1. Mục tiêu :
1.1.Kiến thức: Học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số.
1.2.Kĩ năng:
HS thực hiện được việc vận dụng cỏc phộp tớnh phự hợp.
HS thực hiện thành thạo việc rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
1.3 Thái độ:
Thúi quen: tỡm hiểu thụng tin từ đề bài.
Tớnh cỏch: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.
2. Nội dung bài học: luyện tập cỏc bài tập tổng hợp.
3.Chuẩn bị:
3.1.Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
3.2.Học sinh: học và làm bài tập đã cho, Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương III
4. Tổ chức các hoạt động học tập:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:-------------------------------------------------------------------4.2. Kiểm tra miệng: (Kết hợp với phần sửa bài tập cũ)
4.3.Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Hoạt động 1:Sửa bài tập cũ: 10P
Mục tiờu:
HS được củng cố Ôn tập khái niệm phân số tính chất cơ bản của phân
-Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phấn số bằng 0, một phân số lớn hơn 0.
Hoạt động 2: Bài tập:30P
Mục tiờu:
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
- HS được củng cố các dạng toán cơ bản của phân số.
Y/c HS chữa bài 154(SGK/64)
? Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? nêu dạng tổng quát
Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương.
Yêu câù học sinh làm bài 155
Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1)
GV :Yêu cầu học sinh làm bài 15sgk
a/
b/
Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào?
Ta rút gọn đến phân số tối giản. Vậy thế nào là ps tối giản?
Để so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
Muốn so sánh 2 phân số
+ viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương.
+ so sánh các tử với nhau ps nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Y/c HS làm BT 158.
GV : Còn cách nào khác ?
Nêu cách làm khác.
Yêu cầu học sinh làm bài 161(SGK- 64)
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+)
B =1,4.
Y/c HS là BT 27, 162.
Treo bảng phụ:
1/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a/
Số thích hợp trong ô trống là:
A: 12; B : 16; C: - 12
b/
Số thích hợp trong ô trống là:
A: - 1; B: 1; C:- 2
2/ Đúng hay sai:
a/
b/
c/ Nội dung kiến thức
1. Sửa bài tập cũ:
số:
1. Khái niệm phân số:
Ta gọi với a, b Z , b 0 là
1 phân số, a là tử , b là mẫu
Ví dụ:
2. BÀI TẬP:
Bài 154 (SGK/64)
a/
b/
c/
và x Z
x {1;2}
2. Tính chất cơ bản của phân số:
Bài 155 (SGK/64
Bài 156 (SGK/64)
a/
b/
Bài 158 (SGK/64)
a/
Vậy
b/
Vậy II. Các phép
tính về phân số: (23/)
Quy tắc các phép tính về
phân số:
a/ Cộng 2 phân số cùng mẫu số
b/ Trừ hai phân số
c/ Nhân phân số.
d/ Chia phân số.
Tính chất của phép cộng
và phép nhân phân số.
Bài 161 (SGK/64)
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6 (1+)
B = 1,4.
Giải:
A = - 1,6 (1+) =
B =
Bài 151 (SBT/27)
x = - 1
Bài 162 (SGK/65)
(2,8x – 32) : = - 90
2,8x – 32 = -90.
2,8x -32 = - 60
2,8x = -28
x = -10
Bài tập bổ sung: (5/)
1/
a/ C
b/ B
2/
a/ Đúng.
b/ Sai.
c/ Sai.
Tuần 34 - Tiết 104 Luyện tập Ngày dạy: 25/04/2013 1. Mục tiêu : 1.1.Kiến thức: Học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số. 1.2.Kĩ năng: HS thực hiện được việc vận dụng cỏc phộp tớnh phự hợp. HS thực hiện thành thạo việc rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. 1.3 Thỏi độ: Thúi quen: tỡm hiểu thụng tin từ đề bài. Tớnh cỏch: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh. 2. Nội dung bài học: luyện tập cỏc bài tập tổng hợp. 3.Chuẩn bị: 3.1.Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 3.2.Học sinh: học và làm bài tập đã cho, Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương III 4. Tổ chức cỏc hoạt động học tập: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:-------------------------------------------------------------------4.2. Kiểm tra miệng: (Kết hợp với phần sửa bài tập cũ) 4.3.Tiến trỡnh bài học: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Hoạt động 1:Sửa bài tập cũ: 10P Mục tiờu: HS được củng cố Ôn tập khái niệm phân số tính chất cơ bản của phân -Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS. GV: Thế nào là phân số? Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phấn số bằng 0, một phân số lớn hơn 0. Hoạt động 2: Bài tập:30P Mục tiờu: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho học sinh. - HS được củng cố cỏc dạng toỏn cơ bản của phõn số. Y/c HS chữa bài 154(SGK/64) ? Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? nêu dạng tổng quát Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu dương. Yêu câù học sinh làm bài 155 Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1) GV :Yêu cầu học sinh làm bài 15sgk a/ b/ Muốn rút gọn một phân số ta làm như thế nào? Ta rút gọn đến phân số tối giản. Vậy thế nào là ps tối giản? Để so sánh hai phân số ta làm như thế nào? Muốn so sánh 2 phân số + viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương. + so sánh các tử với nhau ps nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Y/c HS làm BT 158. GV : Còn cách nào khác ? Nêu cách làm khác. Yêu cầu học sinh làm bài 161(SGK- 64) Tính giá trị của biểu thức A = - 1,6(1+) B =1,4. Y/c HS là BT 27, 162. Treo bảng phụ: 1/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a/ Số thích hợp trong ô trống là: A: 12; B : 16; C: - 12 b/ Số thích hợp trong ô trống là: A: - 1; B: 1; C:- 2 2/ Đúng hay sai: a/ b/ c/ Nội dung kiến thức 1. Sửa bài tập cũ: số: 1. Khái niệm phân số: Ta gọi với a, b Z , b 0 là 1 phân số, a là tử , b là mẫu Ví dụ: 2. BÀI TẬP: Bài 154 (SGK/64) a/ b/ c/ và x Z x {1;2} 2. Tính chất cơ bản của phân số: Bài 155 (SGK/64 Bài 156 (SGK/64) a/ b/ Bài 158 (SGK/64) a/ Vậy b/ Vậy II. Các phép tính về phân số: (23/) Quy tắc các phép tính về phân số: a/ Cộng 2 phân số cùng mẫu số b/ Trừ hai phân số c/ Nhân phân số. d/ Chia phân số. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. Bài 161 (SGK/64) Tính giá trị của biểu thức A = - 1,6 (1+) B = 1,4. Giải: A = - 1,6 (1+) = B = Bài 151 (SBT/27) x = - 1 Bài 162 (SGK/65) (2,8x – 32) : = - 90 2,8x – 32 = -90. 2,8x -32 = - 60 2,8x = -28 x = -10 Bài tập bổ sung: (5/) 1/ a/ C b/ B 2/ a/ Đúng. b/ Sai. c/ Sai. 4.4.Tổng kết: Gv hệ thống toàn bộ nội dung bài học qua cỏc bài tập sau: BT 162 b/ (4,5 - 2x) . 4,5. x = 2 BT 152/ = = = = 1 - = - 4.5.Hướng dẫn học bài: Bài cũ: Ôn tập các kiến thức chương III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. Tiết sau tiếp tục ôn tập Bài tập về nhà 157 đến 160(SGK/65), 152(SBT/27) Bài mới: chuẩn bị thi học kỡ 2 5. Phụ lục : SGV, SBT, SBT, nội dung giảm tải, chuẩn kiến thức kĩ năng.
Tài liệu đính kèm: