I. Mục tiêu :
– Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông .
– Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của HS .
II. Chuẩn bị :
– Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) .
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
– Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ?
3. Dạy bài mới :
Tuần : 35 Ngày soạn: Tiết: 104 Ngày dạy : LUYỆN TẬP Mục tiêu : – Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông . – Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của HS . Chuẩn bị : – Bài tập luyện tập (sgk : tr 61, 62) . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: – Biểu đồ phần trăm thể hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? Dạy bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Bổ sung HĐ1: Đọc hiểu biểu đồ dạng cột : GV : Sử dụng H.16 hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) . GV: Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? GV : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ? GV : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61). GV : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó . HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông : GV : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán . GV : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ? GV : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm . – Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông . HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột GV : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ? GV : Hướng dẫn tương tự HĐ2 . – Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? HS : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) . HS Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng . HS : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau . HS : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ . HS : 16 HS đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó . HS : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi. HS : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông . HS : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông . HS : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . HS :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường . HS: Hoạt động tương tự như trên . HS : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ). BT 150 (sgk : tr 61). a) Có 8% bài đạt điểm 10 . b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . d) Tổng số bài kiểm tra là : 16 : 32% = 50 (bài) . BT 151 (sgk : tr 61) . – Xi măng 11%. – Cát 22% . – Sỏi 67% . Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng . BT 152 (sgk : tr 61) . – Tổng số trường học cả nước : – Trường Tiểu học 56% – Trường THCS 37% – Trường THPT 7% Củng cố: – Bài tập 153 (sgk : tr 62) . Hướng dẫn học ở nhà : – Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự . – Chuẩn bị nội dung Luyện tập (tt) .
Tài liệu đính kèm: