Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Lâm Văn Điểm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Lâm Văn Điểm

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm .

2. Kỹ năng:

 - Làm đúng các dãy phép tính với phân số và số thập phân trong từng trường hợp đơn giản .

3.Thái độ:

 - Nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, có ý thức tự học.

II – CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.

- HS: BTVN , SGK và các dụng cụ học tập.

- Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.

III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp. (1p)

 2. Kiểm tra bài cũ: (6p)

- Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: a) 85 b) 2512

- Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : a) 5 12 b) 3 45

 HS lên bảng trả lời:

● a) 85 = 1 + 35 = 1 35 b) 2512 = 2 + 112 = 2 112

● a) 5 12 = 2.5+12 = 112 b) 3 45 = 5.3+45 = 195

 GV nhận xét, đánh giá và cho điểm.

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

HĐ1: Số thập phân : (12p)

- Yêu cầu HS viết mẫu của phân số ở phần ví dụ sang dạng lũy thừa .

- Đưa ra các phân số thập phân . Yêu cầu HS phát hiện điểm đặc bệt của các phân số đã cho ?

- Đưa ra định nghĩa phân số thập phân.

- Chuyển các phân số thập phân sang số thập phân ?

- Nhận xét mối quan hệ giữa số thập phân và phân số thập phân tương ứng ?

- Củng cố nội dung bài qua ?3 , ?4 .

- Khẳng định lại tính hai chiều trong mối quan hệ giữa “ chúng ”.

- HS thực hiện.

- HS quan sát các phân số và nhận xét .

- HS : Phát biểu định nghĩa như SGK tr 45.

- HS chú ý theo dõi và thực hiện.

- HS nhận xét như SGK tr 45.

- HS: thực hiện ?3 , ?4 .

- HS theo dõi và ghi bài.

 2. Số thập phân :

 Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 .

 Vd1 : .

 Số thập phân gồm 2 phần :

+ Phần số nguyên viết bên trái dấu “,”

+ Phần thập phân viết bên phải dấu “,” .

 Vd2 : .

 Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân .

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Lâm Văn Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31	Ngày soạn: 29 / 03 / 2011
Tiết: 92	Ngày dạy: 05 / 04 / 2011 
§13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm .
2. Kỹ năng: 
	- Làm đúng các dãy phép tính với phân số và số thập phân trong từng trường hợp đơn giản .
3.Thái độ: 
	- Nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, có ý thức tự học.
II – CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.
- HS: BTVN , SGK và các dụng cụ học tập.
- Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp. (1p)
 2. Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Giới thiệu bài mới : (1p)
 Có đúng là: = 2 = 2,25 = 225% không ?
- HS chú ý lắng nghe và ghi bài vào vở.
§13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
HĐ2: Hỗn số : (15p)
- Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số ?
- Phân số như thế nào thì không viết được dưới dạng hỗn số ?
- Củng cố cách viết phân số dưới dạng hỗn số qua ?1 
- Đặt vấn đề viết hỗn số 2 dưới dạng phân số ?
- Củng cố cách viết ngược lại qua ?2 
- Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số ta thực hiện như thế nào ?
 - Ví dụ : 
- Khẳng định tương tự khi viết từ hỗn số âm sang phân số .
- HS vận dụng kiến thức Tiểu học giải như phần bên .
- HS: phân số có giá trị tuyệt đối của tử nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của mẫu .
- HS làm bài ?1 .
 - HS : 2 = = 
- HS: Thực hiện ?2.
- HS : viết tương tự phân số dương rồi đặt dấu “−” trước kết quả .
- HS chú ý theo dõi và thực hiện.
1. Hỗn số : 
† Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau : = 1 + = 1 
Trong đó :
1 : là phần nguyên của 
 : là phần phân số của 
† ?1:
 = 4 + = 4 
 = 4 + = 4 
† ?2:
2 = = 
 4 = = 
HĐ3: Luyện tập : (18p)
Bài tập 94 trang 46 SGK: 
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Cho các nhóm nhận xét .
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại phương pháp làm bài.
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 94 trang 46 SGK: 
● = 1 + = 1 
● = 2 + = 2 
● − = − (1 + ) = −1 
Bài tập 95 trang 46 SGK: 
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Cho các nhóm nhận xét .
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại phương pháp làm bài.
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 95 trang 46 SGK: 
● 5 = = 
● 6 = = 
 ● −1 = − = − 
Bài tập 96 trang 46 SGK: 
- Cho HS đọc đề bài.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài. 
- Cho HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại bài.
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 96 trang 46 SGK: 
 = 3 ; = 3 
Vì : 3 > 3 nên > 
Củng cố: (3p)
Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
GV củng cố và chốt lại nội dung phương pháp để giải bài.
Hướng dẫn về nhà: (2p)
Về nhà học lại kỹ bài, xem lại kỹ các ví dụ.
Làm lại các bài tập đã làm trên lớp.
BTVN: 99 trang 47 SGK.
Chuẩn bị trước phần còn lại của bài : Hỗn số.
= Bổ sung:
.....
= Rút kinh nghiệm:
.....
Tuần: 31	Ngày soạn: 29 / 03 / 2011
Tiết: 93	Ngày dạy: 05 / 04 / 2011
§13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm .
2. Kỹ năng: 
	- Làm đúng các dãy phép tính với phân số và số thập phân trong từng trường hợp đơn giản .
3.Thái độ: 
	- Nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, có ý thức tự học.
II – CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.
- HS: BTVN , SGK và các dụng cụ học tập.
- Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp. (1p)
 2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
- Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: a) 	b) 
- Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : a) 5 	b) 3 
† HS lên bảng trả lời:
● a) = 1 + = 1 	b) = 2 + = 2 
● a) 5 = = 	b) 3 = = 
† GV nhận xét, đánh giá và cho điểm.
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ1: Số thập phân : (12p)
- Yêu cầu HS viết mẫu của phân số ở phần ví dụ sang dạng lũy thừa .
- Đưa ra các phân số thập phân . Yêu cầu HS phát hiện điểm đặc bệt của các phân số đã cho ?
- Đưa ra định nghĩa phân số thập phân.
- Chuyển các phân số thập phân sang số thập phân ?
- Nhận xét mối quan hệ giữa số thập phân và phân số thập phân tương ứng ?
- Củng cố nội dung bài qua ?3 , ?4 . 
- Khẳng định lại tính hai chiều trong mối quan hệ giữa “ chúng ”.
- HS thực hiện.
- HS quan sát các phân số và nhận xét .
- HS : Phát biểu định nghĩa như SGK tr 45.
- HS chú ý theo dõi và thực hiện.
- HS nhận xét như SGK tr 45.
- HS: thực hiện ?3 , ?4 . 
- HS theo dõi và ghi bài.
2. Số thập phân : 
† Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10 .
† Vd1 : .
† Số thập phân gồm 2 phần : 
+ Phần số nguyên viết bên trái dấu “,” 
+ Phần thập phân viết bên phải dấu “,” .
† Vd2 :.
† Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân .
HĐ2: Phần trăm : (7p)
- Giới thiệu cách ghi kí hiệu % như SGK tr 46.
- Củng cố cách ghi qua ?5.
- Chốt lại vấn đề đặt ra ở đầu bài : = 2 = 2,25 = 225%
- HS : Nghe giảng và quan sát ví dụ SGK tr 46 .
- HS thực hiện ?5. 
 6,3 = = = 630%
 0,34 = = 34%
- Chuyển từ số thập phân sang phân số và kí hiệu % .
3. Phần trăm : 
† Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu : %
† Vd3 : = 5% .
?5 .
HĐ3: Luyện tập : (14p)
Bài tập 104 trang 47 SGK: 
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Cho các nhóm nhận xét .
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại phương pháp làm bài.
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 104 trang 47 SGK:
● = = = 0,28 = 28%
● = = = 4,75 = 475%
 ● = 0,4 = 40%
Bài tập 105 trang 47 SGK: 
- Cho HS đọc đề bài.
- Gọi 3HS lên bảng làm bài. 
- Cho HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại bài.
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 105 trang 47 SGK: 
 7% = = 0,07
 45% = = 0,45
 216% = = 2,16 
4. Củng cố: (3p)
Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
GV củng cố và chốt lại nội dung phương pháp để giải bài.
5. Hướng dẫn về nhà: (2p)
Về nhà học lại kỹ bài, xem lại kỹ các ví dụ.
Làm lại các bài tập đã làm trên lớp.
BTVN: 97, 98 trang 46 SGK.
Chuẩn bị trước bài : Luyện tập.
= Bổ sung:
....
= Rút kinh nghiệm:
.....
Tuần: 31	Ngày soạn: 29 / 03 / 2011
Tiết: 94	Ngày dạy: 07 / 04 / 2011 
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm .
2. Kỹ năng: 
	- Làm đúng các dãy phép tính với phân số và số thập phân trong từng trường hợp đơn giản .
3.Thái độ: 
	- Nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, có ý thức tự học.
II – CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ.
- HS: Xem trước bài mới, BTVN, SGK và các dụng cụ học tập.
- Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp.(1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : ; 
- Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : 5 ; 3 
† HS lên bảng trả lời:
● = 1 	 = 2 
● 5 = 	3 = 
† GV nhận xét, đánh giá và cho điểm.
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
HĐ: Luyện tập: (34p)
Bài tập 101 trang 47 SGK:
- Cho HS đọc đề bài.
- Gọi 4HS lên bảng làm bài. 
- Cho HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại bài.
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 101 trang 47 SGK:
a) 
b) 
Bài tập 102 trang 47 SGK:
- Cho HS đọc đề bài.
- Chú ý áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng. 
- Gọi 1HS lên bảng làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại.
- HS đọc đề bài.
- HS chú ý theo dõi và thực hiện.
- 1 HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 102 trang 47 SGK:
Bài tập 99 trang 47 SGK:
- Cho HS đọc đề bài.
- Dựa vào đặc điểm bài giải, Hãy trả lời câu a) SGK.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài câu b).
- Cho HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh bài làm.
- HS đọc đề bài.
- HS : chuyển hỗn số sang phân số, cộng phân số không cùng mẫu .
- 1HS làm bài ở bảng, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 99 trang 47 SGK:
b)
Bài tập 100 trang 47 SGK:
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài.
- Quan sát theo dõi và giúp đỡ các nhóm làm bài.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Cho các nhóm nhận xét .
- GV nhận xét, bổ sung và chốt lại phương pháp làm bài.
- HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Các nhóm nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 100 trang 47 SGK:
Giải:
 A = 8 − 3 + 4 
 = 
 B = 10 + 2 − 6 
 = 
Bài tập 103 trang 47 SGK:
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm .
- Tương tự như ví dụ trên, gọi 2 HS lên bảng cùng làm câu b).
- Cho HS nhận xét bài làm.
- GV nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh bài làm.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời : chuyển từ số thập phân sang phân số và thực hiện chia phân số .
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm.
- HS chú ý lắng nghe và sửa bài vào vở.
Bài tập 103 trang 47 SGK:
b) 
 a : 0,12 = a : 
 a : 0,125 = a : 
Ví dụ : 8 : 0,12 = 8 . 4 = 32 .
 9 : 0,125 = 9 . 8 = 72 .
4. Củng cố: (3p)
Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
GV củng cố và chốt lại nội dung phương pháp để giải bài.
5. Hướng dẫn về nhà: (2p)
Về nhà học lại kỹ bài, xem lại kỹ các ví dụ.
Làm lại các bài tập đã làm trên lớp.
BTVN : 97, 98 trang 46 SGK.
Chuẩn bị trước máy tính bỏ túi để tiết sau tiếp tục học bài : Luyện tập.
= Bổ sung:
....
= Rút kinh nghiệm:
.....
Ký duyệt của BGH
Ký duyệt của tổ chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docsohoc 6 tuan 31.doc