I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này HS phải:
- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
GV gọi hai học sinh lên bảng:
+HS1: Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?.
Bài tập: So sánh hai phân số và
+ HS2: Nêu qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu?
Bài tập: So sánh hai phân số và
Đặt vấn đề: Em cho biết hình vẽ sau đây thể hiện qui tắc gì?
GV: Các em đã biết cộng hai phân số có cùng mẫu, với tử và mẫu là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nhưng với những phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì ta cộng chúng như thế nào? Hôm nay ta qua học bài "Phép cộng phân số"
Hai học sinh lên bảng làm bài tập
Cả lớp theo dõi và nhận xét
HS: Qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
Tiết 77:SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Học xong bài này HS phải: - Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó. II. CHUẨN BỊ: - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(10’) GV gọi hai học sinh lên bảng: HS1: Bài toán 1: Điền dấu thích hợp () vào ô vuông: a/ ; b/ ; c/ -3 -1 ; d/ 2 -4 HS2: Em hãy phát biểu qui tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu đã học ở tiểu học? Qui tắc so sánh hai số nguyên âm? Điền số thích hợp vào chỗ trống để so sánh 2 phân số sau: và ; Nên: (Vì: .< .) Vậy: < ; Em hãy phát biểu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? Hai học sinh lên bảng làm bài tập Cả lớp theo dõi và nhận xét Hoạt động2: : So sánh hai phân số cùng mẫu.(15’) GV: Từ bài toán 1 a, b ta so sánh 2 phân số có tử và mẫu đều dương. Hỏi: Em hãy nêu qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu dương? GV: Đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên, qui tắc trên vẫn đúng. Em hãy so sánh 2 phân số sau: a) và b) và - Làm ?1 SGK GV: Cho HS lên điền vào ô trống. ; ; ; ; GV: Trở lại với câu hỏi đề bài "Phải chăng ? " Ta qua mục 2. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. * Qui tắc: ( SGK ) Ví dụ: a) < (Vì -3 < -1) b) > (Vì 2 > -4) - Làm ?1 Hoạt động3: So sánh hai phân số không cùng mẫu: ( 18’) Bài toán: So sánh hai phân số và GV: Cho HS hoạt động nhóm. Từ đó nêu các bước so sánh hai phân số trên? GV: Từ đó Em hãy phát biểu qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho? GV: Em phải làm gì trước khi so sánh các phân số trên? GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét. - Làm ?3 SGK GV: Hướng dẫn: Để so sánh phân số với 0 ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 rồi áp dụng qui tắc đã học để so sánh. GV: Từ câu a và b, em hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0? GV: Từ câu c và d, em hãy cho biết tử và mẫu của phân số nào thì phân số nhỏ hơn 0? GV: Giới thiệu: - Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. - Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm. GV: Cho HS đọc nhận xét SGK 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu * Qui tắc: (SGK) HS: Phát biểu - Làm ?2 HS: Thực hiện yêu cầu của GV. - Làm ?3 + Nhận xét: (SGK) Hoạt động 4: HDVN(2’) + Nắm vững quy tắc so sánh phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + Bài tập 37, 38 (c, d) ; 39, 41 SGK ; 51, 54 SBT + Hướng dẫn bài 41 SGK Đối với phân số ta có tính chất: Nếu và thì . Dựa vào tính chất này để so sánh: và Nghe và ghi bài tập về nhà Tiết 78: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Học xong bài này HS phải: - Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. - Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác. II. CHUẨN BỊ: - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) GV gọi hai học sinh lên bảng: +HS1: Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu?. Bài tập: So sánh hai phân số và + HS2: Nêu qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? Bài tập: So sánh hai phân số và Đặt vấn đề: Em cho biết hình vẽ sau đây thể hiện qui tắc gì? GV: Các em đã biết cộng hai phân số có cùng mẫu, với tử và mẫu là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nhưng với những phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì ta cộng chúng như thế nào? Hôm nay ta qua học bài "Phép cộng phân số" Hai học sinh lên bảng làm bài tập Cả lớp theo dõi và nhận xét HS: Qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Hoạt động2: Cộng hai phân số cùng mẫu.(14’) GV: Áp dụng qui tắc vừa nêu trên, cộng hai phân số sau: GV: Giới thiệu qui tắc cộng phân số đã học ở tiểu học vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. Bài tập: Thực hiện phép tính sau: a) GV: Gọi hai HS lên bảng trình bày. Hỏi: Để áp dụng qui tắc cộng hai phân số ở câu b, em phải làm gì? GV: Cho HS nhận xét, đánh giá Hỏi: Em hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? GV: Viết dạng tổng quát: (a; b; m Z ; m ≠ 0) - Làm ?1 SGK: Cộng các phân số sau bằng cách điền vào chỗ trống: a) ; b) ; c) = ; = ; = GV: Gợi ý: Câu c rút gọn để đưa hai phân số cùng mẫu. - Làm ?2 1. Cộng hai phân số cùng mẫu. Ví dụ: HS: Ta cần viết phân số dưới dạng mẫu dương HS: Phát biểu như SGK. + Qui tắc: SGK (a; b; m Z ; m ≠ 0) - HS: Làm ?1. - HS: Làm ?2 Hoạt động 3: Cộng hai phân số không cùng mẫu. (15’) GV: Đối với phép cộng hai phân số không cùng mẫu Ví dụ: ta làm như thế nào? Em hãy lên bảng thực hiện và nêu qui tắc đã học ở tiểu học. GV: Giới thiệu qui tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. Bài tập: Cộng các phân số sau: GV: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? GV: Em hãy nêu các bước qui đồng mẫu các phân số? GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài tập trên. GV: Em hãy nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?3 SGK GV: Yêu cầu HS rút gọn kết quả tìm được đến tối giản. * Củng cố: Qui tắc trên không những đúng với hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều phân số. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. 15’ Ví dụ: = BCNN (3;5) = 15 HS: Ta phải qui đồng mẫu các phân số. HS: Phát biểu qui tắc như SGK. + Qui tắc: SGK - Làm ?3 HS: Thực hiện yêu cầu của GV. Kết quả: a) Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà(8’) Câu1: Chọn kết quả đúng: Kết quả của phép cộng các phân số Câu 2: Cho x = . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau: a) Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc qui tắc cộng phân số. + Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc viết kết quả. + Bài 43; 44; 45/26 SGK.Bài 58; 59; 60/12 SBT. Học sinh hoạt động nhóm trả lời Đại diện nhóm trả lời và nêu nhận xét Ghi bài về nhà Tiết 79: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức đã học về phép cộng phân số. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Sửa những lỗi phổ biến mà HS thường mắc phải. II. CHUẨN BỊ: - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6’) GV gọi ba học sinh lên bảng: HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? - Làm bài 42 (a, b) HS2: Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? - Làm bài 43a /26 SGK HS3: Khi cộng hai phân số một HS làm như sau: . Ý kiến của em như thế nào? Ba học sinh lên bảng trả lời và làm bài tập Cả lớp theo dõi và nhận xét Hoạt động2: Dạng cộng các phân số . (15’) Bài 42(c,d)/26 SGK: Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể) GV: 39 có quan hệ gì với 13? GV: Em hãy tìm BCNN (13, 39)? GV: Trước khi thực hiện phép cộng câu d em phải làm gì? GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày. Bài 43(b, c, d)/26 SGK GV: CXho HS hoạt động nhóm GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét, đánh giá. Bài 42(c,d)/26 SGK: Cộng các phân số.(rút gọn kết quả nếu có thể) c) = d) = = Bài 43(b, c, d)/26 SGK Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số. b) = c) d) = Hoạt động 3: Dạng điền dấu thích hợp vào ô vuông (8’) Bài 44/26 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài yêu cầu mỗi HS lên bảng điền một câu. GV: Cho cả lớp nhận xét. Bài 44/26 SGK Điền dấu thích hợp (; =) vào ô vuông: = a) 1 < b) > c) < d) Hoạt động 4: Dạng tìm số chưa biết trong một đẳng thức có chứa phép cộng phân số (8’) Bài 45/26 SGK: Tìm x biết: GV: Cho HS hoạt động nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét, đánh giá. Bài 45/26 SGK: Tìm x biết: a) x = x = => x = b) Hoạt động 4: Củng cố - HDVN(8’) . Củng cố: Bài 62b/12 SBT GV: Tổ chức trò chơi "Tính nhanh". + Chuẩn bị: Treo 2 bảng phụ ghi sẵn đề bài. + Nhân sự: Gồm hai đội, mỗi đội 5 em (2 nam, 3 nữ) + Thể lệ: Mỗi em lên điền vào ô trống một kết quả rồi chuyền phấn cho em tiếp theo lên điền tiếp tục. + Thời gian: 3 phút (Đội làm nhanh 5 điểm, đội sau 4,5 điểm) + Nội dung: Mỗi câu đúng được 1 điểm. + Thang điểm: 10. (Thời gian: 5 điểm; nội dung: 5 điểm) Hoàn chỉnh bảng sau: 1 + Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc qui tắc cộng hai phân số. + Xem lại các bài tập đã giải. + Làm bài tập 63, 64, 65/ 12, 13 SBT HS chia làm hai đội chơi Mỗi đội cử đại diện 5 bạn lên tham gia
Tài liệu đính kèm: