I/ Mục tiêu :
– Ôn tập các kiến thức căn bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập N , N* , Z, số và chữ số . Thứ tự trong N , trong Z, số liền trước, số liền sau . Biểu diễn số nguyên trên trục số .
– Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 , số nguyên tố, hợp số , các ước chung , bội chung, ƯCLN, BCNN .
– Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số.
– Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán thực tế cho HS .
II/ Chuẩn bị :
– HS xem lại các kiến thức có liên quan như mục tiêu .
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy bài mới :
Tuần : 17 Ngày soạn: Tiết : 54 Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ Mục tiêu : – Ôn tập các kiến thức căn bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập N , N* , Z, số và chữ số . Thứ tự trong N , trong Z, số liền trước, số liền sau . Biểu diễn số nguyên trên trục số . – Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 , số nguyên tố, hợp số , các ước chung , bội chung, ƯCLN, BCNN . – Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số. – Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán thực tế cho HS . II/ Chuẩn bị : – HS xem lại các kiến thức có liên quan như mục tiêu . III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Dạy bài mới : Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS HĐ1 : Ôn tập chung về tập hợp . ? Cách viết tập hợp thường dùng ? Kí hiệu - Tìm ví dụ ? ? Mỗi phần tử của tập hợp được ngăn cách như thế nào ? ? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử * Củng cố khái niệm tập hợp con . ? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? ? Xác định tập hợp con ở ví dụ bên? ? Thế nào là hai tập hợp bằng nhau? - Chú ý tìm phản ví dụ . * Củng cố giao của hai tập hợp : - Giao của hai tập hợp là gì ? Cho ví dụ ? HĐ2 : Củng cố các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng . ? Thế nào là tập hợp N, tập N*, tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ? ? Xác định mối quan hệ giữa chúng? (N* N Z) * Củng cố cách biểu diễn số nguyên trên trục số và tính chất số liền trước, liền sau . ? Nêu cách so sánh hai số nguyên ? HĐ3 : Củng cố dấu hiệu chia hết dựa theo bài tập. - Cho các số : 160; 534 ; 2511; 48309; 3825. a. Số nào chia hết cho 2, cho 3 , cho 5, cho 9. b. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 . - Lưu ý giải thích tại sao . * Củng cố cách tìm số nguyên tố, hợp số dựa vào tính chất chia hết của tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 HĐ4: Củng cố phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. - HS làm vd . - GV nhấn mạnh lại cách tìm. I. Ôn tập chung về tập hợp : a. Cách viết tập hợp, kí hiệu : Vd : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 . A ={ 0; 1; 2; 3} hoặc A ={ x N/ x < 4} b. Số phần tử của tập hợp : Vd : Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3 là tập hợp rỗng . c. Tập hợp con : Vd : A = . B = . Suy ra : AB. d. Giao của hai tập hợp : Vd : A = , B = . AB = . II. Tập N, tập Z : a. Khái niệm về tập N, tập Z . N = . N* = . Z = . b. Thứ tự trong tập hợp N, trong Z0 1 2 3 -1 -2 -3 . III. Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số : Vd1 : Điền chữ số vào dấu * để : a/ 1*5* chia hết cho 5 và 9 ? b/ *46* chia hết cho 2, 3, 5 và 9 . Vd2 : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ? Giải thích ? a) 717 = a b) 6. 5 + 9. 31 = b . c) 3. 8. 5 – 9. 13 = c . IV. Ôn tập về ƯC, BC,ƯCLN, BCNN Vd : Cho 2 số 90 và 252 . a) Tìm BCNN suy ra BC . b) Tìm ƯCLN suy ra ƯC . 4/ Củng cố: Ngay mỗi phần lí thuyết và bài tập có liên quan. 5/ Dặn dị : – Ôn tập lại các kiến thức đã ôn . – Làm các câu hỏi : + Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ hai số nguyên, qui tắc dấu ngoặc . + Dạng tổng quát các tính chất của phép cộng trong Z . – Bài tập : 207 -> 211 SBT tr 27. Tìm x biết : a) 3(x + 8) = 18 ; b) (x + 13 ) : 5 = 2 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: