Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31, Tiết 93: Kiểm tra chương III

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31, Tiết 93: Kiểm tra chương III

I Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm )

Khoanh tròn trước mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng

1. Tìm x biết =

A - 1 B 2 C -2

2. Phân số nào là phân số tối giản ?

A B C D

3. Khi quy đồng mẫu chung nhỏ nhất của các phân số : ; ; là số nào ?

A 9 B - 27 C - 3 D 27

4. Số đối của là số nào ?

A B C D

5. Kêt quả của phép tính + là số nào ?

A 3 B 2 C - 1 D 1

6. Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) : .(1) = 2 = (2) .

b) . = .(3). + (4).

II Phần tự luận ( 6,5 điểm )

Bài 1 : Tìm x biết

a) x - = b) x - = :

Bài 2 Tính giá trị các biểu thức sau ( tính nhanh nếu có thể )

A = + + +

B = +

Bài 3 : Đổi thành phân số : -2,001 ; 6,23 ; 1 ; -2

Bài 4 : Cho S = + + + +

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31, Tiết 93: Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 
Tiết 93
Kiểm tra chương III
Đề chẵn
I Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Khoanh tròn trước mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng 
1. Tìm x biết = 
A - 1
B 2
C -2
2. Phân số nào là phân số tối giản ? 
A 
B 
C 
D 
3. Khi quy đồng mẫu chung nhỏ nhất của các phân số : ; ; là số nào ?
A 9
B - 27
C - 3
D 27
4. Số đối của là số nào ?
A 
B 
C 
D 
5. Kêt quả của phép tính + là số nào ?
A 3
B 2 
C - 1
D 1
6. Điền số thích hợp vào chỗ trống 
a) : ........(1) = 2 = (2) .........
b) . = ..(3)......... + (4)............. 
II Phần tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : Tìm x biết 
a) x - = b) x - = : 
Bài 2 Tính giá trị các biểu thức sau ( tính nhanh nếu có thể )
A = + + + 
B = + 
Bài 3 : Đổi thành phân số : -2,001 ; 6,23 ; 1 ; -2 
Bài 4 : Cho S = + + + + 
So sánh S với 
**********************************************
Đề lẻ
I Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Khoanh tròn trước mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng 
1. Tìm x biết = 
A 5
B 2
C -2
2. Phân số nào là phân số tối giản ? 
A 
B 
C 
D 
3. Khi quy đồng mẫu chung nhỏ nhất của các phân số : ; ; là số nào ?
A 147
B - 21
C - 147
D 21
4. Số đối của là số nào ?
A 
B 
C 
D 
5. Kêt quả của phép tính + là ?
A 3
B -1
C 1
D -3
6. Điền số thích hợp vào chỗ trống 
a) : ........(1) = = .........(2)
b) (3) .......... = .......... (4) + 
II Phần tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : Tìm x biết 
a) x + = b) x - = : 
Bài 2 Tính giá trị các biểu thức sau ( tính nhanh nếu có thể )
A = + + + 
B = 
Bài 3 : a) Đổi thành phân số : - 4,56 ; 0,023 ; 2 ; -2 
Bài 4 : Cho S = + + + + So sánh S với 
************************************
Đáp án và biểu điểm
Đề chẵn 
I Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
C
B
A
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
II Phần tự luận ( 6,5 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
 1
a) x = + = + = 
b) x - = 
 x = + = 0 
2
A = + + = + + = 
2
B = . = 
3
 -2,001 = ; 6,23 = ; 1 = ; -2 = 
4 
S = + + + + = 1 - = > 
**********************************
Đề lẻ
I Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
C
A
D
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
II Phần tự luận ( 6,5 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) x = - = + = 
b) x - = - 5
 x = -5 + = 
2
A = + + 
 = -1 + 1 + = 
2
B = 
 = = . ( - 1) = 
3
- 4,56 = ; 0,023 = ; 2 = ; -2 = 
4
S = + + + + = 1 - = > 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra chuong III.doc