Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

 HS: Vận dụng tính chất phép toán cộng và nhân só tự nhiên, tính nhanh

 Biết giải bài toán tìm x đơn giản

 Biết sử dụng máy tính bỏ túi dể thực hiện phép tính tích các số tự nhiên.

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội luyện tập 2 5: SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Kiểm tra bài cũ:

GV: Chia bảng thành 4 phần

 Viết đề bài lên bảng

 Gọi 4 HS lên làm bài Phát biểu bằng lời, viết biểu thức tổng quát

 a. Tính chất giao hoán của phép công, phép nhân hai số tự nhiên

b. Tính chất kết hợp của phép công, phép nhân hai số tự nhiên

c. Tính chất phân phối đổi với một tổng

Bài tập 27 c; d SGK-T16

Bài mới:

GV: Viết đầu bài lên 4 phần bảng

HS: Thứ tự làm bài tập từ bài 35-7

 Bài 35 SGK-T19 . Tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích:

1526 ; 449 ; 5312 ; 818 ; 1534 ; 829 .

Bài 36 SGK-T19

a. Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân

154; 2512; 12516

b. . Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân

2512; 3411; 47102

HS: Tìm hiểu VD trong bài tập rồi làm

GV: NX và kết luận

Bài 37. áp dụng tính chất a(b-c)=ab-ac để tính nhẩm:

bài

HS: Tìm hiểu VD: 1399=13(100-1)=13100-131

 =1300-13=1287

Hãy tính:

trong bài tập rồi làm 1619; 4699; 3598

GV: NX và kết luận Luyện tập 2 5

Bài 35.

* 1526=1534 vì (1526=15223=1534)

1526=5312 vì (1526=5326=5312)

 1526=1534=5312

* 449=818 vì (449=2249=4418)

449=829 vì (449=4229=829)

 449=818=829

Bài 36 có thể tính nhẩm tích 456 bằng cách

- áp dụng tính chất kết hợp

456=45(23)=(452) 3=903=270

- áp dụng tính chất phân phối với phép cộng

456=(40+5) 6=406+56=240+30=270

a. Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân

* 154=354=3(54)=320=60

* 2512=3425=3(425)=3100=300

* 12516=12582=(1258) 2=10002=2000

b. . Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân

* 2512=25(10+2)=2510+252

=250+50=300

* 3411=(30+4)11=3011+411

=330+44=374

* 47102=47(100+1)=47100+471

=4700+47=4747

Bài 37. áp dụng tính chất a(b-c)=ab-ac để tính nhẩm:

* 1619=16(20-1)=1620-161

 =320-16=304

* 4699=46(100-1)=46100-461

 =4600-46=4554

* 3598=35(100-2)=35100-352

 =3500-70=3430

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 7
Luyện tập 1 5
15/08/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Vận dụng tính chất phép toán cộng và nhân só tự nhiên, tính nhanh
 Biết giải bài toán tìm x đơn giản
 Biết sử dụng máy tính bỏ túi dể thực hiện phép tính tổng các số tự nhiên. 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội luyện tập 1 5: SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Chia bảng thành 4 phần
 Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên làm bài
Phát biểu bằng lời, viết biểu thức tổng quát
 a. Tính chất giao hoán của phép công, phép nhân hai số tự nhiên
b. Tính chất kết hợp của phép công, phép nhân hai số tự nhiên
c. Tính chất phân phối đổi với một tổng
Bài tập 27 a; b SGK-T16
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đề bài tập lên 4 phân bảng
HS: Thứ tự làm các bài tập 31-33
Bài 33 Tính nhanh
a. 135+360+65+40
b. 463+318+137+22
c. 20+21+22++29+30
Bài 34. Tính nhanh 
a. 996+45 
b. 37+198
HS: Tìm hiểu một VD rồi vận dụng làm bài
Bài 33. Cho dãy số 1; 2; 3; 5; 8
Trong dãy số trên, mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng hai số liên trước.Hãy viết bốn số nữa của dãy số.
Luyện tập 5
Bài 31 SGK-T17
a. 135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)=200+400=600
b. 463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)=600+340=940
c. Số số hạng của tổng bằng 
(30-20):2+1=11 vậy ta có 5 cặp có giá tri bằng (30+20)=50 và một số (30+20):2=25
=(30+20)ì5+25=50ì5+25=250+25=275
Bài 32. Có thể tính nhanh tổng 97+19 bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng
97+19=97+3+16=(97+3)+16=100+16=116
Hãy tính các tổng sau
a. 996+45=996+4+41
=(996+4)+41=100+41=141
b. 37+198=35+2+198
=35+(2+198)=35+200=235
Bài 33. Cho dãy số 1; 2; 3; 5; 8
Trong dãy số trên, mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng hai số liên trước.Hãy viết bốn số nữa của dãy số.
Bài làm
1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
GV: Viết bài 34 lên bảng 
 Hướng dẫn sử dụng máy tính SHARP tk:340
 Cho ví dụ b. Cộng các số tự nhiên
13+28 An nút 1, 3 +, 2, 8, = ta được kết quả 41
214+37+9 ấn nút 2, 1, 4, +, 3, 7, +, 9, = được kết quả là 260
HS: Vận dụng: Sử dụng máy tính để tính các tỏng sau: 
1364+4578
6453+1469
5421+1469
3124+1469
1534+217+217+217
HS: Làm bài tập 30
Bài 34. Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút nở máy: ON/C
Nút tắt máy: OFF
Các nút số từ 0-9
Nút phép toán
Nút cộng +
.
Nút gọi kết quả phép toán +
Nút xoá các số đưa vào bị nhầm CE
b. Cộng các số tự nhiên
13+28 An nút 1, 3 +, 2, 8, = ta được kết quả 41
214+37+9 ấn nút 2, 1, 4, +, 3, 7, +, 9, = được kết quả là 260
c. Vận dụng: Sử dụng máy tính để tính các tỏng sau:
1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=12311
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
Bài 30. Tìm x
a. (x-34)ì15=0 ị x-34=0 ị 1=34
b. 18ì(x-16)=18 ị x-16=1 ị x=17
GV: Cho thêm bài tập 
Bài tập Viết tập hợp ssó tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 25 bằng hai cách
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Cách 2: Chỉ ra đặc trưng phần tử của tập hợp
HS: Lên bảng viết theohai cách
Bài tập 
Bài làm:
Ta goi tập hợp só tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 25 là tập hợp A
Cách 1:
A={2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24}
Cách 2:
A={xẻN/1<x<25}
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nha.
Xem lại bài học và làm bài tập phần luyên15 SBT
Tuần:3
Tiết: 8
Luyện tập 2 5
15/08/2010
I/. Mục tiêu:
 HS: Vận dụng tính chất phép toán cộng và nhân só tự nhiên, tính nhanh
 Biết giải bài toán tìm x đơn giản
 Biết sử dụng máy tính bỏ túi dể thực hiện phép tính tích các số tự nhiên. 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội luyện tập 2 5: SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Chia bảng thành 4 phần
 Viết đề bài lên bảng
 Gọi 4 HS lên làm bài
Phát biểu bằng lời, viết biểu thức tổng quát
 a. Tính chất giao hoán của phép công, phép nhân hai số tự nhiên
b. Tính chất kết hợp của phép công, phép nhân hai số tự nhiên
c. Tính chất phân phối đổi với một tổng
Bài tập 27 c; d SGK-T16
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đầu bài lên 4 phần bảng
HS: Thứ tự làm bài tập từ bài 35-7
 Bài 35 SGK-T19 . Tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích:
15ì2ì6 ; 4ì4ì9 ; 5ì3ì12 ; 8ì18 ; 15ì3ì4 ; 8ì2ì9 .
Bài 36 SGK-T19
a. Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15ì4; 25ì12; 125ì16
b. . Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân
25ì12; 34ì11; 47ì102
HS: Tìm hiểu VD trong bài tập rồi làm 
GV: NX và kết luận
Bài 37. áp dụng tính chất a(b-c)=aìb-aìc để tính nhẩm:
bài
HS: Tìm hiểu VD: 13ì99=13(100-1)=13ì100-13ì1
 =1300-13=1287
Hãy tính:
trong bài tập rồi làm 16ì19; 46ì99; 35ì98
GV: NX và kết luận
Luyện tập 2 5
Bài 35. 
* 15ì2ì6=15ì3ì4 vì (15ì2ì6=15ì2ì2ì3=15ì3ì4)
15ì2ì6=5ì3ì12 vì (15ì2ì6=5ì3ì2ì6=5ì3ì12)
ị 15ì2ì6=15ì3ì4=5ì3ì12
* 4ì4ì9=8ì18 vì (4ì4ì9=2ì2ì4ì9=4ì4ì18)
4ì4ì9=8ì2ì9 vì (4ì4ì9=4ì2ì2ì9=8ì2ì9)
ị 4ì4ì9=8ì18=8ì2ì9
Bài 36 có thể tính nhẩm tích 45ì6 bằng cách
- áp dụng tính chất kết hợp
45ì6=45ì(2ì3)=(45ì2) ì3=90ì3=270
- áp dụng tính chất phân phối với phép cộng
45ì6=(40+5) ì6=40ì6+5ì6=240+30=270
a. Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
* 15ì4=3ì5ì4=3ì(5ì4)=3ì20=60
* 25ì12=3ì4ì25=3ì(4ì25)=3ì100=300
* 125ì16=125ì8ì2=(125ì8) ì2=1000ì2=2000
b. . Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân
* 25ì12=25ì(10+2)=25ì10+25ì2
=250+50=300
* 34ì11=(30+4)ì11=30ì11+4ì11
=330+44=374
* 47ì102=47(100+1)=47ì100+47ì1
=4700+47=4747
Bài 37. áp dụng tính chất a(b-c)=aìb-aìc để tính nhẩm:
* 16ì19=16(20-1)=16ì20-16ì1
 =320-16=304
* 46ì99=46(100-1)=46ì100-46ì1
 =4600-46=4554
* 35ì98=35ì(100-2)=35ì100-35ì2
 =3500-70=3430
GV: Viết đề bài tập 38 SGK- T20
 Trình các sử dụng máy tính để thực hiện phép toán nhân
HS: Vận dụng tính
 Dùng máy tính để tính
375ì376 ; 624ì625 ; 13ì81ì215
Bài 38. Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút nhân. ´
VD: tính 
* 42ì37 . ấn nút 4, 2, ´; 3; 7; = ta được KQ là 1554
* 158´46´7 . ấn nút 1; 5; 8; ´; 4; 6; ´; 7; = ta được KQ là 50876
Dùng máy tính để tính
375ì376 ; 624ì625 ; 13ì81ì215
GV: Cho thêm bài tập 
Viết tập hợp só tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 bằng hai cách
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Cách 2: Chỉ ra đặc trưng phần tử của tập hợp
HS: Lên bảng viết theo hai cách
Bài tập 
Ta goi tập hợp só tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là tập hợp A
a. Cách 1:
A={26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44}
Cách 2:
A={xẻN/25<x<45}
b. Tập hợp A có 44-26+1=19 phần tử
c. Tính tổng các phần tử của tậo hợp
26+27+28+.+44=(26+44)+(27+43)=(28+42)+..+(34+36)+35
70ì9+35=630+35=665
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học 
Làm bài tập ở SBT 48-61
Tuần: 3
Tiết: 9
6. Phép trừ và phép chia
15/08/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Biết phép trừ và hiệu hai số tự nhiên, biết phép chia hết và phép chia còn dư
 Vận dụng đựơc vào giải toán
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung 6 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên 4 phần bảng
 Gọi 4 HS lên làm bài
GV: NX và cho điểm
Phát biểu bằng lời, viết biểu thức tổng quát
 a. Tính chất giao hoán của phép công, phép nhân hai số tự nhiên
b. Tính chất kết hợp của phép công, phép nhân hai số tự nhiên
c. Tính chất phân phối đổi với một tổng
Bài 2: Gọi tập hợp só tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 35 là tập hợp A
Viết tập hợp trên theo hai cách
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đầu bài học lên bảng
 Trình bày mục 1
GV: Ta có thể tìm được hiệu nhờ tia số
Hình 14 cho thấy phép trừ 5-2=3; Hình 15 cho thấy 7-3=4
Hình 16 cho thấy không có hiệu 5-6 trong pham vi số tự nhiên.
HS: Tìm hiểu Hình 14-16
 Làm bài tập 
6. Phép trừ và phép chia
1. Phép trừ hai số tự nhiên
* Phép trừ hai số tự nhiên a cho b kí hiệu là a-b
* Kết quả của phép trừ a cho b gọi là hiệu hai số a, b. Hiệu hai số a, b (a³b) là số tự nhiên c. Ta viết a-b=c
(số bị trừ)-(Số trừ)=(hiệu)
* Với hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép ntrừ a-b=x
VD: Cho hai số 5 và 2 thì có số tự nhiên 3 thoả mãn 2+3=5 vậy ta có phép trừ 5-2=3
 Cho hai số 5 và6 không có só tự nhiên x thoả mãn 6+x=5
0 1 2 3 4 5 
* Ta có thể tìm được hiệu nhơ tia số
0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 
 Điền vào chỗ trống
a). a-a=..... ; b). a-0= ; c). Điều kiện để có a-b là
GV; viết mục 2 lên bảng
 Trình bày mục 2
HS: Làm bài tập 
GV: lấy hai VD phép chia hết và phép chia còn dư
 NX và nêu tổng quát
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 
HS: Đọc kết luân 1, 2, 3, 4, SGK-T22
2. Phép chia hết và phép chia có dư
* Với hai số tự nhiên a, b trong đó bạ0, nếu có số tự nhiên x sao cho bìx=a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a:b=x
* Phép chia a cho b kí hiệu là a:b=c
a là số bị chia; b là số chia ; c thương 
 Điến vào chỗ trống:
a) 0:a= ; b). a:a=. ; c). a:1
* Xét hai phép chia sau:
12
3
14
3
 0
4
 2
4
NX: Phép chia 12 cho 3 là phép chia hết
12=3ì4. Phép chia 14 cho 3 là phép chia còn dư 14=3ì4+2
(số bị chia)=(số chia)(thương)+(số dư)
* Tổng quát cho hai số tự nhiên a và b , ta luân tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhát sao cho: a=bìq+r
+ Trong đó a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư (0≤r<b)
+ Nếu r=0 thì phép chia a cho b là phép chia hết
+ Nếu rạ0 thì phép chia a cho b là phép chia còn dư
 Điền vào ô trống ở các tường hợp có thể xảy ra:
Số bị chia
600
1312
15
Số chia
17
32
0
13
Thương
4
Số dư
15
GV: Viết mục 3 lên bảng
HS: Tự làm bài tập 41-46 trong thời gian còn lại của tiết học
3. Bài tập
Bài 44 SGK –T 24: Tìm số tự nhiên x, biết
a) x:13=41
 x=533
b)1428:x=14
 x=102
c) 4x:17=0
 x=0
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 41-46 SGK-23,24
Bài tập 6 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 6 tuan 3.doc