Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Phạm Thanh Duy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Phạm Thanh Duy

I . Mục tiêu bài dạy :

- Biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc để giải nhanh các bài toán .

- Thực hiện biến đổi đơn giản các số hạng trong một tổng đại số .

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính có dấu ngoặc một cách chính xác và nhanh.

II . Chuẩn bị :

- GV :Bảng phụ vẽ sẵn hình, Phấn màu.

- HS : Bảng nhóm, phấn màu.

III.Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp.

2. Phương pháp sử dụng: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ.

3. Nội dung bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (8)

GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.

- Phát biểu qui tắc dấu ngoặc .

- Làm B T : 59/sgk tr85.

GV: Gọi HS nhận xét. HS Lên bảng thực hiện theo yêu cầu

BT : 59/sgk tr85 Tính nhanh tổng sau :

a) (2736-75)- 2736

= 2736 -75 – 2736

= (2736-2736)- 75

= -75

b) (-2002 ) –(57 – 2002)

= -2002 – 57 + 2002

= (2002+ 2002 ) –57

= - 57

HS: Nhận xét.

Hoạt động 2: Luyện tập (35)

Dạng1: Tính và tính nhanh

Cho học sinh làm BT 60/tr 85 sgk

Bỏ dấu ngoặc rồi tính .

Cho hs làm BT tương tự 92/tr 65 SBT

Gọi 1 hs đem vở lên chấm .

GV: Gọi Hs nhận xét. HS thực hiện trên bảng

Các em khác làm vào vở .

a) (27+65)+(346-27-65)

 = 27+65+346-27-65

 = (27-27 )+(65 -65)+ 346 = 346

b) (42-69+17)-(42+17)

Hai hs trung bình lên sửa ở bảng .

HS: Nhận xét.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Phạm Thanh Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 – Tiết 57 	Ngày dạy: 28/12/2009	 
§8. QUI TẮC DẤU NGOẶC
I . Mục tiêu bài dạy : 
-Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc .
-HS biết khái niệm tổng đại số, Viết gọn và các phép biến đổi trong 1 tổng đại số.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính có dấu ngoặc một cách chính xác.
II . Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu .
- HSø : SGK , xem bài ở nha, phấn màu .
III.Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp.
2. Phương pháp sử dụng: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên . 
- Làm bài tập 84 sgk/64 .
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Lên bảng trả bài cũ.
HS phát biểu .
 * Giải bài tập : Tìm x 
3 + x = 7 
 x = 7 – 3 
 x = 4 
x + 5 = 0 
 x = 0 – 5 
 x = -5 
c) x + 9 = 2 
 x = 2 – 9 
 x = -7
HS: Nhận xét.
Hoạt động 2: Quy tắc dấu ngoặc (20’)
?1
GV đặt vấn đề : Hãy tính giá trị của biểu thức .
5 + ( 42 – 15 + 17 ) – ( 42 + 17 ) 
Nêu cách làm 
Làm bài tập 
GV : Vậy số đối cỉa một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng .
GV đọc nhận xét cho hs áp dụng qui tắc làm BT ở ví dụ :sgk 
HS nêu cách làm :
 + Xóa ngoặc đơn trước .
 + Thực hieenj phép tính trong ngoặc vuông .
Cho làm tiếp BT :
 5 +( 42 – 15 +17) – (42 +17 ) 
GV: Gọi Hs nhận xét.
 GV gợi ý : Có thể tính 
- Trong ngoặc trước rồi thực hiện phép tính từ trái sang phải .
- HS : Số đối của 2 là –2 
- HS : Số đối của -5 là 5
Số đối của tổng {2 + ( -5) } là –{2+(-5)}
HS đọc qui tắc sgk và ghi bài 
Ví dụ : Tính nhanh 
 a) 324 + {112-(112+ 324)} 
= 324 + {112-112- 324} 
=324 + (- 324) = 0 
–247-(-257+156-56)
= –247+ 257-156+ 56 
= -100 
HS làm
= 5 + 42 – 15 +17 –42 –17 
= (42 –42) +(17 –17)+5-15 
= –10 
HS: Nhận xét.
Hoạt động 2: Tổng đại số (15’)
 GV giới thiệu phần tổng đại số như trong sgk 
 5 + (-3) – (-6) –(+7) 
 = 5 + (-3) + 6 –(+7)
 = 5 -3 + 6 –7 = 11 – 10 =1 
Giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số .
* Luyện tập :
 Cho hs làm bài tập 57/85 
GV: Gọi HS nhận xét.
 HS lắng nghe , rồi thực hiện phép tính .
HS đọc sgk và ghi nhớ 
Tính :
15 – (25 –12 )
= 15 – 25 + 12 
= 27 – 25 = 2
48 – 3 – 25 = 48 –(3 + 25 )
= 48 –28 
=20 
HS: Nhận xét.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’)
+ Học thuộc các qui tắc 
+ Làm bài tập 58 , 59 , 60 sgk/85 
+ sbt 89 , 90 , 91 T65 .
Tuần 19 – Tiết 58 	Ngày dạy: 29/12/2009 	 
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu bài dạy : 
- Biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc để giải nhanh các bài toán .
- Thực hiện biến đổi đơn giản các số hạng trong một tổng đại số .
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính có dấu ngoặc một cách chính xác và nhanh.
II . Chuẩn bị :
- GV :Bảng phụ vẽ sẵn hình, Phấn màu.
- HSø : Bảng nhóm, phấn màu.
III.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp.
2. Phương pháp sử dụng: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (8’)
GV: Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu qui tắc dấu ngoặc .
- Làm B T : 59/sgk tr85.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS Lên bảng thực hiện theo yêu cầu 
BT : 59/sgk tr85 Tính nhanh tổng sau :
(2736-75)- 2736 
= 2736 -75 – 2736
= (2736-2736)- 75
= -75
(-2002 ) –(57 – 2002)
= -2002 – 57 + 2002
= (2002+ 2002 ) –57
= - 57 
HS: Nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Dạng1: Tính và tính nhanh
Cho học sinh làm BT 60/tr 85 sgk 
Bỏ dấu ngoặc rồi tính .
Cho hs làm BT tương tự 92/tr 65 SBT 
Gọi 1 hs đem vở lên chấm .
GV: Gọi Hs nhận xét.
 HS thực hiện trên bảng 
Các em khác làm vào vở .
(27+65)+(346-27-65)
 = 27+65+346-27-65
 = (27-27 )+(65 -65)+ 346 = 346
(42-69+17)-(42+17)
Hai hs trung bình lên sửa ở bảng .
HS: Nhận xét.
Dạng 2: ĐƠN GIẢN BIỂU THỨ C
Cho học sinh làm Bt 58/tr85sgk 
 HS tự giải BT 90/65 sbt 
Gv: Gọi HS nhận xét.
x + 22 + ( -14) + 52 
= x + {22 ( -14) + 52}
= x + {22-14 +52 }
= x + 60
x = - 60
(- 90) – (p +10 ) +100 
 = (- 90) – p -10 +100
 = {(- 90- 10) +100 } – p
 = 0 – p = -p 
 Cho 2 hs lên bảng thực hiện đơn giảng biểu thức . 
HS: Nhận xét.
Dạng 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
BT 99/65 sbt .
GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình 22 sgk , sbt tr65 .
 Điền các số -1 , -2 , -3 , 4 5 ,6 ,7 ,8 , 9
Sao cho tổng 4 số trên mỗi cạnh bằng 9 
GV: Gọi HS nhận xét.
Tính giá trị của biểu thức x + b + c 
Biết x =-3 , b =-4 , c = 2 
 Thay : x =-3 , b =-4 , c = 2 vào biểu thức x + b + c ta được : - 3 - 4 + 2 = -7 + 2 = -5 
Cho học sinh giải đố .
HS: Nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’)
+ Học thuộc các qui tắc cộng , trừ số nguyên .
+ Qui tắc chuyển vế .
+ Làm bài tập còn lại ở sbt tr 65
Kí duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19.doc