhóm, chọn bài giải đúng nhất để thống nhất kết quả b) 124+(118-x) = 217 118 - x = 217-124 x = 118 - 93 x = 13 c) 156 – (x+61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x = 74 - 61 x = 13 II. BÀI TẬP MỚI : Bt 49 SGK Tính nhẩm a) 321 – 96 = (321+4) - (96+4) = 325 – 100 = 225 b) 1354 – 997 = (1354+3) - (997+3) = 1357 – 1000 = 357 Bài 51 SGK Kết quả : 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4.4. Củng cố : * Bt áp dụng tính chất : (a-b):c = a:c-b:c ( trường hợp chia hết ) * Bt 76 SBT tính nhanh : a) ( 1200+60):12 b) (2100-42) :21 4.5. Hướng dẫn HS tự học a) Btập về nhà :52, 53. 54 / 25 / SGK b) Xem lại điều kiện để có phép chia hết, phép chia có dư . 5. Rút kinh nghiệm : Nội dung Phương pháp Sử dụng ĐD-DH
Tài liệu đính kèm: