Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30, Tiết 89+90: Luyện tập

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30, Tiết 89+90: Luyện tập

I/ Mục tiêu

– HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán .

– Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x .

– Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải tóan .

II/ Chuẩn bị

Các bài tập can chữa

III/ Hoạt động dạy và học

1/ Ổn định

2/ Kiểm tra bài cũ

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30, Tiết 89+90: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :30	Ngày soạn:
Tiết : 89-90	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu
– HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán .
– Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x .
– Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải tóan .
II/ Chuẩn bị
Các bài tập can chữa
III/ Hoạt động dạy và học
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS và HS
Ghi bảng
BS
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:Định nghĩa số nghịch đảo ? Cho ví dụ ?
 Phát biểu quy tắc chia phân số ? BT 89 (sgk: tr 43) .
Hs2: làm bài tập 86 SGK
x là số bị chia (hay là thừa số chưa biết , số chia  ) .
Hs3: bài tập 87
Trình bày câu a trên bảng
Câu b, c trả lời miệng
GV lưu ý: nhận xét 2 và 3 chỉ đúng với các phân số dương
Hs4: chữa bài tập 88
GV nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới
 Vận dụng quy tắc nhân chia phân số , thứ tự thực hện các phép tính để tìm x :
GV : Xác định x đóng vai trò gì trong các bài tập ?
Gọi 6 HS lần lượt lên bảng thực hiện
GV nhận xét bài của bạn
Bài tập 92
Gọi HS đứng tại chỗ đọc đề bài
Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết?
Toán chuyển động gồm những đại lượng nào?
3 đại lượng đó có mối quan hệ như thế nào?
Viết công thức biểu thị mối quan hệ đó.
Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về đến nhà với vận tốc 12 km/h, trước hết ta can tính gì?
Hãy trình bày bài giải 
Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tạp 93
HS lên bảng kiểm tra
HS1: phát biểu như SGK
HS2: Trình bày các bước giải .
HS : thực hiện như đã học ở Tiểu học .
Hs 3 thực hiện 
HS : Tính ( ) rồi thực hiện phép chia (với câu a)) .
HS : Trình bày như phần bên .
Yêu cầu HS nêu nhận xét
HS4: lên bảng
HS nhận xét bài của bạn
HS : xác định x trong các bài tập
6 HS lên bảng
HS lớp làm bài vào vỡ
Hs lớp nhận xét bài của bạn
HS : Đọc đề bài toán , nắm “ giả thiết , kết luận”.
HS: dạng toán chuyển động.
Gồm 3 đại lượng là quãng đường S, vận tốc v, thời gian t.
Quan hệ 3 đại lượng là:
S=v.t
Trước hết phải tính quãng đường Minh đi từ nhà tới trường. Sau đó mới tính thời gian từ trường về nhà
HS hoạt động nhóm
BT 89 (sgk : tr 43) .
a/ 
b/ 
c/ .
BT86 SGK
Tìm x biết
Bài tập 87
a/ Tính giá trị mỗi biểu thức
b/ so sánh số chia với 1
1=1; 1
c/ so sánh kết quả với số bị chia
Kết luận:
* Nếu chia một phân số cho một số, kết quả bằng chính phân số đó.
* Nếu chia một phân số cho một số nhỏ hơn 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia.
* Nếu chia một phân số cho một số lớn hơn 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia.
Bài tập 88
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật:
BT 90 (sgk : tr 43 ).
Bài tập 92
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
10.=2 (km)
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
2:12=2. giờ
BT 93 (sgk : tr 44) .
a/ .
Cách 2:
b/ 
4/ Củng cố
Bài 1: Tính , rồi xác định số nghịch đảo của kết quả
A. -12
B. 12
C. 
D. 
HS thực hiện và trả lời 
Câu đúng
 B. 12
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai?
Theo em giải đúng như thế nào?
HS quan sát và phát hiện bài giải sai
Phép chia không có tính chất phân phối
HS lên bảng giải lại
Gv : không được nhầm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chi a phân số
Phép chi a phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số
5/ Dặn dò
– Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk , chú ý rút gọn phân số .
– Chuẩn bị bài 13 “ Hỗn số . Số thập phân . Phần trăm “ .
6/ Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 30-tiet 89-90.doc