Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 (bản 2 cột)

A.Mục tiêu

ã Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : các khái niệm, các phép tính.

ã Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số .

B.Chuẩn bị : HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương

C.Tiến trình dạy học

1.ổn định lớp

2.Kiểm tra

Câu I (2,5đ) Điền số thích hợp vào ô trống :

Câu II (0,5đ) Số nghịch đảo của là :

Câu III(3đ) Rút gọn phân số :

Câu IV(2đ)

Tìm x biết :

Câu V(2đ) Tính giá trị biểu thức :

D.Đáp án biểu điểm

Câu I : a)8 b) -20; c) -5;-15;30

Câu II : c)5

Câu III : -7/9 ; 2/21 ; 11/60

Câu IV : a) x= 3/7

 b) x= 5/2

Câu V : A= 1 ; B= 18/5

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 tiết 92
Luyện tập 
Ngày soạn : 4/4 ngày dạy: 11/4
A.Mục tiêu
Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng , trừ , nhân, chia số thập phân.
Giúp HS có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.
HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.
Rèn cho HS về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số .
B.Chuẩn bị : SGK
C.Tiến trình dạy học 
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Chữa bài tập 111 (sgk) ?
Nhận xét cho điểm.
HS : số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
3. Luyện tập (38p)
Bài 112 (sgk)
Kiểm tra các phép cộng rồi sử dụng kết quả điền vào ô trống?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi trả lời.
Bài 113 (sgk)
Kiểm tra kết quả phép nhân rồi điền vào ô trống?
Yêu cầu HS làm tương tự bài 112.
Bài 114 (sgk)
Tính và nhận xét ?
Bài 119(sgk)
Tính hợp lí ?b)
Thảo luận nhóm
(36,05 + 2678,2) + 126 = 
(126+36,05)+13,214 = 
(678,27+14,02)+2819,1 = 
3497,37 – 678,27 = 
Làm bài :
(3,1.47).39 = 
(15,6.5,2).7,02 = 
(5682,3:(3,1.47) = 
Làm bài vào vở 
Làm bài :
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Ôn lại các kiến thức từ đầu chương III
Ôn tập để giờ sau kiểm tra 45 phút
---------------------------------------------
Tuần 30 tiết 92
Kiểm tra 45 phút 
Ngày soạn : 4/4 ngày dạy: 11/4
A.Mục tiêu
Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : các khái niệm, các phép tính.
Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số .
B.Chuẩn bị : HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra
Câu I (2,5đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
Câu II (0,5đ) Số nghịch đảo của là :
Câu III(3đ) Rút gọn phân số :
Câu IV(2đ)
Tìm x biết :
Câu V(2đ) Tính giá trị biểu thức :
D.Đáp án biểu điểm
Câu I : a)8 b) -20; c) -5;-15;30
Câu II : c)5
Câu III : -7/9 ; 2/21 ; 11/60
Câu IV : a) x= 3/7
 b) x= 5/2
Câu V : A= 1 ; B= 18/5
-----------------------------------------------
Tuần 30 tiết 93
Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
Ngày soạn : 4/4 ngày dạy: 14/4
A.Mục tiêu
HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số cảu một số cho trước.
Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tiễn.
B.Chuẩn bị : MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra 
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Củng cố qui tắc nhân 1 số tự nhiên với 1 phân số (5p)
Tính theo 2 cách ?
2. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới (15p)
 1.Ví dụ (sgk)
Gọi HS đọc ví dụ và tóm tắt bài .
Hãy tìm của 45 ?
Muốn vậy hãy áp dụng 1 trong 2 cách ở trên.
Tương tự hãy tính tiếp .
Công việc ta làm ở trên chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào ?
 2.Qui tắc
Tìm của b ?
Yêu cầu HS đọc 2 qui tắc (sgk)
3.Luyện tập (16p)
Yêu cầu HS làm ?2
Bài 115 (sgk)
Bài 115(sgk)
4.Sử dụng máy tính bỏ túi (7p)
Cho HS làm bài 120 (sgk)
áp dụng vào bài 120 a,b(sgk)
Làm bài :
Có thể nhân số đó với tử rồi chia cho mẫu hoặc chia cho mẫu rồi nhân với tử.
Đọc SGK và nêu tóm tắt bài .
Số HS thích đá bóng là :
Số HS thích đá cầu là :
45.60%= 27 (em)
Số HS thích chơi bóng bàn là :
Số HS thích chơi bóng chuyền là :
Ta nhân số đó với phân số .
 Ta tính 
Đọc 2 qui tắc 
Làm ?2 :
Làm bài :
a)5,8
Làm bài :
16%.25 = 25%.16
25.84% = 21
50.48% = 24
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
9% của 70
6% của 87
6,3
5,22
12%; 26% ; 35% của 1500
180
390
625
28% của 1200, của 4500, của 6800
336
1260
1904
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Học kĩ lí thuyết
Làm bài tập : 117,118,119,120(c,d) (sgk)
Chuẩn bị trước phần luyện tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc tuan 30.doc