1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm đ¬ợc khái niệm bội và ¬ớc của 1 số nguyên, khái niệm chia hết cho và tính chất có liên quan đến khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ¬ớc của một số nguyên.
b. Kĩ năng:
- Nhanh nhạy trong tính toán
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập ghi câu hỏi 1, 2, 3, 4.
b. học sinh: Ôn tập bội và ¬ớc của 1 số tự nhiên.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra: (5’) Viết các số 6 và -6 thành tích 2 số nguyên. Các nhóm cùng thảo luận và báo cáo kết quả?
6 = 2.3 = (-2).(-3) = 6.1 = (-6)(-1)
-6 = -2 .3 = +2. (-3) = 6.(-1) =(-6).1
b.Dạy nội dung bài mới:
a, b Z. Khi nào a là bội của b? Bội và ¬ớc của số nguyên có tính chất gì?
Tuần: 22 Tiết: 64 luyện tập 1. Mục tiêu: a.Kiến thức: - Giúp học sinh nắm vững 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. b.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a giáo viên: Giáo án, bảng phụ. b. học sinh: Vở ghi, làm trớc bài tập. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5’) Viết công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên +) Giao hoán: a.b = b .a +) Kết hợp: (a.b) . c = a.(b.c) +) Nhân với 1: a.1 = 1.a = a; a.(-1) = (-1).a = a +) Phân phối a (b + c) = a.b + a.c; a.(b-c) = a.b - a.c b.Dạy nội dung bài mới: 5’ 10’ 10’ 5’ 5’ 2 học sinh giải 96 a, b (95)SGK. Tính 237 . (-26) + 26 . 137 =? - 6162 + 35 62 = - 2600 Còn cách tính nào khác không? Cách nào nhanh hơn? Không cần tính kết quả có so sánh đợc không? Vì sao? Tính giá trị của biểu thức? với a = 8? Thứ tự tính ntn thì nhanh nhất? Với b = 20 tính giá trị của biểu thức? Tính chất a(b - c) = a.b - a.c điền vào ô trống số thích hợp để đợc kết quả đúng? Có ai ra kết quả khác không? Tính xem m.n2 với m = 2, n = 3 là giá trịi nào trong 4 giá trị sau: A: - 18; B: 18 C: - 36; D: 36 Bài 96(95)SGK(5’) Tính: a) 237. (-26) + 26. 137 = - 26(237 - 137) = -26 . 100 = - 2600 b) 63.(-25) + 25 .(-23) = - 25 (63+23) = -25 . 86 = - 2155 Bài 97(95)SGK(10’) So sánh với 0 -16 . 1258.(-8).(-4).(-3)>0 Vì tích chẵn lần số âm. 13.(-24)(-15)(-8).4 < 0 Bài 98(96)SGK(10’) Tính giá trị của biểu thức: a) (-125)(-13)(-a) với a = 8 => (-125)(-13)(-8)= {(-125).(-8)}(-13) = 1000.(-13) = - 13000 b) (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .b với b = 20 => (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .20 = 24 . 100 = 2400 Bài 99(96)SGK(5’) áp dụng tính chất a(b-c) = ab - ac Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) Bài 100(96)SGK(5’) m.m2 với m = 2; n = -3 là số nào trong bốn đáp số A; B; C; D dới đây? A: - 18; B: 18 C: - 36; D: 36 Giải: Ta có: a.(-3)2 = 2.9 = 18 Vậy đáp án B đúng. c. Củng cố luyện tập : Kết hợp trong quá trình luyện tập d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:(1’) Về làm bài tập 121 -> 124(84)SBT. Đọc trớc bài Bội và ớc của 1 số nguyên? Ôn tập bội và ớc của 1 số tự nhiên. Yêu cầu kẻ vào bảng phụ 105(97)SGK ------------------------------------------------------ Tuần: 22 Tiết: 65 Bài 13; Bội và ước của một số nguyên 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Học sinh nắm đợc khái niệm bội và ớc của 1 số nguyên, khái niệm chia hết cho và tính chất có liên quan đến khái niệm chia hết cho. - Biết tìm bội và ớc của một số nguyên. b. Kĩ năng: - Nhanh nhạy trong tính toán 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập ghi câu hỏi 1, 2, 3, 4. b. học sinh: Ôn tập bội và ớc của 1 số tự nhiên. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra: (5’) Viết các số 6 và -6 thành tích 2 số nguyên. Các nhóm cùng thảo luận và báo cáo kết quả? 6 = 2.3 = (-2).(-3) = 6.1 = (-6)(-1) -6 = -2 .3 = +2. (-3) = 6.(-1) =(-6).1 b.Dạy nội dung bài mới: a, b Z. Khi nào a là bội của b? Bội và ớc của số nguyên có tính chất gì? 10’ 10’ 5’ 8’ Giáo viên phát phiếu học tập 1, 2 ghi câu hỏi SGK(96)? Các nhóm báo cáo kết qủa? Lấy ví dụ 1 số là bội của 3. 1 số là ớc của 6? Số 0 có là bội của mọi số không? Số 0 có là ớc của mọi số không? Số nào là ớc của mọi số? Khi nào c là ớc chung của a, b? Xét xem nếu a b b c => a c? a b => am b? a c; b c => (a +b) c? (a - b) c? Lấy VD chứng tỏ các tính chất trên là đúng? Tìm 3 số là bội của 5/ Tìm tất cả các ớc của -10 Còn cách nào khác không? GV: Y/C HS làm bài tập 104 1. Bội và ớc của 1 số nguyên(10’) a, b Z; b 0. Nếu có q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b hay a là bội của b và b là ớc của a. Ví dụ 1: -9 là bội của 3. vì -9 = 3.(-3) -2 là ớc của 6 vì 6 = -2.-3 VD: Tìm 2 bội và 2 ớc của 6. *) Chú ý: SGK(96) VD2: Ư(8) = {1, -1, 2, -2, 4, -4, 8, -8} 2. Tính chất: (10’) +) a b và b c => a c +) a b, m Z => a.m b +) a c b c => (a + b) c (a - b) c Ví dụ 3: - 16 8; 8 4 => - 16 4 - 3 3 nên 2. -3 3 (-2 . -3) 3 12 4; (-8) 4 => [12 + (-8)] 4 (12 - (-8)) 4 4 Tìm ba bội của -5(5’) Tìm các ớc của -10 Giải: Ba bội của -5 là : 0, -5, 5 Ư(-10) = {1, -1, 2, -2, 5, -5, 10, -10} c. Củng cố, luyện tập: Bài 103(97)SGK(8’) Cho A = {2, 3, 4, 5 , 6} B = {21, 22, 23} Có thể lập đợc bao nhiêu tổng dạng a + b với a A; b B. 2 + 21; 2 + 22; 2 + 23; 3 + 21; 3 + 22. có thể lập đợc 5. 3 = 15 tổng. Trong đó có bảng tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 26, 28, 26, 24 d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:(2’) Về học bài, làm bài tập 101, 102, 104, 105, 106 (97) SGK. --------------------------------------------- Tuần: 22 Tiết: * luyện tập Tuần 23 Tiết 45 RÈN KỸ NĂNG TÌM BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1/Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững khái niệm và các tính chất về bội và ước của một số nguyên 2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán. 3/Thái độ: II. Chuẩn bị : -GV: Giáo án, bảng phụ. -HS: Vở ghi, làm trớc bài tập. 3. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Các bài toán tìm bội: -GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở và nhận xét Hoạt động 2: Các bài toán tìm ước GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 102; HS còn lại nhận xét Hoạt động3: Các bài toán tìm x GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 104; HS còn lại nhận xét 1 học sinh giải 105 các nhóm cùng làm? báo cáo kết quả? GV gợi ý HD HS cách tư duy, sau đó gọi vài HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời; Các HS còn lại nhận xét Hoạt động3: Tìm BCNN và ƯCLN bằng máy tính bỏ túi -GV: Bài toán: Tìm BCNN(A;B) và ƯCLN(A;B) Ta tói giản phân số ;Khi đó: BCNN(A;B)=A . b ƯCLN(A;B)=A : a Bài 101(97)SGK Tìm năm bội của 3 và -3 B(3) = B(-3) = Bài 102(97)SGK Tìm tất cả các ước của -3; 6; 11; 1. Ư(-3) = Ư(6) = Ư(11) = Ư(1) = Bài 104(97)SGK Tìm số nguyên x, biết: a) 15x = -75 , x = -75 : 15 , x = -3 b) 3 = 18 , = 18 : 3 , = 6 x = 6 hoặc x = -6 Bài 105(3’) Điền vào ô trống cho đúng: 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 2 13 7 -1 a.b -14 5 1 -2 0 -9 Bài 106(96)SGK(5’) Có 2 số nguyên a, b khác nhau nào mà a b và b a không? Giải: Có 2 số nguyên a, b khác nhau mà a b và b a VD: 3 -3 và -3 3 hoặc 26 -26 và -26 26 -HS theo dõi , ghi bài và thực hành trên máy tính bỏ túi Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà: Về làm bài tập của bài: Bội và ước của một số nguyên trong SBT Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập trong phần ôn tập chương II (SGK trang 98)
Tài liệu đính kèm: