I. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp Z.
- Rèn luyện, bổ sung kịp thời các kiến thức chưa vững.
b. Kỷ năng.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập.
c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Phấn màu; các bài tập
Hs: Chuẩn bị bài trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Khi nào thì ta nói a b. Làm bài 103/97 SGK.
HS2: - Viết dạng tổng quát 3 tính chất đã học về chia hết.
- Làm bài 156/73 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm câu 1
HS: Z = { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; }
GV: Treo bảng phụ vẽ trục số. Hỏi: Em hãy nhắc lại khái niệm về hai số đối nhau?
HS: Trên trục số, hai số đối nhau cách đều điểm 0 và nằm 2 phía đối với điểm O.
HS: trả lời câu 2
GV: Các kiến thức trên được ôn lại qua bài 107a/118 (SGK)
Bài 107a/118 SGK:
GV: Treo bảng phụ vẽ trục số, yêu cầu HS đọc đề và lên bảng trình bày.
GV: Yêu cầu HS đọc đề và trả lời câu hỏi 3.
HS: a) Đọc định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
b) | a | ≥ 0
Bài 107b,c/98 (SGK)
2 Hs lên bảng thực hiện
Bài 108/98 SGK:
GV: Hướng dẫn:
+ a ≠ 0 nên có thể là số nguyên dương, số nguyên âm.
+ Xét các trường hợp trên và so sánh – a với a và – a với 0.
HS: Khi a > 0 thì –a < 0="" và="" –="" a=""><>
Khi a < 0="" thì="" –a=""> 0 và – a > a
Bài 109/98 SGK
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
HS: Trả lời.
GV: Trong tập Z có những phép tính nào luôn thực hiện được.
HS: Phép tính công, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên.
câu 4. Hãy phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dương? cùng âm? qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. Cho ví dụ minh họa?
HS: Phát biểu.
? Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên và viết dạng tổng quát?
? Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dương, cùng âm và qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Cho ví dụ minh họa.
HS: Trả lời.
Bài 110/99 SGK:
GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc từng câu và trả lời đúng, sai? Cho ví dụ minh họa với các câu sai.
HS: a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
Bài 111a,b,c/99 SGK:
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận.
Bài 116a, c, d/99 SGK:
GV: Câu a, gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức:
+ Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu (-).
+ Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu (+).
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày câu c, d.
=> Bài tập trên đã củng cố cho HS về các phép tính trong tập Z.
Câu 1:
Z = {.; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; }
Câu 2
a) Số đối của số nguyên a là –a
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, là số nguyên âm, là số 0.
c) Số nguyên bằng số đối của nó là 0.
Bài 107a/118 SGK:
Câu 3
a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a (SGK).
b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là một số không âm.
| a | ≥ 0
Bài 107b,c/98 (SGK)
| b| |-a|
b)
|-b| | a|
c) So sánh:
a < 0;="" -="" a="|" a="" |="|" a="" |=""> 0
- b < 0;="" b="|" b="" |="|" -b="" |=""> 0
Bài 108/98 SGK
- Khi a > 0 thì –a < 0="" và="" –="" a=""><>
- Khi a < 0="" thì="" –a=""> 0 và – a > a
Bài 109/98 SGK:
Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần:
-624; -570; - 287; 1441; 1596; 1777; 1885
Câu 4: SGK
Bài 110/99 SGK
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
Bài 111a,b,c/99 SGK:
a) [(-13)+(-15)] + (-8)
= (-28) + (-8)
= - 36
b) 500 – (- 200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100
= 390
c) – (-129) + (-119) – 301 +12
= 129 – 119 – 301 + 12
= 279
Bài 116a, c, d/99 SGK:
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
c) (-3 - 5).(-3+5) = (-8).2 = -16
d) (-5-13):(-6) = (-18):(-6) = 2
Ngày soạn : 12/1/2012 Tuần 22, tiết 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN =============================== I. MỤC TIÊU: a. Kiến thức - Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho. - Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm chia hết cho. b. Kỷ năng - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ Gv: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập Hs: Chuẩn bị bài trước ở nhà IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: - Làm bài 142/72 SBT. HS2: - Làm bài 144/72 SBT. 3. Bài mới: Đặt vấn đề GV: Trong tập hợp N, em hãy tìm Ư(6); B(6)?. HS: Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; B(6) = {0; 6; 12; 18; 24...} GV: Nhưng để tìm Ư(-6); B(-6) ta làm như thế nào?, ta học qua bài “Bội và ước của một số nguyên” Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên. y/c HS làm ?1. 2 HS lên bảng thực hiện GV: Từ cách viết trên và kiến thức đã học, em cho biết các ước của 6? Của -6? HS: Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} Ư(-6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} GV: Nhận xét hai tập hợp trên? HS: Ư(-6) = Ư(-6) GV: Trình bày: Ta có -6 và 6 là hai số nguyên đối nhau. Vậy hai số nguyên đối nhau thì có tập ước bằng nhau. GV: vậyHai số nguyên đối nhau cùng là bội và ước của một số nguyên. GV: Cho HS đọc đề và làm ?2. Gợi ý: Tương tự, khái niệm a b trong tập hợp N. Áp dụng làm bài tập làm ?2. HS: Trả lời. GV: Phát biểu lại hoàn chỉnh khái niệm. HS: Đọc khái niệm SGK. GV: Nhấn mạnh khái niệm về ước và bội của một số nguyên; khái niệm về “chia hết cho” trong tập hợp Z tương tự như trong tập N. GV: Cho HS làm ?3. Gọi vài HS đứng lên đọc các kết quả khác nhau (có số nguyên âm). GV: Giới thiệu chú ý SGK. 1 vài Hs đọc lại chú ý ♦ Củng cố: Tìm các ước của 9? Các bội của -5? HS: Trả lời. * Hoạt động 2: Tính chất. GV: Ta có 12 (-6) và (-6) 2. Em kiểm tra xem 12 có chia hết cho 2 không và nêu kết luận. HS: 12 2 và đọc kết luận. GV: Giới thiệu tính chất 1 và viết dạng tổng quát. HS: Phát biểu tính chất 1 như SGK. GV: Em hãy cho ví dụ áp dụng tính chất 1. HS: Trả lời. GV: Nhắc lại dạng tổng quát bội của một số a là : am (m Z) GV: Giới thiệu và viết dạng tổng quát của tính chất 2. HS: Phát biểu tính chất 2 và đọc tổng quát SGK. GV: Em hãy cho một ví dụ áp dụng t/c 2 HS: Trả lời. GV: Cho HS nhắc lại tính chất 1 trong bài tính chất chia hết của một tổng ttrong tập N. HS: Trả lời. GV: Giới thiệu tính chất này cũng đúng trong tập hợp Z. Ví dụ: 12 4 và -8 4. => [12 + (-8)] 4 và [12 - (-8)] 4 GV: Em hãy cho ví dụ áp dụng tính chất 3. HS: Trả lời. GV: Cho HS đọc tính chất 3 và viết dạng tổng quát. - Làm ?4. HS: Đứng tại chỗ trả lời. 1. Bội và ước của một số nguyên. ?1 6 = 1.6 =(-1).(-6)=2 . 3 = (-2) . (-3) -6 =1.(-6)=6.(-1)=(-2) . 3 = (-3) . 2 ?2 - Làm ?3. bội của 6 : 0, 6, -6, 12,-12 ước của 6 : 1, -1, 2, -2, 3, -3 * Chú ý: (SGK) 2. Tính chất. 1/ a b và b c => a c Ví dụ: 12 (-6) và (-6) 2.=> 12 2 2/ a b => am b (m Z) Ví dụ: 4 2 => 4. (-3) 2 3/ a c và b c => (a + b) c và (a - b) c Ví dụ: 12 4 và -8 4. => [12 + (-8)] 4 và [12 - (-8)] 4 - ?4 a) ba bội của -5 là : 0, 5, -10 . b) ước của -10 là : 1, -1, 2, -2, 5,-5, 10, -10 4. Củng cố: Từng phần 5. Hướng dẫn về nhà Tr¶ lêi c©u hái «n tËp ch¬ng II Lµm bµi tËp :107;108;109/97 sgk V. RÚT KINH NGHIỆM: ==============**&**============== Ngày soạn : 12/1/2012 Tuần 22, tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II =================== I. MỤC TIÊU: a. Kiến thức - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp Z. - Rèn luyện, bổ sung kịp thời các kiến thức chưa vững. b. Kỷ năng. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập. c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ Gv: Phấn màu; các bài tập Hs: Chuẩn bị bài trước ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: - Khi nào thì ta nói a b. Làm bài 103/97 SGK. HS2: - Viết dạng tổng quát 3 tính chất đã học về chia hết. - Làm bài 156/73 SBT. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm câu 1 HS: Z = {; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; } GV: Treo bảng phụ vẽ trục số. Hỏi: Em hãy nhắc lại khái niệm về hai số đối nhau? HS: Trên trục số, hai số đối nhau cách đều điểm 0 và nằm 2 phía đối với điểm O. HS: trả lời câu 2 GV: Các kiến thức trên được ôn lại qua bài 107a/118 (SGK) Bài 107a/118 SGK: GV: Treo bảng phụ vẽ trục số, yêu cầu HS đọc đề và lên bảng trình bày. GV: Yêu cầu HS đọc đề và trả lời câu hỏi 3. HS: a) Đọc định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a. b) | a | ≥ 0 Bài 107b,c/98 (SGK) 2 Hs lên bảng thực hiện Bài 108/98 SGK: GV: Hướng dẫn: + a ≠ 0 nên có thể là số nguyên dương, số nguyên âm. + Xét các trường hợp trên và so sánh – a với a và – a với 0. HS: Khi a > 0 thì –a < 0 và – a < a Khi a 0 và – a > a Bài 109/98 SGK GV: Treo bảng phụ ghi đề bài cho HS nêu yêu cầu của đề bài. HS: Trả lời. GV: Trong tập Z có những phép tính nào luôn thực hiện được. HS: Phép tính công, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên. câu 4. Hãy phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dương? cùng âm? qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. Cho ví dụ minh họa? HS: Phát biểu. ? Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên và viết dạng tổng quát? ? Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dương, cùng âm và qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Cho ví dụ minh họa. HS: Trả lời. Bài 110/99 SGK: GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc từng câu và trả lời đúng, sai? Cho ví dụ minh họa với các câu sai. HS: a) S; b) Đ; c) S; d) Đ Bài 111a,b,c/99 SGK: GV: Cho HS hoạt động nhóm. HS: Thảo luận. Bài 116a, c, d/99 SGK: GV: Câu a, gọi HS đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức: + Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu (-). + Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu (+). - Gọi 2 HS lên bảng trình bày câu c, d. => Bài tập trên đã củng cố cho HS về các phép tính trong tập Z. Câu 1: Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;} Câu 2 a) Số đối của số nguyên a là –a b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, là số nguyên âm, là số 0. c) Số nguyên bằng số đối của nó là 0. Bài 107a/118 SGK: a -b b -a 0 Câu 3 a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a (SGK). b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là một số không âm. | a | ≥ 0 a -b b -a 0 Bài 107b,c/98 (SGK) | b| |-a| b) |-b| | a| c) So sánh: a 0 - b 0 Bài 108/98 SGK - Khi a > 0 thì –a < 0 và – a < a - Khi a 0 và – a > a Bài 109/98 SGK: Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần: -624; -570; - 287; 1441; 1596; 1777; 1885 Câu 4: SGK Bài 110/99 SGK a) S; b) Đ; c) S; d) Đ Bài 111a,b,c/99 SGK: a) [(-13)+(-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36 b) 500 – (- 200) – 210 – 100 = 500 + 200 – 210 – 100 = 390 c) – (-129) + (-119) – 301 +12 = 129 – 119 – 301 + 12 = 279 Bài 116a, c, d/99 SGK: a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 c) (-3 - 5).(-3+5) = (-8).2 = -16 d) (-5-13):(-6) = (-18):(-6) = 2 4. Củng cố: Từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà + Chuẩn bị câu hỏi 5 phần ôn tập SGK. + Làm bài 118, 119, 120, 121,/99, 100 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn : 12/1/2012 Tuần 22, tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) =================== I. MỤC TIÊU: a. Kiến thức - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp Z. b. kỷ năng - Rèn luyện, bổ sung kịp thời các kiến thức chưa vững. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài tập. c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ Gv: Phấn màu; các bài tập Hs: Chuẩn bị bài trước ở nhà IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Làm bài 117/a Sgk. HS2: Làm bài 117/b Sgk 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng GV: Treo bảng phụ ghi câu hỏi 5 phần ôn tập và các tính chất của phép cộng và phép nhân. - Yêu cầu HS lên bảng điền vào ô trống: T/ chất của phép cộng T/ chất của phép nhân 1) Giao hoán: a + b = 2) Kết hợp: (a + b) + c = 3) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = 4) Cộng với số đối: a + (-a) = 1) Giao hoán: a . b = 2) Kết hợp: (a . b) . c = 3) Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = T/chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a . (b + c) = ... + Bài 114 a, b/99 SGK: GV: Hướng dẫn: + Liệt kê các số nguyên x sao cho: - 8 < x < 8 + Áp dụng các tính chất đã học của phép cộng tính nhanh tổng các số nguyên trên. - Yêu cầu HS lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 119/100 SGK: GV: Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động nhóm. HS: Lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. a) Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ. b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, tính chất giao hoán của phép cộng. c) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ và qui tắc chuyển vế. Bài 118/99 SGK GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày và nêu cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính hoặc qui tắc chuyển vế. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. a) Tìm số bị trừ, thừa số chưa biết. b) Tìm số hạng, thừa số chưa biết. c) Tìm giá trị tuyệt đối của 0 và số bị trừ chưa biết. Hoặc: Giải thích theo qui tắc chuyển vế. Bài 120/100 SGK. GV: Hướng dẫn HS lập bảng và lên điền số vào ô trống => Củng cố kiến thức ước và bội của một số nguyên . b a - 2 4 - 6 8 3 - 6 12 -18 24 -5 10 - 20 30 - 40 7 - 14 28 - 42 56 Câu 5: Viết dạng tổng quát của tÝnh chÊt phép cộng, phép nhân các số nguyên. Bài 114 a, b/99 SGK: a) Vì: -8 < x < 8 Nên: x {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} Tổng là: (-7+7)+(-6+6)+(-5+5)+(-4+ 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0 b) Tương tự: Tổng bằng -9 Bài 119/100 SGK Tính bằng hai cách: a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 15 . 12 – (3 . 5) . 10 = 15 . 12 – 15 . 10 = 15 . (12 - 10) = 15 . 2 = 30 Cách 2: Tính các tổng rồi trừ. b) 45 – 9 . (13 + 5) = 45 – (9 . 13 + 9 . 5) = 45 – 9 . 13 – 9 . 5 = 45 – 117 – 45 = - 117 Cách 2: Tính dấu ngoặc tròn, nhân, trừ. Bài 118/99 SGK Tìm số nguyên x biết: a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 3x = - 15 x = -15 : 3 x = - 5 c) | x – 1| = 0 => x – 1 = 0 x = 1 Bài 120/100 SGK. Giải: a) Có 12 tích tạo thành. b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c) Có 6 tích là bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42 d) Có 2 tích là ước của 20 là: 10; -20. 4. Củng cố: Từng phần. 5. Hướng dẫn về nhà + Ôn lại các câu hỏi trang 98 SGK. + Xem lại các dạng bài tập đã giải. + Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết. V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: