A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số.
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Thái độ: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Giáo viên : Bảng phụ .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- GV phát biểu quy tắc trừ phân số ?
Viết dạng tổng quát.
- Chữa bài 68 tr.35 SBT.
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, cho điểm.
Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc.
Chữa bài 68 <35>.35>
b)
c)
=
Hoạt động II: QUY TẮC (18 ph)
- Nêu quy tắc nhân phân số đã học ?
Ví dụ: Tính
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
- Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát <36 sgk="">.36>
CTTQ:
(Với a,b,c,d Z, b,d 0).
Ví dụ: a) .
b)
Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân.
- Yêu cầu HS làm ?2.
Cho HS hoạt động theo nhóm ?3.
- GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.
HS:
Hai HS lên bảng làm bài tập.
a)
HS2: b)
b) .
Cả lớp làm ?2.
Hai HS lên bảng làm ?2.
HS1: a)
HS2:
b)
?3. HS hoạt động theo nhóm.
a)
=
b)
=
c) .
Ngày soạn: 16/03/2013 Ngày dạy: 18/03/2013 Tiết 85 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: - Kĩ năng: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số - Thái độ: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I: KIỂM TRA (10 phút) - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d). - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 59 (b,e,g). HS1: Bài 59: a) c) d) . HS2: Bài 59 (b, e, g). b) e) g) Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph) - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d). Bài 65. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 . (Phiếu học tập ). - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). . Bài 63. a) b) c) d) Bài 64. c) d) . Bài 65. HS đọc và tóm tắt đầu bài. Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là : giờ. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: (giờ). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 67. = = . Bài 68. a) = d) = Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph) 1) Thế nào là hai số đối nhau ? 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 3) Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = ; x = 1 ; x = HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. 3) Kết quả đúng : x = 1. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) ; 78, 79, 80, 82 . _____________________________________ Ngày soạn: 16/03/2013 Ngày dạy: 20/03/2013 Tiết 86 §9. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - GV phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. - Chữa bài 68 tr.35 SBT. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, cho điểm. Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc. Chữa bài 68 . b) c) = Hoạt động II: QUY TẮC (18 ph) - Nêu quy tắc nhân phân số đã học ? Ví dụ: Tính - Yêu cầu HS làm ?1. - GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. - Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát . CTTQ: (Với a,b,c,d Î Z, b,d ¹ 0). Ví dụ: a) . b) Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân. - Yêu cầu HS làm ?2. Cho HS hoạt động theo nhóm ?3. - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. HS: Hai HS lên bảng làm bài tập. a) HS2: b) b) . Cả lớp làm ?2. Hai HS lên bảng làm ?2. HS1: a) HS2: b) ?3. HS hoạt động theo nhóm. a) = b) = c) . Hoạt động III: NHẬN XÉT (7 ph) - Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng quát. - Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. SGK. TQ: a. (a,b,c Î Z ; c ¹ 0). ?4. a) (-2). HS2: b) HS3: c) Hoạt động IV: CỦNG CỐ (13 ph) - Tổ chức trò chơi tiếp sức . Bài 69 SGK (36). 2 đội: Mỗi đội 6 người. Bài 70. - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác. Bài 69. a) b) = c) d) e) (-5). g) Bài 70. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Làm bài tập: 71, 72 . Ngày soạn: 16/03/2013 Ngày dạy: 22/03/2013 Tiết 87 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 . - Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Chữa bài 84 . - Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên số nguyên. - 1 HS chữa bài 84. - Nêu tính chất, tổng quát. Hoạt động II: CÁC TÍNH CHẤT (7 ph) - GV cho HS đọc SGK sau đó gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đó, GV ghi dạng tổng quát lên bảng. Tính chất của phép nhân được áp dụng trong những dạng bài toán nào ? - Tính chất giao hoán: (a,b,c,d Î Z ; b,d ¹ 0). - Tính chất kết hợp: (b,d,q ¹ 0). - Nhân với số 1: - Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: HS: - Nhân nhiều số. - Tính nhanh hợp lý. Hoạt động III: ÁP DỤNG (11 ph) - GV cho HS đọc ví dụ SGK , cho HS làm ?2. - HS đọc ví dụ SGK. ?2. A = A = B = B = B = Hoạt động IV: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph) - GV đưa bảng phụ bài 73 . - Yêu cầu HS chọn kết quả đúng. Bài 75 . GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - Câu hai đúng. Bài 75. Bài 75 GV cho HS làm phiếu học tập. Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh. Bài 76 (a). Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải làm thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Bài 76 (a) A = A = A = Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. - Làm bài tập 76 (b,c), 77 . 89,90,91,92 .
Tài liệu đính kèm: