Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 (bản 2 cột)

A. Mục tiêu

ã HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số

ã Có kĩ năng qui đồng mẫu nhiều phân số (các phân số này có mẫu là các số không quá 3 chữ số)

ã Gây cho HS ý thức làm việc theo qui trình , thói quen tự học

B. Chuẩn bị : PHT , bảng phụ

C. Tiến trình dạy học .

 I.ổn định (1)

Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ (5):

Các cách rút gọn sau đây đúng hay sai ?

 2 HS trả lời :

a)Đ

b) S

c) Đ

d) S

II.Bài giảng :

1. Qui đồng mẫu hai phân số (11)

Cho 2 phân số . Hãy tìm 1 BC của 2 mẫu số ?

Hãy đưa 2 phân số trên thành 2 phân số có mẫu là 40 ?

Phải nhân cả T và M của từng phân số với bao nhiêu để M là 40 ?

Công việc ta vừa làm gọi là qui đồng mẫu 2 phân số .Vậy qui đồng mẫu 2 phân số là gì ?

Quan hệ giữa các mẫu và MC như thế nào ?

Trong bài này 40 = BCNN(5;8); ta có thể lấy MC là 80; 120 được không?

Yêu cầu HS làm ?1

Trong khi qui đồng mẫu nhiều phân số nên lấy MC là BCNN của các mẫu.

2. Qui đồng mẫu nhiều phân số (15)

 Yêu cầu HS làm ?2

Qui đồng mẫu các phân số

Từ ví dụ trên hãy nêu các bước để qui đồng mẫu nhiều phân số ?

Yêu cầu HS làm ?3

BC của 5;8 là 40

Phân số thứ nhất nhân với 8; phân số thứ 2 nhân với 5

Là biến đổi các phân số về các phân số bàng chúng nhưng cùng mẫu

MC là BC của các mẫu

Được nhưng số lớn hơn ; không tiện

Làm ?1

Làm ?2

BCNN(2;5;3;8)= 120

120:2=60

120:5=24

120:3=40

120:8=15

Nhân cả T và M của các phân số với 60;24;40;15

Kết quả được :

Nêu được 3 bước là :

+ Tìm MC (thường là BCNN) của các mẫu

+ Tìm TS phụ

+ Nhân cả T,M với TS phụ tương ứng

Làm ?3

– Tìm BCNN(12,30)

12=22.3

30=2.3.5

BCNN(12,30)= 22.3.5= 60

-Tìm TSP

60:12 = 5

60:30=2

-Nhân cả T,M với TSP tương ứng

b)

44=22.11

18=2.32

36=22.32

BCNN(44,18,36)= 22.32.11=396

TSP lần lượt là : 9;22;11

Kết quả :

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 tiết 74 luyện tập 
 Ngày soạn: ngày dạy
Mục tiêu :
Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân số tối giản.
Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau , rút gọn phân số ở dạng biểu thức , chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản , biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
Phát triển tư duy học sinh.
Chuẩn bị : SGK, SBT,MTBT.
Tiến trình dạy học.
 1. ổn định (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
2.Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS1: Chữa bài tập 34 (SBT) 
Tìm tất cả các phân số bằng phân số vqà có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19
HS 2: Chữa bài tập 31 (SBT) 
Hai học sinh lên bảng:
Lượng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là :
- 3500 = 1500 (lít)
Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng : bể
3. Luyện tập (35 phút)
Bài 25 (SGK) 
 Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có 2 chữ số ?
Gợi ý : rút gọn phân số rồi tìm các phân số đó.
Nếu không cho điều kiện thì có bao nhiêu phân số bằng phân số trên ?
Đó chính là cách viết số hữu tỉ 
Bài 24 (SGK) Tìm x,y nguyên biết :
?
Khai thác thêm : nếu bài toán là tìm x,y biết 
 thì sao ?
Bài tập 26 (SGK) 
Đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu đơn vị độ dài ?
, vậy CD = ? vẽ hình
Tương tự tính EF , GH , IK và vẽ hình
Bài 23(SGK) 
Cho tập hợp A={0;-3;5}. Viết tập hợp B các phân số mà m,n(nếu có 2 phân số bằng nhau thì chỉ viết 1 lần )
Chú ý là mẫu các phân số phải khác 0.
Bài 36 (SBT) Rút gọn 
Muốn rút gọn các phân số này ta làm thế nào ?
Bài 39(SBT) nâng cao 
Chứng tỏ rằng phân số sau tối giản :
Gợi ý : để chứng minh phân số tối giản , ta chứng minh tử và mẫu có ƯCLN là 1
Gọi d=ƯCLN(12n+1;30n+2) Hãy tính d ?
Tiến hành rút gọn phân số 
Từ đó : 
-Có vô số phân số bằng phân số trên.
Rút gọn phân số 
Từ đó 
AB = 12 (đvdd)
(đvđd)
(đvđd)
(đvđd)
(đvđd)
Tử nhận các giá trị : 0;-3;5
Mẫu nhận các giá trị : -3;5
Các phân số là : 
B={}
Ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử
Hoạt động nhóm rồi lên trình bày :
d=ƯCLN(12n+1;30n+2)
nên d là ước của 12n+1 và 30n+2
suy ra d là ước của 5(12n+1) – 2(30n+2) 
 = 60n+5-60n-4=1
Mà 1 chỉ có 1 ước là 1 nên d=1
Vậy phân số tối giản
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số
BT: 33;35;37;38;40 (SBT)
Tiết 75 quy đồng mẫu nhiều phân số 
 Ngày soạn: 14/2 ngày dạy :28/2 
Mục tiêu 
HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số 
Có kĩ năng qui đồng mẫu nhiều phân số (các phân số này có mẫu là các số không quá 3 chữ số)
Gây cho HS ý thức làm việc theo qui trình , thói quen tự học
Chuẩn bị : PHT , bảng phụ
Tiến trình dạy học .
 I.ổn định (1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ (5’): 
Các cách rút gọn sau đây đúng hay sai ?
2 HS trả lời :
a)Đ 
b) S
c) Đ
d) S
II.Bài giảng :
Qui đồng mẫu hai phân số (11’)
Cho 2 phân số . Hãy tìm 1 BC của 2 mẫu số ?
Hãy đưa 2 phân số trên thành 2 phân số có mẫu là 40 ?
Phải nhân cả T và M của từng phân số với bao nhiêu để M là 40 ?
Công việc ta vừa làm gọi là qui đồng mẫu 2 phân số .Vậy qui đồng mẫu 2 phân số là gì ?
Quan hệ giữa các mẫu và MC như thế nào ?
Trong bài này 40 = BCNN(5;8); ta có thể lấy MC là 80; 120 được không?
Yêu cầu HS làm ?1
Trong khi qui đồng mẫu nhiều phân số nên lấy MC là BCNN của các mẫu.
Qui đồng mẫu nhiều phân số (15’)
 Yêu cầu HS làm ?2 
Qui đồng mẫu các phân số 
Từ ví dụ trên hãy nêu các bước để qui đồng mẫu nhiều phân số ?
Yêu cầu HS làm ?3
BC của 5;8 là 40
Phân số thứ nhất nhân với 8; phân số thứ 2 nhân với 5
Là biến đổi các phân số về các phân số bàng chúng nhưng cùng mẫu
MC là BC của các mẫu 
Được nhưng số lớn hơn ; không tiện
Làm ?1
Làm ?2
BCNN(2;5;3;8)= 120
120:2=60
120:5=24
120:3=40
120:8=15
Nhân cả T và M của các phân số với 60;24;40;15
Kết quả được :
Nêu được 3 bước là :
+ Tìm MC (thường là BCNN) của các mẫu
+ Tìm TS phụ
+ Nhân cả T,M với TS phụ tương ứng
Làm ?3
– Tìm BCNN(12,30)
12=22.3
30=2.3.5
BCNN(12,30)= 22.3.5= 60
-Tìm TSP
60:12 = 5
60:30=2
-Nhân cả T,M với TSP tương ứng
b) 
44=22.11
18=2.32
36=22.32
BCNN(44,18,36)= 22.32.11=396
TSP lần lượt là : 9;22;11
Kết quả :
III.Củng cố luyện tập (12’)
Bài tập 28 (SGK)
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Chọn 3 em thành một đội ; 2 đội cùng chơi, đội nào nhanh hơn thì thắng
Qui đồng mẫu các phân số :
Làm bài : kết quả là :
Phân số chưa tối giản vì vậy khi qui đồng mẫu cần rút gọn trước rồi mới làm
Kết quả đúng là : 
IV.Hướng dẫn về nhà (1’)
Học thuộc qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số 
Bài tập : 29;30;31 (SGK) ; 41;42;43 (SBT)
Chú ý cách trình bày sao cho khoa học.
Tiết 76 luyện tập 
 Ngày soạn : 14/2 ngày dạy : 21/2
A.Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước .Phối hợp rút gọn phân số và qui đồng mẫu nhiều phân số , so sánh các phân số , tìm qui luật dãy số.
Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học , hiệu quả, có trình tự .
Chuẩn bị : SGK; SBT
Tiến trình dạy học .
ổn định (1’)
Kiểm tra bài cũ (7’)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
HS1 : Nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số mẫu dương?
áp dụng : qui đồng mẫu các phân số sau :
HS2 : Chữa bài tập 42 (SBT)
-Nêu qui tắc
-Qui đồng các phân số :
MC=120
III.Bài giảng : Luyện tập (35’)
Bài 32(SGK)
Bài 33(SGK)
Bài 35(SGK)
Rút gọn rồi qui đồng mẫu 
Bài 44 (SBT)
QĐMS các phân số : 
Bài 36 (SGK) Đố vui :
Yêu cầu học sinh đọc SGK để nắm được yêu cầu của bài 
Chia lớp thành 2 đội cùng chơi
Đội nào nhanh là chiến thắng
Bài 45 (SBT) so sánh các phân số rồi nêu nhận xét
a)
b)
Làm bài ; 2 học sinh lên bảng chữa bài 
a.BCNN(7,9,21)=63
TSP là : 9;7;3
KQ: 
b. MC=23.3.11=264
TSP là : 22;3
KQ là : 
1HS lên chữa bài
a.Đưa dấu (-) lên tử rồi làm
MC=60
TSP là : 3;2;4
KQ là : 
1 học sinh lên chữa bài a):
a. 
MC=30
TSP là : 5;6;15
KQ là : 
Tiến hành rút gọn trước :
MC= 13.7=91
TSP là : 7;13
2 đội làm bài 
Kết quả như sau :
N: M: H: S: Y:
A: O: I: 
H
O
I
A
N
M
Y
S
O
N
Tức là: hội an mỹ sơn
IV.Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn tập qui tắc so sánh các phân số (Tiểu học ) , so sánh 2 số nguyên, tính chất cơ bản của phân số , rút gọc phân số , qui đồng mẫu nhiều phân số 
Btập : 46,47 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc tuan 24.doc