Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012

I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1/. Kiến thức: Sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm một số biết giá trị pâhn số của nó để giải các bài tập có liên quan.

 2/. Kĩ năng: Có kỉ năng giải nhanh và đúng các bài tập , sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tính toán

 3/. Thái độ: Có ý sử dụng máy tính thành thạo trong học toán , trong thực tế và các môn học khác.

II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 1/. Phương pháp: Vấn đáp, hướng dẫn – quan sát, làm việc theo nhóm.

 2/. Đồ dùng dạy học: thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III/.CHUẨN BỊ:

 1/. Giáo viên: Soạn giảng , các đồ dùng dạy học.

 2/. Học sinh: Nắm kĩ các quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó, xem trước các bài tập trong phần luyện tập, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi.

IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 1/.On định : (1) Kiểm tra sỉ số hs.

 2/.Kiểm tra: (7) bài tập: a)Tìm một số , biết của nó bằng 300.

 b) Tìm chiều dài của khúc gỗ , biết 76% của nó dài 57 cm. Đáp án:

a) 300 : = 300 . = 400 . (4đ)

b) 57 : 76% = 57 : ( cm) (4đ)

 ? phụ: Viết hai công thức tính:

 của b cho trước? (1đ)

 của một số bằng a? (1đ)

 3/. Bài mới:

 Nêu vấn đề:” Sử dụng máy tính bỏ túi để tính nhanh và chính xác các kết quả các bài tập có liên quan ”

Trợ giúp của thầy (1) Hoạt động của trò (2) Nội dung (3)

* Hoạt động 2: Sử dụng máy tính kiểm tra kết quả

-Nêu bài tập 128; 129; 131 / sgk

-Hướng dẫn hs dùng máy tính để tính , kiểm tra lại kết quả.

-Gọi hs nêu kết quả kiểm tra.

-Nhận xét.

- Lưu ý dạng bài tập , giáo dục hs sử dụng máy tính thích hợp.

-Bài tập 134/ sgk

-Hướng dẫn hs thực hành trên máy tính bỏ túi thành thạo.

quan sát các bài tập

 theo dõi và thực hành tính trên máy tính

 trình bày kết quả kiểm tra

nhận xét

lưu ý

 thực hành tính bằng máy tính

 (10) Bài tập 134 /sgk:

 Tìm một số , biết 60% của nó bằng 18:

Vậy số phải tìm là: 18: 60% = 30.

