Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 22

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 22

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Học sinh nắm đ¬ợc khái niệm bội và ¬ớc của 1 số nguyên, khái niệm chia hết cho và tính chất có liên quan đến khái niệm chia hết cho.

- Biết tìm bội và ¬ớc của một số nguyên.

b. Kĩ năng:

- Nhanh nhạy trong tính toán

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

a. giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập ghi câu hỏi 1, 2, 3, 4.

b. học sinh: Ôn tập bội và ¬ớc của 1 số tự nhiên.

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra: (5’) Viết các số 6 và -6 thành tích 2 số nguyên. Các nhóm cùng thảo luận và báo cáo kết quả?

6 = 2.3 = (-2).(-3) = 6.1 = (-6)(-1)

-6 = -2 .3 = +2. (-3) = 6.(-1) =(-6).1

b.Dạy nội dung bài mới:

a, b Z. Khi nào a là bội của b? Bội và ¬ớc của số nguyên có tính chất gì?

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 	 Tiết: 64 
luyện tập
1. Mục tiêu: 
a.Kiến thức: 
- Giúp học sinh nắm vững 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
b.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
b. học sinh: Vở ghi, làm trớc bài tập.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’) Viết công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
+) Giao hoán: a.b = b .a
+) Kết hợp: (a.b) . c = a.(b.c)
+) Nhân với 1: a.1 = 1.a = a; a.(-1) = (-1).a = a
+) Phân phối a (b + c) = a.b + a.c; a.(b-c) = a.b - a.c
b.Dạy nội dung bài mới:
5’
10’
10’
5’
5’
2 học sinh giải 96 a, b (95)SGK.
Tính 237 . (-26) + 26 . 137 =?
- 6162 + 35 62 = - 2600
Còn cách tính nào khác không?
Cách nào nhanh hơn?
Không cần tính kết quả có so sánh đợc không? Vì sao?
Tính giá trị của biểu thức?
với a = 8?
Thứ tự tính ntn thì nhanh nhất?
Với b = 20 tính giá trị của biểu thức?
Tính chất a(b - c) = a.b - a.c
điền vào ô trống số thích hợp để đợc kết quả đúng?
Có ai ra kết quả khác không?
Tính xem m.n2 với m = 2, n = 3
là giá trịi nào trong 4 giá trị sau:
A: - 18; B: 18
C: - 36; D: 36
Bài 96(95)SGK(5’)
Tính:
a) 237. (-26) + 26. 137
= - 26(237 - 137) =
-26 . 100 = - 2600
b) 63.(-25) + 25 .(-23) 
= - 25 (63+23) = -25 . 86 = - 2155
Bài 97(95)SGK(10’)
So sánh với 0
-16 . 1258.(-8).(-4).(-3)>0
Vì tích chẵn lần số âm.
13.(-24)(-15)(-8).4 < 0
Bài 98(96)SGK(10’)
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125)(-13)(-a) với a = 8
=> (-125)(-13)(-8)= {(-125).(-8)}(-13) = 1000.(-13) = - 13000
b) (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .b với b = 20
=> (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .20 
 = 24 . 100 = 2400
Bài 99(96)SGK(5’)
áp dụng tính chất a(b-c) = ab - ac
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 
b)
Bài 100(96)SGK(5’)
m.m2 với m = 2; n = -3 là số nào trong bốn đáp số A; B; C; D dới đây?
A: - 18; B: 18
C: - 36; D: 36
Giải:
Ta có: a.(-3)2 = 2.9 = 18
Vậy đáp án B đúng.
c. Củng cố luyện tập : Kết hợp trong quá trình luyện tập
d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:(1’)
Về làm bài tập 121 -> 124(84)SBT.
Đọc trớc bài Bội và ớc của 1 số nguyên? Ôn tập bội và ớc của 1 số tự nhiên.
Yêu cầu kẻ vào bảng phụ 105(97)SGK 
------------------------------------------------------
Tuần: 22	Tiết: 65
Bài 13; Bội và ước của một số nguyên
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: 
- Học sinh nắm đợc khái niệm bội và ớc của 1 số nguyên, khái niệm chia hết cho và tính chất có liên quan đến khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
b. Kĩ năng:
- Nhanh nhạy trong tính toán
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập ghi câu hỏi 1, 2, 3, 4.
b. học sinh: Ôn tập bội và ớc của 1 số tự nhiên.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra: (5’) Viết các số 6 và -6 thành tích 2 số nguyên. Các nhóm cùng thảo luận và báo cáo kết quả?
6 = 2.3 = (-2).(-3) = 6.1 = (-6)(-1)
-6 = -2 .3 = +2. (-3) = 6.(-1) =(-6).1
b.Dạy nội dung bài mới: 
a, b Z. Khi nào a là bội của b? Bội và ớc của số nguyên có tính chất gì?
10’
10’
5’
8’
Giáo viên phát phiếu học tập 1, 2 ghi 
câu hỏi SGK(96)?
Các nhóm báo cáo kết qủa?
Lấy ví dụ 1 số là bội của 3. 1 số là ớc của 6?
Số 0 có là bội của mọi số không?
Số 0 có là ớc của mọi số không?
Số nào là ớc của mọi số?
Khi nào c là ớc chung của a, b?
Xét xem nếu a b
b c 
=> a c?
a b => am b?
a c; b c => (a +b) c?
 (a - b) c?
Lấy VD chứng tỏ các tính chất trên là đúng?
Tìm 3 số là bội của 5/
Tìm tất cả các ớc của -10
Còn cách nào khác không?
GV: Y/C HS làm bài tập 104
1. Bội và ớc của 1 số nguyên(10’)
a, b Z; b 0. Nếu có q sao cho
 a = b . q thì ta nói a chia hết cho b hay a là bội của b và b là ớc của a.
Ví dụ 1: -9 là bội của 3.
vì -9 = 3.(-3)
-2 là ớc của 6 vì 6 = -2.-3
VD: Tìm 2 bội và 2 ớc của 6.
*) Chú ý: SGK(96)
VD2: 
Ư(8) = {1, -1, 2, -2, 4, -4, 8, -8}
2. Tính chất: (10’)
+) a b và b c => a c
+) a b, m Z => a.m b
+) a c
 b c => (a + b) c
 (a - b) c
Ví dụ 3:
- 16 8; 8 4 => - 16 4
- 3 3 nên 2. -3 3
 (-2 . -3) 3
12 4; (-8) 4 => [12 + (-8)] 4
(12 - (-8)) 4
4 Tìm ba bội của -5(5’)
Tìm các ớc của -10
Giải:
Ba bội của -5 là : 0, -5, 5
Ư(-10) = {1, -1, 2, -2, 5, -5, 10, -10}
c. Củng cố, luyện tập:
Bài 103(97)SGK(8’)
Cho A = {2, 3, 4, 5 , 6}
B = {21, 22, 23}
Có thể lập đợc bao nhiêu tổng dạng a + b với a A; b B.
2 + 21; 2 + 22; 2 + 23; 3 + 21; 3 + 22.
có thể lập đợc 5. 3 = 15 tổng.
Trong đó có bảng tổng chia hết cho 2
là 24, 26, 26, 28, 26, 24
d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:(2’)
Về học bài, làm bài tập 101, 102, 104, 105, 106 (97) SGK.
---------------------------------------------
Tuần: 22 	 Tiết: * 
luyện tập
Tuần 23	Tiết 45
RÈN KỸ NĂNG TÌM BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu: 
1/Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững khái niệm và các tính chất về bội và ước của một số nguyên
2/Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán.
3/Thái độ:
II. Chuẩn bị :
-GV: Giáo án, bảng phụ.
-HS: Vở ghi, làm trớc bài tập.
3. Tiến trình dạy – học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Các bài toán tìm bội:
-GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở và nhận xét
Hoạt động 2: Các bài toán tìm ước
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 102; HS còn lại nhận xét
Hoạt động3: Các bài toán tìm x
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 104; HS còn lại nhận xét
1 học sinh giải 105 các nhóm cùng làm? báo cáo kết quả?
GV gợi ý HD HS cách tư duy, sau đó gọi vài HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời; Các HS còn lại nhận xét
Hoạt động3: Tìm BCNN và ƯCLN bằng máy tính bỏ túi
-GV: Bài toán: Tìm BCNN(A;B) và ƯCLN(A;B)
Ta tói giản phân số ;Khi đó:
BCNN(A;B)=A . b
ƯCLN(A;B)=A : a
Bài 101(97)SGK
Tìm năm bội của 3 và -3
B(3) = 
B(-3) = 
Bài 102(97)SGK
Tìm tất cả các ước của -3; 6; 11; 1.
Ư(-3) = 
Ư(6) = 
Ư(11) = 
Ư(1) = 
Bài 104(97)SGK
Tìm số nguyên x, biết:
a) 15x = -75 , x = -75 : 15 , x = -3
b) 3 = 18 , = 18 : 3 , = 6
 x = 6 hoặc x = -6 
Bài 105(3’)
 Điền vào ô trống cho đúng:
42
-25
2
-26
0
9
b
-3
-5
2
13
7
-1
a.b
-14
5
1
-2
0
-9
Bài 106(96)SGK(5’)
Có 2 số nguyên a, b khác nhau nào mà a b và b a không?
Giải:
Có 2 số nguyên a, b khác nhau mà a b và b a
VD: 3 -3 và -3 3 hoặc 26 -26 và -26 26
-HS theo dõi , ghi bài và thực hành trên máy tính bỏ túi
Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà: Về làm bài tập của bài: Bội và ước của một số nguyên trong SBT
Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập trong phần ôn tập chương II (SGK trang 98)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc