Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 28 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 28 (bản 2 cột)

A.Mục tiêu

ã Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .

ã Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.

B.Chuẩn bị : SGK, SBT

C.Tiến trình dạy học

1.ổn định lớp (1p)

2.Kiểm tra bài cũ , chữa bài tập (15p)

Hoạt động của thày Hoạt động của trò

Gọi 2 HS lên chữa bài tập

HS1 : Bài 76 (sgk)

HS2 : Bài 77 (sgk)

HS1 :

3.Luyện tập (27p)

Bài 79(sgk)

Thi ghép chữ nhanh

Công bố luật chơi

Phân công hai đội chơi

Cho HS hoạt động nhóm

Đó là tên nhà toán học Việt Nam : Lương Thế Vinh

Bài tập 83 (sgk)

Yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt ghi vào bảng sau:

 A C B

 Việt Nam

Muốn tính quãng đường AB ta làm thế nào ?

Muốn tính quãng đường AC , BC ta làm thế nào

Hãy giải bài toán trên ?

Bài 94 (sbt)

Tính giá trị biểu thức

 Làm bài :

 -1 3

L

U

O

N

G

T

H

E

V

I

N

H

 0 -1

v

t

s

Việt

15km/h

40ph=2/3h

AC

Nam

12km/h

20ph=1/3h

BC

AB = ?

Ta tính AC và BC.

Tính thời gian Việt đi từ A đến C và Nam đi từ B đến C

Trình bày bài :

Thời gian Việt đi từ A đến C là :

 7h30ph – 6h50ph =

Quãng đường AC là :

Thời gian Nam đi từ B đến C là :

7h30ph – 7h10ph = 20ph=

Quãng đường BC là :

Quãng đường AB là :

10 + 4 = 14 (km)

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 28 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 tiết 85
tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
Ngày soạn : 13/3 ngày dạy: 28/3
A.Mục tiêu
HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp, nhân với 1 , tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí nhất là khi có nhiều phân số .
Có ý thức quan sát các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
B.Chuẩn bị : HS ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (6p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra 
HS1 : Chữa BT 84 (sbt)
HS2 : Nêu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
Phép nhân phân số cũng có những tính chất như vậy
2 HS lên bảng trả lời
a.b= b.a
(a.b).c = a.(b.c)
a.1 = 1.a = a
a(b+c) = a.b + a.c
3.Bài giảng
1.Các tính chất (7p)
Yêu cầu HS đọc SGK và nêu các tính chất :
(GV ghi lên bảng )
2.áp dụng (11p)
Yêu cầu HS đọc ví dụ và ?2
Đọc SGK
Nêu tính chất :
+Tính chất giao hoán
+Tính chất kết hợp
+Nhân với 1
+Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
4.Luyện tập củng cố (17p)
Bài tập 73 (sgk)
Yêu cầu HS điền vào ô trống
BàI 75(SGK) hoạt động nhóm
Điền vào ô trống
Nhận xét đánh giá
Bài 76(sgk)
Tính hợp lí
a
b
1
0
a.b
0
0
0
Làm bài theo nhóm
x
5.Hướng dẫn về nhà (3p)
Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào bài tập.
Bài tập về nhà : 76(b,c),77 (sgk) ; 89,90,91,92 (sbt).
------------------------------------------------
Tuần 28 tiết 86
Luyện tập 
Ngày soạn : 13/3 ngày dạy: 28/3
A.Mục tiêu
Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
B.Chuẩn bị : SGK, SBT
C.Tiến trình dạy học 
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ , chữa bài tập (15p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên chữa bài tập 
HS1 : Bài 76 (sgk)
HS2 : Bài 77 (sgk)
HS1 :
3.Luyện tập (27p)
Bài 79(sgk)
Thi ghép chữ nhanh
Công bố luật chơi
Phân công hai đội chơi
Cho HS hoạt động nhóm 
Đó là tên nhà toán học Việt Nam : Lương Thế Vinh
Bài tập 83 (sgk)
Yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt ghi vào bảng sau:
 A C B
 Việt Nam
Muốn tính quãng đường AB ta làm thế nào ?
Muốn tính quãng đường AC , BC ta làm thế nào 
Hãy giải bài toán trên ?
Bài 94 (sbt)
Tính giá trị biểu thức
Làm bài :
 -1 3 
L
U
O
N
G
T
H
E
V
I
N
H
 0 -1
v
t
s
Việt
15km/h
40ph=2/3h
AC
Nam
12km/h
20ph=1/3h
BC
AB = ?
Ta tính AC và BC.
Tính thời gian Việt đi từ A đến C và Nam đi từ B đến C
Trình bày bài :
Thời gian Việt đi từ A đến C là :
 7h30ph – 6h50ph = 
Quãng đường AC là :
Thời gian Nam đi từ B đến C là :
7h30ph – 7h10ph = 20ph= 
Quãng đường BC là :
Quãng đường AB là : 
10 + 4 = 14 (km)
4.Hướng dẫn về nhà (2p)
Bài tập : 80,81,82 (sgk) ; 91,92,93,95 (sbt)
Chú ý tìm cách tính hợp lí và nhanh nhất
---------------------------------------------------
Tuần 28 tiết 87
phép chia phân số 
Ngày soạn : 13/3 ngày dạy:31 /3
A.Mục tiêu
HS hiểu khái niệm số nghịc đảo và biết cách tìm số nghịc đảo của 1 số khác 0.
HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số .
Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số .
B. Chuẩn bị : SGK 
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nêu qui tắc nhân phân số ? viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính : 
1 HS lên bảng trả lời :
3.Bài giảng 
1.Số nghịch đảo (8p)
Yêu cầu HS làm ?1Tính :
Ta nói là số nghịch đảo của -8 , -8 là số nghịch đảo của .
Hai số và -8 là 2 số nghịch đảo của nhau .
Yêu cầu HS làm ?2 (đứng tại chỗ )
Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ?
Định nghĩa (sgk)
Yêu cầu HS làm ?3
Lưu ý nếu viết số nghịch đảo của là sai 
2.Phép chia phân số (12p)
Yêu cầu HS làm theo 2 nhóm :
Nhóm 1: tính 
Nhóm 2 : tính 
So sánh kết quả 2 nhóm ?
Có nhận xét gì về 2 phân số và 
Vậy là khi chia 1 phân số cho 1 phân số khác ta đã nhân nó với phân số nghịch đảo của phân số kia.
Tính : 
Như vậy phép chia số nguyên cho phân số cũng là phép chia phân số cho phân số .
Hãy nêu qui tắc chia phân số cho phân số ?
Qui tắc (sgk)
Yêu cầu HS làm ?5
Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên khác 0 ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS làm ?6
Làm ?1
Làm ?2
 là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của .
Hai số và là 2 số nghịch đảo của nhau .
Nêu định nghĩa (sgk)
Làm ?3
Số nghịch đảo của là 7
Số nghịch đảo của -5 là 
Số nghịch đảo của là 
Số nghịch đảo của là 
Nhóm 1: tính 
Nhóm 2 : tính 
= 
Chúng là 2 phân số nghịch đảo của nhau.
Tính : 
Nêu qui tắc
Đọc lại qui tắc
Làm ?5:
Ta giữ nguyên tử , nhân mẫu với số đó
Làm ?6:
4.Luyện tập (13p)
Bài 84 (sgk)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
Lên bảng ghi kết quả :
Bài 85 (sgk)
Tìm nhiều cách viết ?
Kết quả :
Lên bảng viết :
5.Củng cố (5p)
Nêu định nghĩa số nghịch đảo của 1 số ?
Nêu qui tắc chia phân số cho phân số ?
2 HS lần lượt nêu câu trả lời 
6.Hướng dẫn về nhà (2p)
Học thuộc định nghĩa số nghịc đảo và qui tắc chia phân số .
Làm bài tập : 86,87,88 (sgk) ; 96,97,98 , 103, 104 (sbt)
Bài 85 tìm thêm nhiều cách khác.
--------------------------------------------------------
Tuần 28 tiết 88
Luyện tập 
Ngày soạn : 13/3 ngày dạy:31 /3
A.Mục tiêu
HS biết vận dụng qui tắc chia trong giải bài toán.
Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số .
Rèn tính cẩn thận , chính xác khi giải toán.
B.Chuẩn bị : SGK
C.Tiến trình dạy học 
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (14p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 3 HS lên bảng chữa bài tập:
HS1 : Chữa bài tập 86(sgk)
HS2 : Chữa bài tập 87(sgk)
Nêu kết luận ?
HS3 : Chữa bài tập 88(sgk)
Nhận xét cho điểm
HS1 : Bài 86 Tìm x
HS2 : 
a)Tính giá trị biểu thức
b)So sánh với 1
1= 1; 
c) So sánh kết quả với số bị chia
Kết luận : Khi chia 1 phân số cho 1 được chính phân số đó
Khi chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1 được phân số lớn hơn phân số đó
Khi chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1 được phân số nhỏ hơn phân số đó
HS3 : Bài 88
Chiều rộng hình chữ nhật là :
Chu vi hình chữ nhật là :
3.Luyện tập (20p)
Bài 90 (sgk)
Yêu cầu cả lớp làm bài , gọi 3 HS lên bảng trình bày bài , mỗi HS 2 câu
Bài 92 (sgk)
Yêu cầu HS đọc đầu bài 
Bài toán thuộc loại nào ?
Gồm những đại lượng nào ?
Viết công thức thể hiện mối quan hệ giữa các đại lượng ?
Hãy trình bày lời giải ?
1 HS đọc đề bài 
Bài toán thuộc loại toán chuyển động
Gồm 3 đại lượng : S , v , t
S = v.t
Bài giải :
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là :
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là :
4.Củng cố (8p)
1.Bài tập trắc nghiệm :
Số nghịch đảo của là :
a)-12 b) 12 c) d) 
2.Lời giải sau đúng hay sai :
Nêu đáp án :
b) 12
Sai vì đã áp dụng sai qui tắc chia 1 số cho 1 tổng
Sửa lại là :
5.Hướng dẫn về nhà (2p)
Bài tập : 89,91 (sgk) ; 98,99,100,105,106,107,108 (sbt)
Đọc trước bài Hỗn số – số thập phân – phần trăm 

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc tuan 28.doc