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LUYỆN TẬP 
Tuần:33 Tiết: 98
Ngày soạn: 29/3/201
Ngày dạy: / 4/ 201
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Vận dụng quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó để giải các bài tập có liên quan.
 2/. Kĩ năng: Có kỉ năng giải nhanh và đúng các bài tập trong thực tế .
 3/. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào các môn học khác có liên quan , trong thực tế đời sống.
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp, gợi ý, làm việc theo nhóm.
 2/. Đồ dùng dạy học: thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng , các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Nắm kĩ các quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó, xem trước các bài tập trong phần luyện tập, dụng cụ học tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (7’) Nêu lại quy tắc tìm một số biết của nó bằng a ? ( 2 đ) 
Giải Bài tập 131/ sgk (8 đ)
 Đáp án:
 Muốn tìm của số b cho trước , ta tính b. (2đ)
Mảnh vải dài: 3,75: 75% = (m) ( 8đ) 
 3/. Bài mới: Nêu vấn đề:” Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập có liên quan”
Trợ giúp của thầy (1)
Hoạt động của trò (2)
Nội dung (3)
* Hoạt động 2: Giải bài tập tìm x BT 132 / sgk
-Nêu bài tập 132 / sgk
-Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập a) b).
-Nhận xét.
- Lưu ý dạng bài tập.
quan sát bài tập 
 2 hs lên bảng giải bài tập
 nhận xét
lưu ý
 (12’)
Bài tập 132/sgk: 
* Hoạt động 2: Giải bài tập nấu ăn trong gia đình 133/ sgk.
-yêu cầu hs đọc đề bài tập 133/ sgk
-yêu cầu hs tóm tắt nội dung bài tập.
- Tổ chức hs làm việc theo nhóm giải bài tập trên ( thời gian 5 phút)
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Giáo dục hs linh hoạt trong nấu ăn , để tạo ra một bữa ăn ngon miệng , hợp lí và đảm bảo tốt cho sức khõe , nâng cao kết quả học tập ,lao động
quan sát bài tập 
tóm taté bài tập
 chia nhóm hoạt động 
các nhóm thảo luận
trình bày
nhận xét
lưu ý
 (21’)
Bài tập 133/ sgk:
Khối lượng cùi dừa:
 0,8 : ( kg)
Khối lượng đường:
 1,2 . 5% = 0, 06 ( kg)
 ĐS: Cùi dừa : 1,2 kg; 
 đường : 0,06kg; 
 4/. Củng cố (3’)
 -Nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- nêu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Nhấn mạnh dạng bài tập vừa giải, giáo dục tính cẩn thận và linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức tổng hợp để giải một số dạng bài tập trong thực tế và trong các môn học khác.
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học lại 2 bài học ( bài 14 và bài 15).
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập trong sách bài tập.
	- Chuẩn bị máy tính bỏ túi , thao tác trước xem hướng dẫn bài tập 134 / sgk.
 LUYỆN TẬP ( tt)
Tuần:33 Tiết: 99
Ngày soạn: 29/3/201
Ngày dạy: / 4/ 201
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tìm một số biết giá trị pâhn số của nó để giải các bài tập có liên quan.
 2/. Kĩ năng: Có kỉ năng giải nhanh và đúng các bài tập , sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tính toán
 3/. Thái độ: Có ý sử dụng máy tính thành thạo trong học toán , trong thực tế và các môn học khác.
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp, hướng dẫn – quan sát, làm việc theo nhóm.
 2/. Đồ dùng dạy học: thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng , các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Nắm kĩ các quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó, xem trước các bài tập trong phần luyện tập, dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (7’) bài tập: a)Tìm một số , biết của nó bằng 300. 
 b) Tìm chiều dài của khúc gỗ , biết 76% của nó dài 57 cm. Đáp án:
a) 300 : = 300 . = 400 .	(4đ)
b) 57 : 76% = 57 : ( cm)	(4đ)
 ? phụ: Viết hai công thức tính:
 của b cho trước?	(1đ)
 của một số bằng a?	(1đ)
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề:” Sử dụng máy tính bỏ túi để tính nhanh và chính xác các kết quả các bài tập có liên quan”
Trợ giúp của thầy (1)
Hoạt động của trò (2)
Nội dung (3)
* Hoạt động 2: Sử dụng máy tính kiểm tra kết quả 
-Nêu bài tập 128; 129; 131 / sgk
-Hướng dẫn hs dùng máy tính để tính , kiểm tra lại kết quả.
-Gọi hs nêu kết quả kiểm tra.
-Nhận xét.
- Lưu ý dạng bài tập , giáo dục hs sử dụng máy tính thích hợp.
-Bài tập 134/ sgk
-Hướng dẫn hs thực hành trên máy tính bỏ túi thành thạo.
quan sát các bài tập 
 theo dõi và thực hành tính trên máy tính 
 trình bày kết quả kiểm tra
nhận xét
lưu ý
 thực hành tính bằng máy tính 
 (10’)
Bài tập 134 /sgk: 
 Tìm một số , biết 60% của nó bằng 18:
Vậy số phải tìm là: 18: 60% = 30.
* Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi vào giải bài tập 135/ sgk.
-yêu cầu hs đọc đề bài tập 135/ sgk
-yêu cầu hs tóm tắt nội dung bài tập.
- Tổ chức hs làm việc theo nhóm giải bài tập trên ( thời gian 5 phút) kết hợp sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tập.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Giáo dục hs linh hoạt trong giải toán , kết hợp máy tính tính chính xác và hợp lí
đọc đề bài tập 
tóm taté bài tập
 chia nhóm hoạt động 
các nhóm thảo luận
trình bày
nhận xét
lưu ý
 (19’)
Bài tập 135/ sgk:
 560 sản phẩm ứng với :
 (kế hoạch)
Số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
 560 : = 1260 ( sản phẩm)
ĐS: 1260 sản phẩm.
 4/. Củng cố: (7’)
 -Nhắc lại 2 quy tắc đã học .
Bài tập 136/ sgk: viên gạch + kg = 1 viên gạch
	Suy ra: viên gạch = kg
	Nên: 1 viên gạch nặng:
	 : = 3 kg.
- Nhấn mạnh hai dạng bài tập vừa giải, giáo dục tính cẩn thận và linh hoạt biết kết hợp tốt giữa máy tính.
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học lại 2 bài học.
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập trong sách bài tập toán 6.
	- Chuẩn bị trước bài 16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ.
Bài 14: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
Tuần: 33 Tiết: 100
Ngày soạn:30/3/201
Ngày dạy: /4/201
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
 2/. Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
 3/. Thái độ: Có ý thức áp dụng kiến thức tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích vào giải một số bài toán thực tiễn.
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: Vấn đáp , quy nạp, diễn giảng.
 2/. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phu, máy tính bỏ túi.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: Soạn giảng , các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: Xem lại cách thực hiện phép chia một số cho một số, phân số là gì? phần trăm ? xem trước nội dung bài .
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (7’) bài tập: Thực hiện phép chia: a) ;	b) ;	c) .
 Đáp án:a) ;b) ; c) =
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề” Tỉ số và phân số có gì khác nhau?”
Trợ giúp của thầy (1)
Hoạt động của trò (2)
Nội dung (3)
* Hoạt động 1: Tìm hiểu tỉ số của hai số
- Yêu cầu hs đọc tỉ số của hai số là gì ( sgk), kí hiệu .
- Gv nêu ví dụ tỉ số : 1,24: 3,1; hãy nêu 1 vài ví dụ tỉ số của hai số.
-Lưu ý tỉ số của a và b không kèm theo điều kiện gì về số a và số b.
?/ Vậy tỉ số khác phân số như thế nào?
-Nhấn mạnh: Phân số kèm theo điều kiện tử, mẫu phải là số nguyên và mẫu khác 0.
-Lưu ý ta nói tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là 2:1 ( trong đó AB=2m; CD = 1 cm ) đúng hay sai?
- Muốn lập được tỉ số của AB và CD chính xác ta phải làm gì?
-Gọi 1 hs lập tỉ số . Nhận xét.
-Treo tranh Bài tập 140/ sgk. Hãy chỉ ra cái sai trong cách lập tỉ số trên?
-Giáo dục hs tính cẩn thện trong giải toán cũng như trong thực tế.
đọc tỉ số là gì/ sgk
quan sát bài tập ví dụ
lưu ý
 suy nghĩ, trả lời (
lắng nghe, chỉ ra chỗ sai ( khác đơn vị đo)
trả lời ()
quan sát tranh, chỉ ra chỗ sai( khác đơn vị đo)
lưu ý (10’)
1/. Tỉ số của hai số:
* Thương trong phép chia số a cho số b
 ( b 0) Gọi là tỉ số của a và b.
Kí hiệu: a: b ( hay: )
Ví dụ 1: ; ; ; 
Ví dụ 2: Tìm tỉ số của AB và CD biết :AB=2m; CD = 1 cm.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.
- Ta đã biết % = , ví dụ 4%= Ta cũng có thể nói tỉ số 4 và 100.
-Hãy tìm tỉ số phần trăm của 1,24 và 3,1?
-Hướng dẫn hs giải: lập tỉ số 1,24 và 3,1 nhân với , hay = 40%.
?/ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?
-Ghi bảng, nhấn mạnh ý: tìm tỉ số , nhân với 100%.
?1/ a) Tìm tỉ số phần trăm của 5 môn học có điểm bình quân trên trung bình trong tổng số 8 môn học?
-nhận xét, giáo dục hs.
?1/ b) Sát một bao thốc lần 1 được 25kg gạo; cũng bao thốc đó sát lần 2 được tạ gạo . Hãy tìm tỉ số phần trăm của khối lượng gạo trong hai lần sát.
-Nhận xét, giáo dục hs.
?/ Tỉ lệ xích là gì? Nêu ví dụ.
-Lưu ý phải cùng đơn vị đo.
-Gọi hs đọc ?2/ sgk
-Hướng dẫn hs giải ?2 : trước hết xem hai đại lượng có cùng đơn vị đo chưa? Lập tỉ số.
-Nhận xét, liên hệ môn địa lí, sinh học, mĩ thuật,. 
 theo dõi
chú ý 
 suy nghĩ
2 hs làm ?1
tính: ( = 40%) 
trả lời ( quy tắc / sgk)
 ghi bài
1 hs lên bảng giải ?1/ ( = 62,5%)
ghi vào vở
đọc kĩ đề bài, giải 
= 83,3%)
trả lời ( sgk)
ghi bài
đọc ?2 / sgk
giải ?2 
 (18’)
2/. Tỉ số phần trăm:
Ví dụ: tìm tỉ số phần trăm của 1,24 và 3,1.
 = 40%
* quy tắc:
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vò kết quả : 
?1. a) = 62,5%.
 b) 
 = 83,3%.
3/. Tỉ lệ xích:
 T = ( a,b có cùng đơn vị đo)
( trong đó: Nếu a là khoảng cách trên bản đồ , thì b là khoảng cách trên thực tế, T là tỉ lệ xích)
?2. Tỉ lệ xích của bản đồ: 
 .
 4/. Củng cố: (8’)
 Bài tập 137/ sgk:	a) .
 Bài tập 139/ sgk: phân số : ( ví dụ: ); 	Tỉ số : ( ví dụ: )
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học thuộc bài theo sách giáo khoa. Xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị trước các bài tập trong phần luyện tập.
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tuần: 33 Tiết:29
Ngày soạn:28/3/201
Ngày dạy: /4/201
I/. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 1/. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về góc.
 2/. Kĩ năng: Sử dụng compa thành thạo, các dụng cụ đo , vẽ góc, đường tròn, tam giác.
 3/. Thái độ: Vẽ hình, cẩn thận, chính xác, bước đầu tập suy luận đơn giản.
II/. PHƯƠNG PHÁP- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1/. Phương pháp: quan sát, vấn đáp, làm việc theo nhóm.
 2/. Đồ dùng dạy học: Compa, thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc.
III/.CHUẨN BỊ:
 1/. Giáo viên: soạn giảng, các đồ dùng dạy học.
 2/. Học sinh: xem trước nội dung bài học , xem lại kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
IV/.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
 1/.Oån định : (1’) Kiểm tra sỉ số hs.
 2/.Kiểm tra: (6’)
? . Vẽ tam giác ABC , biết AB = 3 cm, AC = 2 cm, CB = 3 cm.
 Đáp án: 
Hs vẽ hình chính xác : ( 8đ) 
 A
 C B
 Hãy viết tên các cạnh và các góc của tam giác ABC? (2 đ)
 3/. Bài mới:
 Nêu vấn đề: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương II: Góc
Trợ giúp của thầy (1)
Hoạt động của trò (2)
Nội dung (3)
* Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
-Quan sát hình ( bảng phụ) trả lời câu hỏi:
?/ Mỗi hình trong bảng phụ sau đây cho biết kiến thức gì?
1)
.M
a
2)
 x
 .M
O y
3)
x
O y
4)
x
 O y
5)
x O y
6)
 v
t A u
7)
c
 b
O a
8) y
O z
 x
9) 
10)
- Vấn đáp hs đọc hiểu , ôn lại các tính chất của từng hình.
quan sát hình
trả lời 
vẽ hình
trả lời 
trả lời .. (14’) 
1. Lý thuyết:
- Nửa mặt phẳng
-Góc: Vuông, nhọn, tù, bẹt.
- Hai góc: Kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.
- Tia phân giác của một góc.
-Tam giác.
-Đường tròn.
* Hoạt động 2: giải bài tập
-Bài tập 1: Vẽ tia phân giác của góc xOy có số đo bằng 400.
 - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
-Nhận xét.
Bài tập 2: Vẽ hai góc xOy và yOz kề bù.Biết góc xOy bằng 600.
Tính góc yOz?
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, Tia phân giác On của góc yOz. Tính góc mOn?
- Yêu cầu hs đọc đề bài
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
-Gọi 1 hs tính câu a)
-Gọi 1 hs giải câu b)
-nhận xét
 quan sát đề bài 
vẽ hình
nhận xét
đọc đề bài tập
vẽ hình 
Tính góc yOz
 vẽ hình
tính góc mOn
 (20’)
2/. Bài tập:
 Bài tập 1: 
 y
 O t 
 x
Bài tập 2:
 n y m
 z O x
a) = 1800 -=1800 -600=1200
b) 
Mà: =300
 =600
 = 300 + 600 =900.
 4/. Củng cố: (3’)
 Bài tập trắc nghiệm: : Trả lời Đúng hoặc sai
1) Góc tù là góc lớn hơn góc vuông.	(Đ)
2) Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì chia góc ấy thành hai góc bằng nhau.	( Đ)
3) Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo bằng 900	( S)
4) Tam giác ABC là hình gồm các đoạn thẳng AB, BC, CA.	(S) 
Bài tập tự luận: Cho hình vẽ:
Tính số đo góc BOC?
 Giải: 
= 3600 – (1450 + 550) = 1600 
 B
 1450
 O 550 A
 C
 5/. Dặn dò: (1’)
	- Học bài theo sgk.
	- Xem lại bài tập đã giải và hệ thống kiến thức của chương.
Hòa Minh B , Ngày 2 tháng 4 năm 201
Ý kiến của tổ trưởng:
Lâm Văn Thông
	- Làm các bài tập còn lại trong pầhn ôn chương.
	- Chuẩn bị tốt kiểm tra học kì II

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33.doc