Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 17, Tiết 54: Ôn tập - Năm học 2014-2015

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 17, Tiết 54: Ôn tập - Năm học 2014-2015

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về tập hợp, lũy thừa, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết,số nguyên tố,hợp số.

- Kỹ năng:

+ Rèn luyện kĩ năng viết 1 tập hợp, tính số phần tử và tổng các phần tử

+ So sánh và tính giá trị của lũy thừa.

+ Nắm vững tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết.

+ Phân biệt số nguyên tố, hợp số.

.- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày bài toán.

B. Chuẩn bị:

GV: Đề cương, bảng phụ.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Ổn định lớp:

II.Ôn tập:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

 DẠNG 1: TẬP HỢP

- Nhắc lại các cách viết 1 tập hợp

- Nêu khái niệm tập hợp con, giao của 2 tập hợp

 - Gv nhận xét chốt lại .

1. Cho tập hợp A ={2; 3 ; 5; 7}. Điền các kí hiệu ϵ, ϵ , hoặc = vào ô trống :

 2 A, 6 A,

{2; 3 ; 5; 7} A, {2 ; 7} A.

2. Cho tập hợp A = {5 ; 7 ; 9 ; 11; 15 }.

 a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?

 b) Chỉ ra các số nguyên tố có trong tập hợp A.

 c) Viết một tập hợp con của A có một phần tử.

3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê.

 a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?

b) Chỉ ra các số nguyên tố trong tập hợp A.

- Gv nhận xét chốt lại .

DẠNG 2: LŨY THỪA

-Nêu cách viết lũy thừa ới số mũ tự nhiên

-Viết các công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.

- Gv nhận xét chốt lại .

1. So sánh 839 và 2612.

2. Tính giá trị của lũy thừa : 73; 60.

DẠNG 3: TÍNH CHẤT CHIA HẾT, DẤU HIỆU CHIA HẾT

- Nhắc lại tính chất chia hết của 1 tổng

- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

1. Tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?

 a) A = 1125 + 1635.

 b) B= 5436 - 9324.

2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 .Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:

 254 ; 345 ; 5625.

3. Dùng 3 chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số

 a) Chia hết cho 2.

 b) Chia hết cho 3 và 5.

DANG 4: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ

- Thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số?

1. Trong các số sau : 7 ; 0 ; 16 ; 1 ; 13 ; 28.

 a) Số nào là số nguyên tố?

 b) Số nào là hợp số?

2. a = 2.3.5 + 11.2.7 là số nguyên tố hay hợp số?

- HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

- HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

- HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng

- HS trả lời

HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng DẠNG 1: TẬP HỢP

 1.

2 ϵ A

6 ϵ A

{2; 3 ; 5; 7} = A

{2 ; 7} A

2.

a) Tập hợp A có 5 phần tử

b) Các số nguyên tố có trong tập hợp A: 7; 11

c) C = {5 }.

3. A = {1;3;5;7 }.

a) Tập hợp A có 4 phần tử

b) Các số nguyên tố có trong tập hợp A: 7; 5

DẠNG 2: LŨY THỪA

1.

Ta có:

839=(23)39= 23.39=2117

Vì: 2117<>

Nên: 839 <>

1. 73= 7.7.7= 147

 60= 1

DẠNG 3: TÍNH CHẤT CHIA HẾT, DẤU HIỆU CHIA HẾT

1.

a) A = 1125 + 1635 3 vì 1125 3 và 16353

 A = 1125 + 1635 9 vì 1125 9 và 16359

b) B= 5436 - 9324 3 vì 5436 3 và 9324 3

B= 5436 - 9324 9 vì 5436 9 và 9324 9

2.Các số chia hết cho2:254

 Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:

 345

3.

 a) Chia hết cho 2 là : 354; 534

 b) Chia hết cho 3 và 5 là:345; 435

DANG 4: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ

1.

 a)7; 13là số nguyên tố

 b) 16; 28 là hợp số

2.a = 2.3.5 + 11.2.7 là hợp số

vì a = 2.3.5 + 11.2.72

1

 

docx 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 17, Tiết 54: Ôn tập - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
ÔN TẬP 
NS: 10/12/14
Tiết 54
ND: 12/12/14
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về tập hợp, lũy thừa, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết,số nguyên tố,hợp số.
- Kỹ năng: 
+ Rèn luyện kĩ năng viết 1 tập hợp, tính số phần tử và tổng các phần tử 
+ So sánh và tính giá trị của lũy thừa.
+ Nắm vững tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết.
+ Phân biệt số nguyên tố, hợp số.
.- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày bài toán.
B. Chuẩn bị:
GV: Đề cương, bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp: 
II.Ôn tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
 DẠNG 1: TẬP HỢP
- Nhắc lại các cách viết 1 tập hợp
- Nêu khái niệm tập hợp con, giao của 2 tập hợp
 - Gv nhận xét chốt lại .
1. Cho tập hợp A ={2; 3 ; 5; 7}. Điền các kí hiệu ϵ, ϵ , hoặc = vào ô trống :
 2 A, 6 A, 
{2; 3 ; 5; 7} A, {2 ; 7} A. 
2. Cho tập hợp A = {5 ; 7 ; 9 ; 11; 15 }.
	a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
	b) Chỉ ra các số nguyên tố có trong tập hợp A.
	c) Viết một tập hợp con của A có một phần tử.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê.
	a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? 
b) Chỉ ra các số nguyên tố trong tập hợp A.
- Gv nhận xét chốt lại .
DẠNG 2: LŨY THỪA
-Nêu cách viết lũy thừa ới số mũ tự nhiên
-Viết các công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
- Gv nhận xét chốt lại .
1. So sánh 839 và 2612.
2. Tính giá trị của lũy thừa : 73; 60.
DẠNG 3: TÍNH CHẤT CHIA HẾT, DẤU HIỆU CHIA HẾT
- Nhắc lại tính chất chia hết của 1 tổng
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
1. Tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
 a) A = 1125 + 1635. 
 b) B= 5436 - 9324.
2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 .Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 
	254 ; 345 ; 5625.
3. Dùng 3 chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số
	a) Chia hết cho 2.
	b) Chia hết cho 3 và 5.
DANG 4: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
- Thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số?
1. Trong các số sau : 7 ; 0 ; 16 ; 1 ; 13 ; 28.
	a) Số nào là số nguyên tố?
	b) Số nào là hợp số?
2. a = 2.3.5 + 11.2.7 là số nguyên tố hay hợp số?
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
HS trả lời
HS lần lượt trình bày lời giải lên bảng
DẠNG 1: TẬP HỢP
 1.
2 ϵ A
6 ϵ A
{2; 3 ; 5; 7} = A
{2 ; 7} A 
2. 
a) Tập hợp A có 5 phần tử 
b) Các số nguyên tố có trong tập hợp A: 7; 11
c) C = {5 }.
3. A = {1;3;5;7 }.
a) Tập hợp A có 4 phần tử 
b) Các số nguyên tố có trong tập hợp A: 7; 5
DẠNG 2: LŨY THỪA
1.
Ta có:
839=(23)39= 23.39=2117
Vì: 2117< 2612
Nên: 839 < 2612
73= 7.7.7= 147
 60= 1
DẠNG 3: TÍNH CHẤT CHIA HẾT, DẤU HIỆU CHIA HẾT
1.
a) A = 1125 + 1635 ⋮ 3 vì 1125 ⋮3 và 1635⋮3
 A = 1125 + 1635 ⋮ 9 vì 1125 ⋮9 và 1635⋮9
b) B= 5436 - 9324⋮ 3 vì 5436 ⋮ 3 và 9324 ⋮ 3
B= 5436 - 9324⋮ 9 vì 5436 ⋮ 9 và 9324 ⋮ 9
2.Các số chia hết cho2:254
 Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 
	 345 
3.
	a) Chia hết cho 2 là : 354; 534
	b) Chia hết cho 3 và 5 là:345; 435
DANG 4: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
1. 
	a)7; 13là số nguyên tố
	b) 16; 28 là hợp số
2.a = 2.3.5 + 11.2.7 là hợp số 
vì a = 2.3.5 + 11.2.7⋮2
1
III: Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập còn lại trong 3 dạng trên ở đề cương ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docxGA on tap toan 6 hk1.docx