Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Đề kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Đề kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012

I/Trắc nghiệm: (3điểm)

Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:

Câu 1: Số đối của -(-4) là .

Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là .

Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối

Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x=""><3 là:="">

 Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

A. -990 ; B. -981 ; C. -91 ; D. -1008

Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là:

A. a- b +c - d ; B. a- b- c+ d ; C. a+ b- c- d ; D. a - b - c - d

II/ Tự luận: (7 diểm)

Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm)

1/ = 5

2/ -11x = 33

3/ 7x - (-14) = 21

Câu 8: Tính (1,5 điểm)

1/ 225- 466- 170 + 640

2/ 127- 18.(5+6)

Câu 9: (1,5 điểm)

 1/ Tìm tất cả các ước của - 15

2/ Tìm sáu bội của 7

Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)

 S = 1+ 2+ 22 + 23 + + 210

ĐÁP ÁN

I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)

 Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm

Câu 1: 4

Câu 2: một số nguyên âm

Câu 3: bằng nhau

Câu 4: -1; 0; 1; 2

Câu 5: A

Câu 6: D

II/ Tự luận: (7 điểm)

 Câu 7: (3 điểm)

 1/ = 5

Suy ra x = 5 hoặc x = -5 (1 điểm)

2/ -11x = 33

 x= 33: (-11) (0,5 điểm)

 x=-3 (0,5 điểm)

3/ 7x - (-14) = 21

 7x= 21 + (-14) (0,25 điểm)

 7x= 7 (0,25 điểm)

 x= 7:7 (0,25 điểm)

 x=1 (0,25 điểm)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 23, Tiết 68: Đề kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày soạn: 20/01/2012
Tiết 68	Ngày KT: 30/01/2012
I.Mục tiêu: Ktra các kiến thức trọng tâm của chương
II. Chuẩn bị: - GV: Đề + đáp án
 - HS: Giấy Ktra+ máy tính
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. 
2 
 1
2
1
Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
1
 0,5
1
 1
1
 0,5
3
2
Các phép cộng, trừ, nhân, trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
1
 0,5
1
 0,5
2
 2
3
 2,5 
7
6
Bội và ước của một số nguyên.
1
 1,5 
1
 1
Tổng
4
 2 
5
 5
4
 3
13
 10
ĐỀ:
I/Trắc nghiệm: (3điểm)
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1: Số đối của -(-4) là..
Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là .
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối 
Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <3 là: ..
 Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A. -990	;	B. -981	;	 C. -91	 ;	 D. -1008
Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là:
A. a- b +c - d	 ; B. a- b- c+ d	 ; C. a+ b- c- d	 ; D. a - b - c - d
II/ Tự luận: (7 diểm)
Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm)
1/ = 5
2/ -11x = 33
3/ 7x - (-14) = 21
Câu 8: Tính (1,5 điểm)
1/ 225- 466- 170 + 640
2/ 127- 18.(5+6)
Câu 9: (1,5 điểm)
 1/ Tìm tất cả các ước của - 15
2/ Tìm sáu bội của 7
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)
 S = 1+ 2+ 22 + 23 + + 210
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm
Câu 1: 4
Câu 2: một số nguyên âm
Câu 3: bằng nhau
Câu 4: -1; 0; 1; 2
Câu 5: A
Câu 6: D
II/ Tự luận: (7 điểm)
 Câu 7: (3 điểm)
 1/ = 5
Suy ra x = 5 hoặc x = -5 	(1 điểm)
2/ -11x = 33
 x= 33: (-11)	(0,5 điểm)
	x=-3	(0,5 điểm)
3/ 7x - (-14) = 21
	 7x= 21 + (-14)	(0,25 điểm)
	 7x= 7 (0,25 điểm)
	 x= 7:7	 (0,25 điểm)
	 x=1 (0,25 điểm)
Câu 8: (1,5 điểm)
 1/ 225- 466- 170 + 640
 =225+ 640 -466- 170	(0,25 điểm)
 = 865 - 636 	(0,25 điểm)
 =229	(0,25 điểm)
 2/ 127- 18.(5+6)
 =127 - 18.11	(0,25 điểm)
 =127 - 198	(0,25 điểm)
 =- 71	(0,25 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)
1/ Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15	 (0,75 điểm)
2/ Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21	 (0,75 điểm)
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)
 2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + +210)= 2+ 22 + 23 +24 +211 (0,5 điểm)
2S- S= 2+ 22 + 23 +24 +211 - 1- 2- 22 - 23 - -210	 (0,25 điểm)
 S= 211 -1	 (0,25 điểm)
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
TS
0- < 3
3- < 5
5- < 7
7- < 9
9- 10
NHẬN XÉT
* Ưu điểm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG KHẮC PHỤC
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1 tiet chuong 2.doc