Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức : Ôn tập các kiến thức từ tuần 1 đến tuần 17 về số tu65 nhiên và số nguyên

2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và trình bày bài toán.

3.Thái độ :Tích cực hoạt động.

II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, đề cương ôn tập.

 HS:Ôn tập lại các kiến thức đã hoc.

III.Lên lớp :

1’ 1.Ổn định tổ chức .

 2.Kiểm tra bài cũ.

 3.Bài mới

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

8’

10’

15’

10’

15’

15’

15’ A.Lí thuyết

1.Ôn tập về tập hợp

2.Tập hợp con

3.Giao của hai tập hợp

4.Tập hợp N,Z

5.Dấu hiệu chia hết

6.Số nguyên tố hợp số

7.ƯC, BC ,ƯCLN, BCNN

6.Quy tắc cộng trừ hai số nguyên

7.Quy tắc chuyển vế

8.Quy tắc dấu ngoặc

B.Bài tập:

1. Thực hiện phép tính

a.( 52 + 12) – 9.3

b.80 – (4 .52 – 3 .23)

c. [(-18) +(-7) ] -15

d. (-219) – (-289) +125

2. Tìm x biết:

a. 3( x + 8 ) = 18

b. (x +13) : 5 = 2

c. 2x + (-5) = 7

3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng 60 m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mổi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách trên ? Gv:Vaäy ñeå vieát moät taäp hôïp ta phaûi vieát nhö theá naøo? Laøm sao khi nhìn vaøo caùch vieát ñoù ta bieát noù laø moät taäp hôïp

Gv:Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?

Gv:Kiểm tra.

Gv:Khi nào ta nói tập hợp A là con của tập hợp B?

Gv:Thế nào là giao của hai tập hợp?

Gv:Tập hợp N là? Được viết như thế nào?

Gv: Tập hợp N* là? Được viết như thế nào?

Gv: Tập hợp Z là? Được viết như thế nào?

Gv:Hỏi và yêu cầu hs trả lời

Gv:Gọi hs nhận xét

Gv:Các dấu hiệu chia hết ta có những dấu hiệu nào?

Gv:Em hãy nêu từng dấu hiệu cụ thể trên.

Gv:Thế nào là số nguyên tố?

Gv:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là?

Gv:Còn hợp số thì sao?

Gv:Vậy khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta làm sao?

Gv:Kiểm tra lại câu trả lời của hs.

Gv:Cách tìm ƯC, BC ,ƯCLN, BCNN?

Gv:Gọi hs lần lượt trả lời.

Gv:Gọi hs nhận xét

Gv:Muốn cộng hai số nguyên ta có mấy quy tắc?

Gv:Cộng hai số nguyên cùng dấu thì sao?

Khác dấu thì sao?

Gv:Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm sao?

Gv:Yêu cầu hs thực hiện

Gv:Hai quy tắc mà ta thường áp dụng vào bài toán tìm x là? Phát biểu ra sao?

Gv:Kiểm tra lại.

Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?

Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao?

Gv:Nếu có lũy thừa ta làm gì?

Gv:Sau đó ta sẽ thực hiện theo thứ tự nào?

Gv:Gọi hs lên bảng trình bày

Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu

Gv:Gọi hs nhận xét

Gv:Gọi hs thực hiện hoàn thành bài toán

Gv:Kiểm tra lại

Gv:Với bài toán tìm x theo em phải làm gì?

Gv:Ta có thể áp dụng quy tắc nào có liên quan?

Gv:Phép trừ trong số nguyên có thực hiện được không?

Gv:Ta thực hiện như thế nào?

Gv:Gọi 3 hs lên bảng

Gv:Đi xung quanh quan sát lớp

Gv:Gọi hs nhận xét

Gv:Kiểm tra lại kết quả

Gv:Yêu cầu hs đọc dề bài toán?

Gv:Em có thể tính như thế nào?

Gv:Làm sao tính khoảng cách trên?

Gv:Mổi góc vườn có một cây và khoảng cách bằng nhau ta có?

Gv:Vậy ta tính như thế nào?

Gv:Hướng dẫn vàcho hs trình bày

Gv:Kiểm tra lại Hs:Nêu cách viết tập hợp.

Hs:Một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử củng có thể không có phần tử nào.

Hs:Phát biểu.

Hs:Trả lời

Hs:Lên bảng viết các tập hợp theo yêu cầu của gv

Hs:Nhận xét.

Hs:Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 3, 9

Hs: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 ,3 ,5 ,7

Hs:Hợp số là số có nhiều hơn hai ước

Hs:Nêu các cách tìm

Hs:Có hai quy tắc

Hs:Phát biểu

Hs:Nhận xét

Hs:suy nghĩ

Hs:Ta tính lũy thừa trong ngoặc rồi tính trong ngoặc trước

a.( 52 + 12) – 9.3

= (25 +12) -27

=37 – 27 = 10

b.80 – (4 .52 – 3 .23)

=80 –( 4.25 – 3.8)

=80 – (100 -24)

= 80 – 76 = 4

c. [(-18) +(-7) ] -15

= (-25) – 15= -40

d. (-219) – (-289) +125

=(-219) + 289 +125

= 70 +125= 195

Hs:Nhận xét

Hs:Ta áp dụng quy tắc chuyển vế

Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv

a. 3( x + 8 ) = 18  x =-2

b. (x +13) : 5 = 2  x =-3

c. 2x + (-5) = 7  x =6

Hs:Nhận xét

Hs:Đọc đề bài

Hs:Suy nghĩ

Hs:Gọi khoảng cách giữa hai cây liên tiếp là a (mét). Ta có

Vì a phải lớn nhất nên a là ƯCLN(105,60)

Hs:Thực hiện và tìm a

a = 15

Chu vi khu vườn (105 +60).2 = 330 m

Tổng số cây 330:

15 = 22 cây

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 18 - Năm học 2009-2010 (5 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :18 NS : 7 / 12/ 2009
 Tiết : 53 	 LUYỆN TẬP 	 ND : 9 / 12/2009
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Cũng cố kiến thức về quy tắc chuyển vế , dấu ngoặc.
2.Kĩ năng : Biết áp dụng quy tắc vào bài toán tìm x. 
3.Thái độ : Tích cực hoạt động .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 69.
 HS:Ôn tập và thực hiện bái toán tính nhanh.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
 2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Tìm x biết 
x + 217 = 200
Gv:Gọi hs phát biểu quy tắc chuyển vế.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Yêu cầu hs thực hiện bài tập. 
Gv:Kiểm tra lại
Hs:Phát biểu
Hs:Nhận xét và thực hiện bài tập
x + 217 = 200
x = 200- 217 = -17
Hs:Nhận xét.
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
10’
5’
10’
5’
Bài tập 66: Tìm số nguyên x biết
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
Bài tập 67:Tính
a.(-37) + (-12) 
b.(-42) +52 
c. 13 – 31
d. 14 -24- 12
e. (-25) + 30 – 15
Bài tập 69 (bảng phụ)
Bài tập 70: Tính tổng sau một cách hợp lí
a.3784 + 23 – 3785 -15
b. 21+22+23+24 -11-12-13-14
Bài tập 71:Tính nhanh
a. -2001 + ( 1999 +2001)
b.(43 – 863 ) – (137 -57 )
Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?
Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao?
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét 
Gv:Vậy ta cần phải làm gì để tìm được x?
Gv:Gọi hs thực hiện hoàn thành bài toán
Gv:Kiểm tra lại
Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét từng bài 
Gv:kiểm tra lại
Gv:Treo bảng phụ có ghi bài tập và gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét từng bài 
Gv:kiểm tra lại
Gv:Làm sao tính tổng hợp lí?
Gv:Em có nhận xét gì về các số đã cho?
Ta có thể làm gì ?
Gv:Cho hs nêu ý kiến và gọi lên bảng trình bày 
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra lại kết quả.
Gv:Với bài tính nhanh ta tính ra sao?
Gv:Ta còn có quy tắc nào?
Gv:Gọi 2 hs trình bày.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét từng bài 
Gv:kiểm tra lại
Hs:Suy nghĩ.
Hs:Ta tính trong ngoặc
Hs:Thực hiện.
4 – (27 – 3 ) = x – (13 – 4)
4- 24 = x - 9
-20 = x - 9
 x = -20 + 9
 x = - 11
Hs:Chú ý và hoàn chỉnh bài toán.
Hs:Áp dụng quy tắc cộng trừ số nguyên.
a.(-37) + (-12) = -49 
b.(-42) +52 = 10 
c. 13 – 31 = -14
d. 14 -24- 12 = -22
e. (-25) + 30 – 15 = -10
Hs:Nhận xét.
Hs:Quan sát bảng phụ và lần lượt lên bảngthực hiện.
Hs:Nhận xét.
Hs:Các số có thể giao hoán để tính cho nhanh
Hs:Lên bảng trình bày.
a.3784 + 23 – 3785 -15
= (3784 -3785) +( 23 -15)
= (-1) +(-8)
= -9
b. 21+22+23+24 -11-12-13-14
= (21–11) +(22–12) +(23–13)+(24–14 )
=10 + 10 + 10 + 10
= 40
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu cách tính.
Hs:Ta có quy tắc dấu ngoặc.
a. -2001 + ( 1999 +2001)
= (-2001 + 2001) + 1999
= 1999
b.(43 – 863 ) – (137 -57 )
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43+57) –( 863 +137)
= 100 – 1000= 1100
Hs:Nhận xét
 4.Củng cố.trong bài tập
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	Nẳm vững quy tắc định nghĩa công thức từ tuần 1 đến tuần 17
	Ôn bài chuẩn bị kiểm tra HKI.
 Tuần :18 NS : 8 / 12/ 2009
 Tiết :54 – 55 	ÔN TẬP HỌC KÌ I 	 ND : 9 /12/2009
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Ôn tập các kiến thức từ tuần 1 đến tuần 17 về số tu65 nhiên và số nguyên
2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và trình bày bài toán.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động.
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, đề cương ôn tập.
 HS:Ôn tập lại các kiến thức đã hoc.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
10’
15’
10’
15’
15’
15’
A.Lí thuyết
1.Ôn tập về tập hợp
2.Tập hợp con
3.Giao của hai tập hợp
4.Tập hợp N,Z
5.Dấu hiệu chia hết
6.Số nguyên tố hợp số
7.ƯC, BC ,ƯCLN, BCNN
6.Quy tắc cộng trừ hai số nguyên
7.Quy tắc chuyển vế
8.Quy tắc dấu ngoặc
B.Bài tập:
1. Thực hiện phép tính
a.( 52 + 12) – 9.3
b.80 – (4 .52 – 3 .23)
c. [(-18) +(-7) ] -15
d. (-219) – (-289) +125
2. Tìm x biết:
a. 3( x + 8 ) = 18
b. (x +13) : 5 = 2
c. 2x + (-5) = 7
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng 60 m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mổi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách trên ?
Gv:Vaäy ñeå vieát moät taäp hôïp ta phaûi vieát nhö theá naøo? Laøm sao khi nhìn vaøo caùch vieát ñoù ta bieát noù laø moät taäp hôïp
Gv:Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Gv:Kiểm tra.
Gv:Khi nào ta nói tập hợp A là con của tập hợp B?
Gv:Thế nào là giao của hai tập hợp?
Gv:Tập hợp N là? Được viết như thế nào?
Gv: Tập hợp N* là? Được viết như thế nào?
Gv: Tập hợp Z là? Được viết như thế nào?
Gv:Hỏi và yêu cầu hs trả lời 
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Các dấu hiệu chia hết ta có những dấu hiệu nào?
Gv:Em hãy nêu từng dấu hiệu cụ thể trên.
Gv:Thế nào là số nguyên tố?
Gv:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là?
Gv:Còn hợp số thì sao?
Gv:Vậy khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta làm sao?
Gv:Kiểm tra lại câu trả lời của hs.
Gv:Cách tìm ƯC, BC ,ƯCLN, BCNN?
Gv:Gọi hs lần lượt trả lời.
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Muốn cộng hai số nguyên ta có mấy quy tắc?
Gv:Cộng hai số nguyên cùng dấu thì sao?
Khác dấu thì sao?
Gv:Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm sao?
Gv:Yêu cầu hs thực hiện
Gv:Hai quy tắc mà ta thường áp dụng vào bài toán tìm x là? Phát biểu ra sao?
Gv:Kiểm tra lại.
Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm sao?
Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm sao?
Gv:Nếu có lũy thừa ta làm gì?
Gv:Sau đó ta sẽ thực hiện theo thứ tự nào?
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét 
Gv:Gọi hs thực hiện hoàn thành bài toán
Gv:Kiểm tra lại
Gv:Với bài toán tìm x theo em phải làm gì?
Gv:Ta có thể áp dụng quy tắc nào có liên quan?
Gv:Phép trừ trong số nguyên có thực hiện được không?
Gv:Ta thực hiện như thế nào?
Gv:Gọi 3 hs lên bảng 
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp 
Gv:Gọi hs nhận xét 
Gv:Kiểm tra lại kết quả
Gv:Yêu cầu hs đọc dề bài toán?
Gv:Em có thể tính như thế nào?
Gv:Làm sao tính khoảng cách trên?
Gv:Mổi góc vườn có một cây và khoảng cách bằng nhau ta có?
Gv:Vậy ta tính như thế nào?
Gv:Hướng dẫn vàcho hs trình bày
Gv:Kiểm tra lại
Hs:Nêu cách viết tập hợp.
Hs:Một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử củng có thể không có phần tử nào. 
Hs:Phát biểu.
Hs:Trả lời
Hs:Lên bảng viết các tập hợp theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét.
Hs:Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 3, 9
Hs: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 ,3 ,5 ,7
Hs:Hợp số là số có nhiều hơn hai ước
Hs:Nêu các cách tìm
Hs:Có hai quy tắc
Hs:Phát biểu
Hs:Nhận xét
Hs:suy nghĩ
Hs:Ta tính lũy thừa trong ngoặc rồi tính trong ngoặc trước
a.( 52 + 12) – 9.3
= (25 +12) -27
=37 – 27 = 10
b.80 – (4 .52 – 3 .23)
=80 –( 4.25 – 3.8)
=80 – (100 -24)
= 80 – 76 = 4
c. [(-18) +(-7) ] -15
= (-25) – 15= -40
d. (-219) – (-289) +125
=(-219) + 289 +125
= 70 +125= 195
Hs:Nhận xét
Hs:Ta áp dụng quy tắc chuyển vế
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
a. 3( x + 8 ) = 18 Û x =-2
b. (x +13) : 5 = 2 Û x =-3
c. 2x + (-5) = 7 Û x =6
Hs:Nhận xét
Hs:Đọc đề bài
Hs:Suy nghĩ
Hs:Gọi khoảng cách giữa hai cây liên tiếp là a (mét). Ta có 
Vì a phải lớn nhất nên a là ƯCLN(105,60)
Hs:Thực hiện và tìm a
a = 15
Chu vi khu vườn (105 +60).2 = 330 m
Tổng số cây 330:
15 = 22 cây
 4.Củng cố.
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	Chuẩn bị tốt cho thi HKI
	Mang theo máy tính, 2 cây viết cùng màu mực, viết chì thước thẳng
Tuần :19
Tiết :56 – 57
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Tuần :19 NS : / 12/ 2009
 Tiết :58 	 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI	 ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Củng cố kiến thức sau kiểm tra HKI.
2.Kĩ năng :Rút kinh nghiệm sau kiểm tra .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động.
II.Trả bài kiểm tra :

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an SH tuan 18.doc