I/. Mục tiêu:
Học sinh độc lập, vận dụng kiến thức học được ở chương vào giải bài tập kiểm tra 45 phút.
Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của chương II
Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra
chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập
Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 8
Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS
HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài
GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS
Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS
HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài.
GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút
GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài
HS: Xem lại bài và ghi tên vào bài làm
HS: Giao bài ra đầu bàn.
Tuần: 31 Tiết: 92 Luyện tập: các phép tính về phân số và số thập phân (tiết 2) 09-03-2012 I/. Mục tiêu: HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính về phân số và số thập phân Linh hoạt vận dụng hợp lí các tính chất của các phép tính và quy tắc dấu ngoạc để tính II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 13 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD 1 10' Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài tập 104 và 105 lên bảng Gọi 2 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm Viết phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % , , Viết các phân tăm sau đây số thập phân rồi viết dạng phân số đã thu gọn 7% , 45%, 216% HD 2 30' Bài mới GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập109(sgk-t49).. Tính bằng hai cách , , HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Luyện tập: các phép tính về phân số và số thập phân (tiết 2) Bài tập109(sgk-t49). Tính bằng hai cách Cách 1 Cách 2. GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 110(sgk-t49).. áp dụng các tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoạc để tính giá trị các biểu thức. HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 110(sgk-t49) GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 111(sgk-t49).. Tìm số nghịch đảo của các số sau. HS: NX bài làm, sửa sai ( Nếu có) GV: NX, giải đáp (Nếu cần thiết) Bài 111(sgk-t49).. Tìm số nghịch đảo của các số sau. ố nghịch đảo của các số là HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học Làm bài tập 106, 107, 108, 112, 113, 114 sgk và bài tập sbt Tuần: 31 Tiết: 92 Kiểm tra chương II 09-03-2012 I/. Mục tiêu: Học sinh độc lập, vận dụng kiến thức học được ở chương vào giải bài tập kiểm tra 45 phút. Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của chương II Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 8 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 2’ GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài HD2 45’ GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài. GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài HS: Xem lại bài và ghi tên vào bài làm HS: Giao bài ra đầu bàn. HD3 2’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập Kiểm tra (45phút) Số học lớp 6 Họ và tên...........................................................Lớp:6A................Điểm:............................ I. Trắc nghiệm: (4điểm) Bài 1. Điền vào ... giá trị thích hợp a). Số đối của là.... b). Số đối của -221 là...... c). Số nghịch đảo của là....... d). Số nghich đảo của là.... Bài 2. Điền dấu <; <, = vào .... Bài 3. Chọn đáp án đúng a). Tích bằng: Bài 4. Điền số thích hợp vào ô vuông: II. Tự luận (6điểm) Bài 5. Thực hiện phép tính Bài 6. Tìm x biết Bài 7. Một lớp có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra toán số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại đạt điểm trung bình. Tính xem có bao nhiêu bạn đạt điểm trung bình cần phấn đấu hơn trong bài kiểm tra sau? Bài 8*. Tìm các số tự nhiên n để các phân số tối giản. Tuần: 31 Tiết: 94 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 09-03-2012 I. Mục Tiêu HS: Biết giá trị phân số của một số cho trước Có kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước. II. Chuẩn bị Nội dung: Đọc kĩ nội dung 14 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD 1 10' Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên làm bài GV: Nhận xét và cho điểm HS1: Tính , HS2: Tìm x biết HD 2 30' Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu VD1 sgk-t50-51 GV: * Để tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, ta phải tính của 45 học sinh. Muốn thế ta nhân với 45 Ta có Cũng vậy để tính số học sinh thích đá cầu ta tính 60% của 45 học sinh, như vậy ta phảI tính HS: Tìm hiểu và làm bài Theo cách trên, hãy tính số học sinh của lớp 6A thích chơi bóng bàn, bóng chuyền HS: Nhận xét bài làm của bạn và sửa sai ( Nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp GV: Ta nói giá trị phân số của 45 bằng 30. Giá trị 60% của 45 bằng 27. Giá trị của 45 bằng 10 Giá trị của số b được tính như thế nào? 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 1. Ví dụ Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích đá bóng, 60% thích đá cầu, thích chơi bóng bàn và thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích bóng đá, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. Bài làm *Số học sinh lớp 6A thích đá bóng là Số học sinh thích đá cầu là Số học sinh thích chơi bóng bàn là GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu quy tắc và ví dụ GV: Từ mục 1 nêu quy tắc tìm giá trị của số b và trình bày ví dụ minh hoạ HS: Tìm hiểu và làm bài tập Tìm HS: Nhận xét bài làm của bạn và sửa sai ( Nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp 2. Quy tắc Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b). Ví dụ: để tìm của 14, ta tính Tìm GV: viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiếu và làm bài tập 115 Bài 115 sgk-t51. Tìm ; HS: Nhận xét bài làm của bạn và sửa sai ( Nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp 3. Bài tập Bài 115 sgk-t51. Tìm ; HD 3 5' Kết thúc giờ học GV: Giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét và xếp loại giờ học Xem lại bài học Làm bài tập 116-120 sgk-t51,52
Tài liệu đính kèm: