Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 - Phạm Thế Dũng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 - Phạm Thế Dũng

I.MỤC TIÊU:

- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo.

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế.

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.

II.CHUẨN BỊ:

Sgk;shd bảng phụ phấn màu.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ôn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

 1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số?

 2, Làm BT 118?

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG

1.Tổ chức luyện tập

2, Làm BT 118?

Dũng cho tuấn?

Tuấn còn lại?

QT: (SGK)

 Bài 118: 7

a, Dũng cho tuấn:

 (viên bi)

b, Tuấn còn lại :

 21 – 9 = 12 (viên bi)

C2, Tuấn còn lại

 4/7 của 21 bằng 12(viên bi)

 Hướng dẫn sử dụng máy tính!(GV đọc lệnh HS bấm máy tính)

 Các em bấm máy rồi đọc kq !

 Quãng đường xe lửa đã đi được là bao nhiêu?

 Xe lửa cách Hải Phòng Là?

 Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào ?

 Tương tự tính lượng đường muối ?

Hướng dẫn bấm máy!

 làm bài 123? Bài120: Sử dụng máy tính. 7

VD: (SGK)

BT:

 Bài 121: 7

Quãng đường xe lửa đã đi được là:

 (km)

Xe lửa cách Hải Phòng Là:

 120 – 72 = 48 (km)

Bài 122: 7

* Lượng hành là: (kg)

*Lượng đường là: kg

* Lượng muối là: (kg)

Bài 124: Sử dụng máy tính 7

Giá B, C, E đúng , Gía A, D sai

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 36Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 - Phạm Thế Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 - Tiết 95:
Luyện tập 
I.Mục tiêu:
- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Chuẩn bị:
Sgk;shd bảng phụ phấn màu.
III. Tiến trình dạy học:
Ôn định lớp
Kiểm tra bài cũ: 
	 1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số?
 2, Làm BT 118?
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Tổ chức luyện tập
2, Làm BT 118?
Dũng cho tuấn?
Tuấn còn lại?
QT: (SGK)
 Bài 118: 7’
a, Dũng cho tuấn:
 (viên bi)
b, Tuấn còn lại :
 21 – 9 = 12 (viên bi)
C2, Tuấn còn lại 
 4/7 của 21 bằng 12(viên bi)
◈ Hướng dẫn sử dụng máy tính!(GV đọc lệnh HS bấm máy tính)
◐ Các em bấm máy rồi đọc kq !
◐ Quãng đường xe lửa đã đi được là bao nhiêu?
◐ Xe lửa cách Hải Phòng Là?
◐ Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào ?
◐ Tương tự tính lượng đường muối ?
◐Hướng dẫn bấm máy!
◐ làm bài 123? 
Bài120: Sử dụng máy tính. 7’
VD: (SGK)
BT:
 Bài 121: 7’
Quãng đường xe lửa đã đi được là:
 (km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
 120 – 72 = 48 (km)
Bài 122: 7’
* Lượng hành là: (kg)
*Lượng đường là: kg
* Lượng muối là: (kg)
Bài 124: Sử dụng máy tính 7’
Giá B, C, E đúng , Gía A, D sai
4.Củng cố: 
Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung vừa chữa.
5.Hướng dẫn về nhà:	
* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.
* Làm BT còn lại.
* Chú ý vận dụng tốt vào giải bài tập.
	Tiết 96: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Chuẩn bị:
Sgk;shd bảng phụ phấn màu.
III. Tiến trình dạy học:
Ôn định lớp
Kiểm tra bài cũ: 
	 1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số?
 2, Làm BT 118?
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.Tổ chức luyện tập
2, Làm BT 118?
Dũng cho tuấn?
Tuấn còn lại?
QT: (SGK)
 Bài 118: 7’
a, Dũng cho tuấn:
 (viên bi)
b, Tuấn còn lại :
 21 – 9 = 12 (viên bi)
C2, Tuấn còn lại 
 4/7 của 21 bằng 12(viên bi)
 Hướng dẫn sử dụng máy tính!(GV đọc lệnh HS bấm máy tính)
 Các em bấm máy rồi đọc kq !
 Quãng đường xe lửa đã đi được là bao nhiêu?
 Xe lửa cách Hải Phòng Là?
 Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào ?
 Tương tự tính lượng đường muối ?
Hướng dẫn bấm máy!
 làm bài 123? 
Bài120: Sử dụng máy tính. 7’
VD: (SGK)
BT:
 Bài 121: 7’
Quãng đường xe lửa đã đi được là:
 (km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
 120 – 72 = 48 (km)
Bài 122: 7’
* Lượng hành là: (kg)
*Lượng đường là: kg
* Lượng muối là: (kg)
Bài 124: Sử dụng máy tính 7’
Giá B, C, E đúng , Gía A, D sai
4.Củng cố:
 Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung vừa chữa.
5.Hướng dẫn về nhà:	
* Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp.
* Làm BT còn lại.
Tiết: 97
tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I. Mục tiêu
1. Kiến Thức: 
Học sinh hiểu được quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó.
2. Kĩ năng: 
Vận dụng quy tắc tìm giá trị của một số khi biết giá trị của phân số đó để giải các bài toán liên quan. 
3. Thái độ: 
Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị
1.GK, Bảng phụ.
2.SGK, Bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy - học
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra các bài tập còn lại.
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
NỘI DUNG 
 Hoạt động 1. Ví dụ. 
*GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ SGK- trang 53, 54 và tóm tắt bài.
*HS : lớp 6A = 27 bạn.
 Lớp 6A = ? học sinh.
*GV: Gợi ý.
Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
- Viết biểu thức tính ra được 27 học sinh ?.
*HS: Chú ý và trả lời:
 . x = 27 (học sinh)
*GV: Khi đó: x = ?.
*HS: x = 27 : (học sinh)
 x =27 . (học sinh)
Khi đó: Số học sinh là 6A là: 45 học sinh
*GV: Nhận xét .
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2. Quy tắc. ( 20phút)
*GV : Nếu của một số x mà bằng a, thì số x đó tìm như thế nào ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc :
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N* )
*HS :Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
a, Tìm một số biết của nó bằng 14.
b, Tìm một số biết của nó bằng 
*HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện
a, Gọi x là số cần tìm x > 14.
Khi đó : . x = 14 
 x=14 : 
 x = 14 . 
 x = 49
b, Gọi y là số cần tìm.
Khi đó : . y = 
 Hay . y = 
 y =  : 
 y = . = 
*GV : - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
 - Nhận xét 
*HS : Chú ý và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?.
*HS : - Một học sinh lên tóm tắt giả thiết
 - Hoạt động theo nhóm lớn
*GV: - Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 - Nhận xét và đánh giá các nhóm.
 1. Ví dụ
 lớp 6A = 27 bạn.
Lớp 6A = ? học sinh.
Giải:
Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27).
Khi đó: . x = 27 (học sinh)
suy ra: 
 x = 27 : 
 x =27 . (học sinh)
Trả lời:
Số học sinh là 6A là: 45 học sinh
2. Quy tắc
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N* )
?1.
a, Gọi x là số cần tìm x > 14.
Khi đó : . x = 14 
 x=14 : 
 x = 14 . 
 x = 49
Trả lời : 
Số cần tìm là : số 49.
b, Gọi y là số cần tìm.
Khi đó : . y = 
 Hay . y = 
 y =  : 
 y = . = 
Trả lời : 
Số cần tìm là : phân số 
?2.
 Gọi x là thể tích của bể chứa đầy nước (x > 350 ).
Khi lấy 350 lít nước thì lúc này thể tích nước còn lại là : x - 350 ( lít ).
Mặt khác theo bài ra :
 Thể tích nước còn lại sau khi lấy 350 lít là : ( lít ).
Do đó ta có :
x - 350 = x - = 350
 = 350 x = 350 : 
 x = 350 . = 1000 ( lít ).
Trả lời :
Thể tích của bể nước là : 1000 lít.
4.Củng cố 
Củng số từng phần
5.Hướng dẫn về nhà 
Về nhà làm các bài tập trong sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTuµn 32.doc