Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 2, Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 2, Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu

 1. Kiến thức:

- Hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.

- Hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.

2. Kỹ năng:

- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.

 - Biết sử dụng đúng kí hiệu .

 * Thái độ:

 - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu

B. Chuẩn bị

 GV: sgk, bút dạ,bảng phụ có nội dung sau:

 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?

 D = ; E ={bút, thước } ; H =

2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2

3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?

 HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ

C. Hoạt động trên lớp

 I. ổn định lớp(1ph)

 Kiểm tra sĩ số: 6C:

 II. Kiểm tra bài cũ (5 ph)

HS1:

- Viết tập hợp A các phần tử là số tự nhiên nhỏ hơn 100

 ( A = {1; 2; 3; ; 99 } )

 HS2:

 - Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 . ( B = {4 } )

 ? Nhận xét gì về số phần tử của tập hợp A và B ?

 III. Bài mới

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 2, Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T uần 2
Tiết 4
 Ngày soạn : 22/08/2010
Ngày giảng: 24/08/2010
Bài : Số phần tử của một tập hợp
Tập hợp con
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
- Hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
	- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
	* Thái độ:
	- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu 
B. Chuẩn bị
	GV: sgk, bút dạ,bảng phụ có nội dung sau:
	1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
 D = ; E ={bút, thước } ; H = 
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
	HS : sgk, bảng nhóm, bút dạ
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp(1ph)
	 Kiểm tra sĩ số: 6C:
	II. Kiểm tra bài cũ (5 ph)
HS1: 
- Viết tập hợp A các phần tử là số tự nhiên nhỏ hơn 100
 ( A = {1; 2; 3;; 99 } ) 
	HS2: 
	- Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 . ( B = {4 } )
	? Nhận xét gì về số phần tử của tập hợp A và B ?
	III. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Số phần tử của một tập hợp(15ph)
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu( )
- Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp.
?Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử?
- Cho HS làm bài tập 17 (sgk/13)
HĐ2: Tập hợp con 
( 15ph)
GV đưa bảng phụ H.11
? Viết tập hợp E và F ?
- Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F?
- Giới thiệu khái niệm tập con như SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
?Cho HS làm bài tập 20(sgk/13)
- Tập hợp A có 1 phần tử
- Tập hợp B có 2 phần tử
- Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1.HS tự trả lời
2. Tập hợp này không có phần tử nào
3. Một tập hợp có thể có một....
Bài 17: A = có 21 phần tử b)Tập hợp B không có khần tử nào, B = 
- Mọi phần tử của E đều là phần tử của F
- Một số nhóm thông báo kết quả:
1. Số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu .
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B.
?3 M A ; M B
 A B ; B A 
* Chú ý: Nếu A B và
 B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B. 
Bài 20. SGK
a)15 A ; b) ;
c) 
IV. Củng cố (6ph)
	Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
	Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N? 
	Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau?
V. Hướng dẫn học ở nhà (4ph)
	Học bài theo SGK
	Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
 Bài 33, 34, 35, 36 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 4SO PHAN TU CUA TAP HOPTAP HOP CON.doc