I. Mục tiêu :
– Thông qua tiết luyện tập , HS được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân .
– HS luôn tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số .
– HS vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất .
II. Chuẩn bị :
– Bài tập luyện tập (sgk : tr 48, 49) , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương .
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
– Các bước quy đồng mẫu số của nhiều phân số .
3. Dạy bài mới :
Tuần : 32 Ngày soạn: Tiết : 95 Ngày dạy : LUYỆN TẬP (Các phép tính về phân số và số thập phân) Mục tiêu : – Thông qua tiết luyện tập , HS được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân . – HS luôn tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số . – HS vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất . Chuẩn bị : – Bài tập luyện tập (sgk : tr 48, 49) , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương . Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: – Các bước quy đồng mẫu số của nhiều phân số . Dạy bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức BS HĐ1:Củng cốquy đồng mẫu nhiều phân số : GV : Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ? – Cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ? GV : Aùp dụng các quy tắc trên điền vào chỗ ( ) hoàn để hoàn thành phần bài tập 106 . GV : Hướng dẫn cách thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân số (kiểm tra lại kết quả tính tay). HĐ2 : Vận dụng tương tự như trên giải các bài tập 107 (sgk : tr 48) – Chú ý cách tính nhanh với nhiều phân số , cách sử dụng máy tính . HĐ3 : Cộng , trừ các hỗn số theo hai cách khác nhau GV : Yêu cầu HS dự đoán các bước thực hiện trong bài giải mẫu “điền khuyết” theo hai cách . GV : Trong hai cách trên ta nên chọn cách thực hiện nào ? – Hướng dẫn cách dùng máy tính kiểm tra kết quả . HĐ4: Vận dụng các bước giải tương tự HĐ3 vào giải bài tập 109 , Chú ý câu c) để thuận tiện cộng hỗn số . HS : Phát biểu lại các quy tắc tương tự sgk . HS : Xác định thừa số phụ , điền số thích hợp HS : Hoạt động tương tự như trên . – Chú ý rút gọn phân số và chuyển kết quả sang hỗn số (nếu có thể) . HS : Cách 1 : chuyển hỗn số sang phân số và thực hiện cộng phân số Cách 2 : Cộng phần nguyên và quy đồng phần phân số tương ứng của mỗi hỗn số , cộng phần phân số HS : Cách phân biệt phần nguyên và phân số “cộng hỗn số trực tiếp” HS : Hoạt động tương tự như trên . BT 106 (sgk : tr 48) . . BT 107 (sgk : tr 48) . a/ . b/ . c/ . d/ . BT 108 (sgk : tr 48) . a/ C1 : C2 : . b/ . BT 109 (sgk : 49) . a/ . b, c/ giải tương tự . HĐ5 : Vận dụng quy tắc , tính chất vào phân tích , giải nhanh bài toán tổng hợp : GV : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính – Chú ý phân tích đặc điểm để giải nhanh bài toán . GV : Hướng dẫn tương tự với biện pháp cho bài toán có số thập phân và hỗn số . GV : Yêu cầu HS giải thích các bước thực hiện . GV : Xác định các bước giải câu C ? GV : Hướng dẫn cách sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả . HĐ6 : Quan sát nhận xét , vận dụng tính chất các phép tính tiềm nhanh kết quả mà không cần tính toán . GV : Yêu cầu HS kiểm tra các kết quả đã cho bằng máy tính . GV : Nếu phải thực hiện tính bài ta thực hiện như thế nào ? – Hướng dẫn áp dụng và giải thích tương tự . HĐ7 : Tương tự các hoạt động trên với quy tắc tính giá trị biểu thức có đủ “các loại số áp dụng tính chất giải nhanh, hợp lí . HS : Thực hiện phép tính trong ngoặc hay cách giải khác (tuỳ khả năng ) . – Giải nhanh nhờ tính chất giao hoán và bỏ ngoặc , cộng hỗn số thích hợp . HS : Chuyển tất cả sang phân số tương ứng . - Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để giải nhanh , hợp lí . HS : Chuyển các số “hạng “ sang phân số . - Tính trong ngoặc đơn giản trước . HS : Quan sát các kết quả đã cho và kiểm tra lại . HS : Aùp dụng tính chất kết hợp của phép cộng , dựa vào kết quả câu a và c . – Thực hiện tương tự cho các câu còn lại . HS : Hoạt động tương tự như trên : chuyển sang phân số và thực hiện các phép tính . BT 110 (sgk : tr 49). C = . = . D = . E = 0 . BT 112 (sgk : tr 49) . 1/ 2840,25 (theo a, c). 2/ 175, 264 (theo b, d) . 3/ 3511, 39 (theo e, g) . 4/ 2819, 1 (theo e) . BT 114 (sgk : 50) . . =. Củng cố: – Ngay mỗi phần bài tập có liên quan . Hướng dẫn học ở nhà : – Giải BT 113 (sgk : tr 50) tương tự BT 112 , với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi . – Xem lại toàn chương III , chuẩn bị “ Tìm giá trị phân số của một số” .
Tài liệu đính kèm: