I / Mục Đích Yêu Cầu :
- H/s hiểu áp dụng được qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số và không cùng mẫu số
- Có kĩ năng cộng hai phân số nhanh chóng chính xác
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn phân số trước khi cộng )
II / Chuẩn Bị :
Gv : soạn bài
H/s : làm hết các nội dung bài tập
III/ Tiến Trình :
1. ổn định lớp .
2. Kiểm tra .
? Phát biểu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu số
3. Bài mới
Phương Pháp Nội Dung
? Cộng hai phân số sau
Gv : Cách cộng trên vẫn đúng trong TH tử và mẫu của phân số là số nguyên
H/s : Nêu yêu cầu của ví dụ
H/s lên bảng thực hiện
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
? áp dụng qui tắc để cộng
? Có nhận xét gì về 2 phân số
? Hãy rút gọn nếu có thể
H/s làm
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
H/s quan sát ví dụ và thực hiện ví dụ
? Qua ví dụ trên em cho biết muốn cộng hai phân số không cùng mẫu số ta làm như thế nào
? áp dụng qui tắc để cộng
? Qui đồng về cùng mẫu
Gv : Cộng như cộng hai phân số cùng mẫu số
? H/s lên bảng làm ý b ; ý c
H/s nhận xét
Gv: Củng cố
H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 45
? áp dụng qui tắc cộng
? Qui đồng
? Tìm giá trị x
1 . Cộng hai phân số cùng mẫu số
a.Ví dụ :
+ + =
+
b. Qui tắc ( skk T 25 )
? Cộng các phân số sau
b.
c.
2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu số
a. Ví dụ :
b. Qui tắc ( Sgk T 26 )
? Cộng các phân số sau
a.
b.
c. =
3. Luyên tập
Bài 45 : Tìm x biết
a. x =
x =
Tuần 25 Soạn ngày : 27 / 2/ 2006 Tiết 77 : So Sánh phân số I / Mục Đích Yêu Cầu : - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu không cùng mẫu ; nhận biết được phân số âm ;phân số dương - Có kĩ năng viết được các phân số dưới dạng các phân số cùng mẫu và có mẫu số dương II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu các phân số 3. Bài mới . Phương Pháp Nội Dung ? Nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số đã học ? So sánh hai phân số và ; và Gv : Với hai phân số bất kì ta cũng có cách so sánh như vậy ? Nêu qui tắc so sánh 2 phân số bất kì ? Hãy so sánh 2 phân số H/s làm H/s nhận xét Gv: Củng cố ? Tương tự hãy so sánh 2 phân số H/s : Nêu yêu cầu của ? 1 H/s đứng tại chỗ làm H/s nhận xét Gv: Củng cố ? Làm thế nào để so sanh 2 phân số và bằng cách áp dụng qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số dương ? Qui đồng mẫu các phân số có cùng mẫu số dương ? So sánh tử của các phân số đã qui đồng ? Nêu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu số ? áp dụng qui tắc làm ? 2 ? Viết phân số có mẫu số âm về phân số có mẫu số dương ? Qui đồng ? So sánh ? Nhận xét gì về phân số ? Hãy rút gọn ? Qui đồng ? So sánh H/s : Nêu yêu cầu của ? 3 H/s lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s nêu nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của bài 37 H/s lên bảng giải H/s nhận xét Gv: Củng cố 1 . So sánh hai phân số cùng mẫu a.Qui tắc ( skg T 22 ) b. Ví dụ + và thì > vì -1 > -3 + và thì > vì 2 > -4 ? 1 Điền dấu thích hợp vào ô trống . + < vì - 8 < - 7 + > vì -1 > -2 2. So sanh 2 phân số không cùng mẫu a. Ví dụ : và B 1 : Đổi B 2 : Qui đồng ; B 3 : So sánh vì -16 < - 15 Hay b. Qui tắc ( skg T 23 ) ? 2 So sánh các phân số sau a. và viết = + + vì -34 < -33 nên hay b. và Rút gọn ta được và Viết và vì - 4 < 5 ? 3 So sánh các phân số sau với 0 ; ; + Nhận xét : - Phân số > 0 gọi là phân số dương - Phân số < 0 gọi là phân số âm 3 . Luyện tập Bài 37 : Điền số thích hợp vào ô trống a. b. IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm hết nội các bài tập còn lại Tiết 78 : Phép cộng phân số I / Mục Đích Yêu Cầu : - H/s hiểu áp dụng được qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số và không cùng mẫu số - Có kĩ năng cộng hai phân số nhanh chóng chính xác - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn phân số trước khi cộng ) II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Phát biểu qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu số 3. Bài mới Phương Pháp Nội Dung ? Cộng hai phân số sau Gv : Cách cộng trên vẫn đúng trong TH tử và mẫu của phân số là số nguyên H/s : Nêu yêu cầu của ví dụ H/s lên bảng thực hiện H/s nhận xét Gv: Củng cố ? áp dụng qui tắc để cộng ? Có nhận xét gì về 2 phân số ? Hãy rút gọn nếu có thể H/s làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s quan sát ví dụ và thực hiện ví dụ ? Qua ví dụ trên em cho biết muốn cộng hai phân số không cùng mẫu số ta làm như thế nào ? áp dụng qui tắc để cộng ? Qui đồng về cùng mẫu Gv : Cộng như cộng hai phân số cùng mẫu số ? H/s lên bảng làm ý b ; ý c H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 45 ? áp dụng qui tắc cộng ? Qui đồng ? Tìm giá trị x 1 . Cộng hai phân số cùng mẫu số a.Ví dụ : + + = + b. Qui tắc ( skk T 25 ) ? Cộng các phân số sau b. c. 2 . Cộng hai phân số không cùng mẫu số a. Ví dụ : b. Qui tắc ( Sgk T 26 ) ? Cộng các phân số sau a. b. c. = 3. Luyên tập Bài 45 : Tìm x biết a. x = x = IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm hết các bài tập còn lại Tiết 79 Luyện Tập I / Mục Đích Yêu Cầu : - Giúp học sinh vận dụng qui tắc công hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu làm tốt các dạng bài tập . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số 3. Bài mới . Phương Pháp Nội Dung H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 42 ? Em có nhận xét gì về mẫu của 2 phân số ? Đưa về mẫu số dương ? áp dụng qui tắc tính ? Rút gọn ? Tương tự học sinh làm các ý còn lại H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 43 ? Rút gọn phân số ? Tinh tổng ? Qui đồng mẫu ? áp dụng qui tắc tính H/s lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của tập 44 H/s lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của tập 45 ? Muốn tìm được giá trị của x ta làm ntn ? Qui đồng mẫu ? áp dụng qui tắc làm Bài 42 : Cộng các phân số a. = b. c. Bài 43 : Tính các iổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số . a. b . c. Bài 44 : Điền dấu thích hợp vào ô trống . a. < - 1 b. = c. > Bài 45 : Tìm x biết a. x = b. x = x = x = 1 IV / Củng Cố : Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập đã chữa và làm hết các bài tập còn lại . Kí duyệt của ban giám hiệu Ngày 4 / 3 / Năm 2006 Tuần 26 Soạn ngày : 6/3 / 2006 Tiết 80 : Tính chất cơ bản của phép cộng I / Mục Đích Yêu Cầu : - Học sinh nắm được các tính chất cơ bản của phân số - Có kĩ năng áp dụng tính chất cơ bản của phân số vào làm các bài tập hợp lí khi cộng các phân số . - Có ý thức quan sát khi cộng các phân số để vận dụng các tính chất một cách hợp lí . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra : ? Nêu tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên 3. Bài mới Phương Pháp Nội Dung Khi cộng nhiều phân số ta có thể nhóm hoặc đổi chỗ các phân số nếu ta muốn ? Phép cộng số nguyên có những tính chất gì . Gv : Tính chất của phép cộng phân số cũng có những tính chất đó . Tính chất cơ bản của phân số ? a ; b ; c ; d ; e ? Học sinh nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số . H/s nêu ví dụ Gv : Hướng dẫn học sinh làm H/s lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của ví dụ 2 Gv : Hướng dẫn học sinh làm ví dụ 2 H/s lên bảng làm ví dụ 2 H/s nhận xét Gv: Củng cố ? áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp như thế nào ? Nhóm những phân số cùng mẫu số vào để tính ? Tương tự làm ý C H/s lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố 1/ Các tính chất a/ Tính chất giao hoán b/ Tính chất kết hợp ( c/ Cộng với số 0 2/ áp dụng ví dụ 1 : Tính tổng A = = = 1+(-1)+ cộng với 0 ví dụ2:T ính nhanh B = = ( = -1 + 1 + = 0 + C = = =( = =1+ IV/ Củng cố : Nhắc lại nội dung lí thuyết V/ Hướng dẫn : về nhà: xem lại các ví dụ và làm hết nội dung bài tập . Tiết 81 Luyện Tập I / Mục Đích Yêu Cầu : - Củng cố cách cộng các phân số ; áp dụng tính chất cơ bản của phân số rèn kĩ năng cộng phân số cho học sinh . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Nêu tính chất cơ bản của phân số 3. Bài mới Phương Pháp Nội Dung H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 51 H/s nêu tính chất cộng 1 phân số với 0 H/s lên bảng tính H/s ở dưới hoàn thành vào trong vở ghi chép . H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài tập số 53 ? Hãy xây dựng bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào các viên gạch theo qui tắc a = b + c Gv : Hướng dẫn H/s lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài tập số55 Gv : Hướng dẫn học sinh cách làm H/s Lên bảng làm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 56 Gv : Hướng dẫn học sinh tính ? áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp như thế nào . H/s lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố Bài 51: ; ; Bài 53: Hãy xây dựng bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào các viên gạch theo qui tắc a = b + c 0 0 Bài 55 : Đièn số thích hợp vào ô trống ( rút gọn phân số nếu có thể ) + -1/2 5/9 1/ 36 -11/ 8 -1/2 -1 1/18 -17/36 -10/9 5/9 1/18 10/9 7/12 -1/18 1/36 -17/36 7/12 1/18 -7/12 -11/8 -10/9 -1/18 -7/12 -11/9 Bài 56 : Tính giá trị của các biểu thức sau. A = = = - 1 + 1 = 0 B = = = 0 + = IV / Củng Cố : Nhắc lại nội dung các bài tập đã chữa V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập đã chữa và làm hết nội dung các bài tập còn lại . Tiết 82: Phép trừ phân số I / Mục Đích Yêu Cầu : - Học sinh hiểu được thế nào là 2 số đối nhau - Hiểu được và vận dụng được qui tắc trừ hai phân số - Có khả năng tìm số đối của 1 sốvà kĩ năng thực hiện phép trừ phân số . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . 3. Bài mới Phương Pháp Nội Dung ? Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? áp dụng qui tắc cộng phân số ? Để áp dụng được qui tắc cộng hai phân số ta làm ntn ? áp dụng qui tắc tính Gv : là số đối của phân số và ngược lại . * và là 2 số đối nhau ? Học sinh làm ? 2 ? Vậy khi nào thì hai số đối nhau ? Em hay nêu định nghĩa hai số đối nhau GV : ? H/s Nêu ? 3 H/s lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố ? Học sinh nêu qui tắc H/s nhắc lại Gv : Khái quát H/s Vận dụng làm ví dụ H/s nhận xét H/s nêu nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của ? 4 Gv : Hướng dẫn học sinh tính H/s lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố 1 . Số đối ? 1 Làm phép cộng ? 2 * Định nghĩa : ( Sgk T 32 ) 2 . Phép trừ hai phân số . ? 3 Hãy tính và so sánh * * Vậy Qui tắc : ( Sgk T 32 ) Ví dụ : = *Nhận xét : (Sgk T32 ) ? 4 Tính : a. b. c. IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết . V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm hết các bài tập . Kí duyệt của ban giám hiệu Ngày 11/ 03 / 2006 Tuần 27 Soạn ngày : 13 / 3 / 2006 Tiết 83 Luyện Tập I / Mục Đích Yêu Cầu : - Giúp học sinh vận dụng qui tắc phép trừ hai phân số làm tốt phép trừ phân số - có kĩ năng tính toán tốt . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Tính a. ; b. c. Tìm x biết : x - 3. Bài mới . Nội dung Phương pháp H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 63 ? Làm thế nào để điền được số thích hợp vào ... p phân . 7% = 0,07 45% = 0,045 216% = 2,16 Bài 106 : Hoàn thành phép tính = = Bài 107 : Tính a. = b. = = Bài 108 : Tính a. = b. = Bài 110: Tính bằng hai cách C1 : = = C1 : Học sinh tự tính IV / Củng Cố : Nhắc lại nội dung các bài tập đã chữa . V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập đã chữa và làm hết các bài tập còn lại . Kí duyệt của ban giám hiệu Ngày 1 / 04 / 2006 Tuần 30 Soạn Ngày : 3 / 4 / 2006 Tiết 92 : Luyện Tập I / Mục Đích Yêu Cầu : - Giúp học sinh làm tốt các dạng bài tập - Có kĩ năng tính toán nhanh chóng chính xác 1 số nội dung bài tập . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . 3. Bài mới Phương Pháp Nội Dung H/s : Nêu yêu cầu của bài 110 Gv : Hướng dẫn học sinh tinh H/s lên bảng tính H/s ở dưới nháp bài H/s nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của bài 111 H/s lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài tập 112 H/s lên bảng tìm H/s ở dưới lớp hoàn thành vào vở ghi chép H/s nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của bài 112 Gv : Hướng dẫn học sinh tính H/s lên bảng tính H/s nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của của bài 113 H/s lên bảng tính H/s nhận xét Bài 110 : Tính A = = = 6 - = = Bài 111 : T 47 C = = = Bài 112 : Tìm số nghịch đảo của các số sau . * Số nghịch đảo của là * Số nghịch đảo của là * Số nghịch đảo của - là -2 * Số nghịch đảo của 0,31 là Bài 112 : * ( 3,6 + 0,5 + 2678,2 ) + 126 = 2840,25 * ( 126 + 31,05 ) + 13,124 = 175,264 * 678,77 + 14,02 +2819,1=3511,39 Bài 113 : * ( 3,1 . 4,7 ) . 39 = 5682,3 * ( 15,6 . 5,2 ) . 7,01 = 569,462 * = 39 IV / Củng Cố : Nhắc lại nội dung các bài tập đã chữa và làm hết nội dung các bài tập còn Lại . V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại các bài tập đã chữa chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra hôm sau . Tiết 93 : Kiểm tra I / Mục Đích Yêu Cầu : - Giúp học sinh hệ thống hoá lại những nội dung kiến thức đã học - Qua đó giáo viên bổ sung nội dung kiến thức còn hổng cho học sinh . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài ( đề kiểm tra ) H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra : A / Đề bài I / Trắc nghiệm : ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng .) Câu 1 : Kết quả của phép tính là . A . ; B . ; C . ; D . Câu 2 : Số nghịch đảo của là . A . ; B . ; C . ; D . Câu 3 : Thương của phép chia là A. ; B . ; C . ; D . Câu 4 : Trong các các viết sau cách viết nào đúng . A . 0,07 = 7% ; B . 0,7 = 7% ; C . 0,007 = 7% ; D . 0,07 = 70% II / Tự Luận : Bài1 : Thực hiện phép tính sau . a. ; b . Bài 2 : Tìm x biết . Bài 3 : Chu vi của một cái sân hình chữ nhật là 52,5 m . Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng . Tính diện tích của cái sân đó . B / Đáp án : I . Trắc nghiệm : Câu 1 : A Câu 2 : B Câu 3 : B Câu 4 : A II . Tự luận : Bài 1 : a. ; b. Bài 2 : x = -1 Bài 3 : Diện tích của cái sân là 165,375 m2 C / Biểu điểm : I . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ) mỗi câu 1 điểm II . Phần tự luận : ( Mỗi bài 2 điểm ) IV / Hướng Dẫn : về nhà các em làm lại nội dung bài kiểm tra Tiết 94 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước I / Mục Đích Yêu Cầu : - Học sinh biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . - Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm phân số của một số cho trước . - Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Thực hiên phép nhân 0,25 . 20 3. B ài mới . Phương Pháp Nội Dung H/s nêu ví dụ H/s nhắc lại ? Bài toán cho ta biết điều gì ? Để tính số học sinh của lớp 6A thích đá bóng , đá cầu , bóng bàn , bóng chuyền ta làm ntn . Gv : Để tính số học sinh của lớp 6A thích đá bóng ta phải tìm 2/3 của 45 học sinh . Muốn thế ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2 , tức là nhân 45 với 2/3 . H/s lên bảng thực hiện H/s nháp bài H/s : Nhận xét Gv : Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của ?1 H/s lên bảng tính số học sinh của lớp 6A thích bóng bàn ,bóng chuyền H/s lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố ? Học sinh phát biểu qui tắc H/s nhắc lại H/s : Nêu ví dụ Gv : Hướng dẫn học sinh làm H/s : Lên bảng giải H/s : Nêu yêu cầu của ? 2 Gv : Hướng dẫn học sinh tính H/s lên bảng tính H/s : Nháp bài H/s nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của của bài 116 Gv : Hướng dẫn cho học sinh hiểu cách tính . H/s : Lên bảng tính và so sánh H/s nhận xét Gv: Củng cố 1 . Ví dụ Để tính số học sinh của lớp 6A thích đá bóng ta phải tìm 2/3 của 45 học sinh . Muốn thế ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2 , túc là nhân 45 với 2/3 . Ta có : 45 . = 30 ( học sinh ) Cũng như vậy để tính số học sinh thích đá cầu , ta phải tìm 60% của 45 học sinh Như thế ta phải nhân 45 với 60% ta được 45 . 60% = 45 . = 27 ( học sinh ) Số học sinh thích bóng bàn là 45 . = 10 ( học sinh ) Số học sinh bóng chuyền là 45 . = 12 ( học sinh ) 2 . Qui tắc ( Sgk – 51 ) Ví dụ : Để tìm của 14 ta tính 14 . = 6 . Vậy 3/7 của 14 bằng 6 . ? 2 Tìm : a. của 76 = 76 . = 57 b. 62,5% của 96 tấn = 96 . 62,5% = 96 . c. 0 , 25 của 1 giờ = 60 . = 15 phút Bài 116 : 16% của 25 chính là , còn 25% của 16 chính là = rõ ràng . Nghĩa là muốn tính 16% của 25 ta chỉ cần tính 25% của 16 . IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết . V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm các bài tập chuẩnn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau . Kí duyệt của ban giám hiệu Ngày 8 / 4 / 2006 Tuần 31 Soạn ngày : 10 / 4 / 2006 Tiết 94 – 95 : Luyện tập I / Mục Đích Yêu Cầu : - Giúp học sinh vận dụng tốt qui tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước . - Vận dụng làm tốtcác dạng bài tập . - Rèn kĩ năng làm toán . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . ? Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước 3. Tổ chức luyện tập Phương Pháp Nội Dung Gv : Hướngdẫn học sinh tìm H/s lên bảng tìm H/s ở dưới nháp bài H/s nhận xét Gv : Chữa chi tiết H/s Lên bảng là ýb và ý c H/s nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của bài 117 Gv : Hướng dẫn học sinh cách tìm H/s các nhóm tìm H/s : Lên bảng tìm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài 119 ? Muốn xem bạn an nói đúng hay không ta phải làm gì Gv : Hướng dẫn học sinh cách tìm H/s : Lên bảng tìm H/s : Nhận xét H/s : Nêu yêu cầu của bài 120 G : v Hướng dẫn học sinh tự đọc hiểu phần trình bầy cách sử dụng máy tính bỏ túi trong sgk , rồi áp dụng cách cách làm trên để tính H/s thực hiện trên máy tính bỏ túi Gv: Quan sát cách làm của học sinh uấn nắn sửa sai nếu có . H/s : Nêu yêu cầu của bài 122 ? Để tìm được khối lượng đường , muối , hành cho vào 2kg rau dưa khi muối ta làm ntn . ? Ta phải tìm 5% , 1/1000 , 3/40 của 2kg H/s lên bảng tìm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của 123 ? Để tính xem các mặt hàng có tính đúng gia không ta làm ntn ? Học sinh nêu cách tính H/s : Lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài 125 ? Để tính số tiền lãi trong 12 tháng là bao nhiêu ta làm ntn H/s nêu cách tìm ? Vậy tổng số tiền vốn và lãi sau 12 tháng là bao nhiêu H/s nêu cách tìm H/s lên bảng tìm H/s ở dưới nháp bài H/s nhận xét Gv: Củng cố Bài 115 . Tìm : a. của 8,7 = 8,7 . = = b . của = c. của 5,1 = Bài 117 : Để tìm của 13,21 , ta lấy 13,21 . 3 rồi chia cho 5 tức là ( 13,21 . 3 ) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926 . Để tìm của 7,926 ta lấy 7,926 . 5 rồi chia cho 3 tức là ( 7,926 . 5 ) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21 Bài 119 : An nói đúng vì . ( Bài 120 : Gv : Hướng dẫn học sinh tự đọc hiểu phần trình bầy cách sử dụng máy tính bỏ túi trong sgk , rồi áp dụng cách làm trên để tính . Bài 121 : Xe lửa cách hải phòng là 40,8 km Bài 122: Cần 0,1 kg hành hoa 0,002 kg đường 0,15 kg muối Bài 123: Các mặt hàng A, B , C , D , E được tính đúng gia mới . Bài 125 : Số tiền lãi trong 12 tháng là : 1000000 . 0,58% . 12 = 69 600đ Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng là : 1000000 + 69 600 = 1 069 600đ IV / Củng Cố : Nhắc lại các nội dung bài tập đã chữ a. V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm lại bài tập đã chữa và làm hết nội dung các bài tập còn lại chuẩn bị tốt chônị dung bài học hôm sau . Tiết 97 : Tìm một số biết gia trị một phân số của nó I / Mục Đích Yêu Cầu : - Học sinh biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó . - Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm một sốbiết giá trị một phân số của nó . - Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài tập thực tiễn . II / Chuẩn Bị : Gv : soạn bài H/s : làm hết các nội dung bài tập III/ Tiến Trình : 1. ổn định lớp . 2. Kiểm tra . 3. Bài mới . Phương Pháp Nội Dung H/s nêu ví dụ H/s nhắc lại Bài toán cho ta biết gì . ? Bắt ta tìm gì . Gv : Nếu gọi số học sinh của lớp 6A là x thì theo bài ta phải ta phải làm ntn . ? Để tìm của 27 ta làm ntn Gv : Ta lấy x . = 27 H/s : Tính x H/s trả lời H/s kết luận H/s : Phát biểu qui tắc H/s nhắc lại Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của của ? 1 Gv : Hướng dẫn học sinh tìm H/s Lên bảng tìm H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của của ? 2 Bài toán cho ta biết điều gì ? Bắt ta tìm điều gì Gv : Hướng dẫn học sinh cách giải H/s Lên bảng giải H/s nhận xét Gv: Củng cố H/s : Nêu yêu cầu của bài 127 Gv : Hướng dẫn học sinh tính H/s lên bảng tính H/s nhận xét Gv: Củng cố 1. ví dụ Ta xét bài toán sau : số học sinh của lớp 6A là 27 bạn . Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? Giải : Nếu gọi số học sinhcủa lớp 6A là x thì ta phải đi tìm x sao cho của x bằng 27 . Ta có x . = 27 Suy ra : x = 27 : = 27 . Trả lời : Lớp 6A có 45 học sinh Như vậy để tìm một số của nó biết 3/5 của 27 , ta đã lấy 27 chia cho 3/5 . 2 . Qui tắc ( Sgk – 54 ) ? 1 a. Tìm một số biết 2/7 của nó bằng 14 . = 14 : 2/7 = 49 b. Tìm 1 số , biết của nó bằng . = : = ?2 Khối lượng nước chứa trong bể là 350 : ( lít ) Bài 127 : a. Số phải tìm bằng : 13,32 : b. Số phải tìm bằng : 31,08 : IV / Củng Cố : Nhắc lại lý thuyết V / Hướng Dẫn : về nhà các em học theo vở ghi chép và làm hết các bài tập chuẩn bị tốt cho nội dung bài học hôm sau . Kí duyệt của ban giám hiệu Ngày 15 / 04 / 2006
Tài liệu đính kèm: