1, MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức:
Củng cố các quy tắc phèp trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
1.2 Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
1.3 Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM
Trừ hai số nguyên .
3, CHUẨN BỊ
GV:
HS: Chuẩn bị bài ở nhà như dặn dò của tiết 49.
4, TIẾN TRÌNH
4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A1 : . . . . . . . . . . . . . . . . .
6A4 : . . . . . . . . . . . . . . . .
4.2) Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới
4.3) Bài mới:
Hoạt động của GV&HS Nội dung bài học
Hoạt động1
*GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài tập 81 SBT/64
82 SBT /64
-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
*HS chuẩn bị bài tập 83 SBT/ 64, lên bảng điền vào ô trống, yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
Hoạt động 2
? Trong phép cộng, muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x0 nếu biết:
x+ = 0
x - = 0
? Tổng hai số bằng 0 khi nào? Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
*GV cho hS làm bài.
Hoạt động 3
*GV đưa bài tập 55 SGK/83 lên bảng phụ yêu cầu HS thao tác theo.
-Gọi HS lên bảng cùng HS cả lớp làm bài tập phần a, b.
Hoạt động 4
*GV Qua tiết luyện tập em rút ra được bài học kinh nghiệm gì ? I, BÀI TẬP CŨ
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 81 SBT/ 64:
a) 8 – (-4) = 12
b) (-5) – (-3) = -2
Bài 82 SBT/ 64:
a) 7 + 9 + (-3) = 13
b) (-3) + 8 + (-11) = (-14) + 8 = -6
Bài 83 SBT/ 64
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a-b
-9
-5
-2
-13
Dạng 2: Tìm x:
Bài 54 SGK/ 82
Giải bằng cách tính nhẩm rồi thử lại.
a) x = 1
b) x = -6
c) x = -6
Dạng 3: Bài tập đúng, sai:
Đố vui:
Bài 55 SGK/ 83
Đồng ý với ý kiến của Lan.
VD : (-5) - (-8) = 3
(Mặc dù ý kiến của Hồng cũng đúng)
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 56 SGK/ 83
a) -564
b) 531
c) 1801
Bài học kinh nghiệm:
-Muốn trừ đi một số ta cộng với số đối của nó.
-Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện được.
Tuần 19 Tiết 50 1, MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức: Củng cố các quy tắc phèp trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. 1.2 Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. 1.3 Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2. TRỌNG TÂM Trừ hai số nguyên . 3, CHUẨN BỊ GV: HS: Chuẩn bị bài ở nhà như dặn dò của tiết 49. 4, TIẾN TRÌNH 4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A1 : . . . . . . . . . . . . . . . . . 6A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . 4.2) Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới 4.3) Bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung bài học Hoạt động1 *GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài tập 81 SBT/64 82 SBT /64 -Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc. *HS chuẩn bị bài tập 83 SBT/ 64, lên bảng điền vào ô trống, yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc. Hoạt động 2 ? Trong phép cộng, muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x0 nếu biết: x+ = 0 x - = 0 ? Tổng hai số bằng 0 khi nào? Hiệu hai số bằng 0 khi nào? *GV cho hS làm bài. Hoạt động 3 *GV đưa bài tập 55 SGK/83 lên bảng phụ yêu cầu HS thao tác theo. -Gọi HS lên bảng cùng HS cả lớp làm bài tập phần a, b. Hoạt động 4 *GV Qua tiết luyện tập em rút ra được bài học kinh nghiệm gì ? I, BÀI TẬP CŨ Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 81 SBT/ 64: a) 8 – (-4) = 12 b) (-5) – (-3) = -2 Bài 82 SBT/ 64: a) 7 + 9 + (-3) = 13 b) (-3) + 8 + (-11) = (-14) + 8 = -6 Bài 83 SBT/ 64 a -1 -7 5 0 b 8 -2 7 13 a-b -9 -5 -2 -13 Dạng 2: Tìm x: Bài 54 SGK/ 82 Giải bằng cách tính nhẩm rồi thử lại. a) x = 1 b) x = -6 c) x = -6 Dạng 3: Bài tập đúng, sai: Đố vui: Bài 55 SGK/ 83 Đồng ý với ý kiến của Lan. VD : (-5) - (-8) = 3 (Mặc dù ý kiến của Hồng cũng đúng) Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 56 SGK/ 83 a) -564 b) 531 c) 1801 Bài học kinh nghiệm: -Muốn trừ đi một số ta cộng với số đối của nó. -Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện được. 4.4) Củng cố và luyện tập: 5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: a) - Ôn các quy tắc cộng trừ số nguyên. - BTVN: 84; 85; 86 SGK/ 88 và bài 64; 65 SBT/61. b) Chuẩn bị cho tiết tiếp theo: Oân tập học kỳ I +Trả lời câu hỏi ôn tập ở SGK tr. 61 của chương I ; tr. 98 chương II. V Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp Sử dụng ĐD - DH
Tài liệu đính kèm: