I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ 1. Cộng,trừ các số nguyên,quy tắc dấu ngoặc, tìm x,thực hiện các phép tính, tìm ƯCLN,BCNN.
2.Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên:bảng phụ ghi một số câu hỏi và BT trắc nghiệm.
2/ Học sinh: ôn tập lại các nội dung ở 2 tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong tiết ôn tập
3.Bài mới
Tiếp tục củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ 1: Cộng,trừ các số nguyên,quy tắc dấu ngoặc.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
*Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Giáo viên nêu bài tập yêu cầu học sinh thực hiện, nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b
Bài tập 1: thực hiện phép tính sau
a) 66: 63 +23.12-15.3
b)38 + [40 - 2. ( 115 - 98 )]
- Gv nhận xét
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên x biết : a)53 + ( 124 – x) = 87
b) 65+(x+15)=96
- Gv nhận xét
*Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN
Giáo viên đưa ra bài tập
Bài tập 3:
Tìm ƯCLN, BCNN
a/ 40;52
b/ 42;70;180
- Gv nhận xét
Hs trả lời
- Hs thực hiện
-2HS lên bảng làm bài
- Hs nhận xét
- Hs thực hiện
-2HS lên bảng làm bài
- Hs nhận xét
HS trả lời
Hs thực hiện
-2HS lên bảng làm bài
- Hs nhận xét
Bài tập 1: thực hiện phép tính sau
a) 66: 63 +23.12-15.3
=216+96-45=267
b)38 + [40 - 2. ( 115 - 98 )]
= 38 + [ 40 – 2. 17 ]
= 38 + [ 40 – 34 ]
= 38 + 6
= 44
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên x biết :
a)53 + ( 124 – x) = 87
124 – x = 87 – 53
124 – x = 34
x = 124 – 34
x = 90
b) 65+(x+15)=96
(x+15)=96-65
(x+15)=31
x=31-15=16
Bài tập 3:
Tìm ƯCLN, BCNN
a/ 40;52
40= 23.5; 52= 22.13
TSNT chung: 2
TSNT chung và riêng: 2,5,13
ƯCLN(40;52)=22=4
BCNN(40;52) = 23.5.13= 520
b/ 42;70;180
42= 2.3.7; 70= 2.5.7; 180= 22.32.5
TSNT chung: 2
TSNT chung và riêng: 2,3,5,7
ƯCLN(42;70;180)=2
BCNN(42;70;180 )= 22.32.5.7= 1260
Tuần: 18 Ngày soạn: 08/12/2012 Tiết: 55 Ngày dạy: 11/12/2012 ÔN TẬP HKI (tt) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ 1. Cộng,trừ các số nguyên,quy tắc dấu ngoặc, tìm x,thực hiện các phép tính, tìm ƯCLN,BCNN. 2.Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên:bảng phụ ghi một số câu hỏi và BT trắc nghiệm. 2/ Học sinh: ôn tập lại các nội dung ở 2 tiết trước. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong tiết ôn tập 3.Bài mới Tiếp tục củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ 1: Cộng,trừ các số nguyên,quy tắc dấu ngoặc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giáo viên nêu bài tập yêu cầu học sinh thực hiện, nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b Bài tập 1: thực hiện phép tính sau a) 66: 63 +23.12-15.3 b)38 + [40 - 2. ( 115 - 98 )] - Gv nhận xét Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x biết : a)53 + ( 124 – x) = 87 b) 65+(x+15)=96 - Gv nhận xét *Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN Giáo viên đưa ra bài tập Bài tập 3: Tìm ƯCLN, BCNN a/ 40;52 b/ 42;70;180 - Gv nhận xét Hs trả lời - Hs thực hiện -2HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét - Hs thực hiện -2HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét HS trả lời Hs thực hiện -2HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét Bài tập 1: thực hiện phép tính sau a) 66: 63 +23.12-15.3 =216+96-45=267 b)38 + [40 - 2. ( 115 - 98 )] = 38 + [ 40 – 2. 17 ] = 38 + [ 40 – 34 ] = 38 + 6 = 44 Bài tập 2: Tìm số tự nhiên x biết : a)53 + ( 124 – x) = 87 124 – x = 87 – 53 124 – x = 34 x = 124 – 34 x = 90 b) 65+(x+15)=96 (x+15)=96-65 (x+15)=31 x=31-15=16 Bài tập 3: Tìm ƯCLN, BCNN a/ 40;52 40= 23.5; 52= 22.13 TSNT chung: 2 TSNT chung và riêng: 2,5,13 ƯCLN(40;52)=22=4 BCNN(40;52) = 23.5.13= 520 b/ 42;70;180 42= 2.3.7; 70= 2.5.7; 180= 22.32.5 TSNT chung: 2 TSNT chung và riêng: 2,3,5,7 ƯCLN(42;70;180)=2 BCNN(42;70;180 )= 22.32.5.7= 1260 4. Củng cố: - GV tóm tắt sơ lược các dạng tóan vừa giải - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN? 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập tương tự trong sách BT. - Ôn kĩ các kiến thức đã học, xem lại các BT đã làm
Tài liệu đính kèm: