I/ Mục tiêu :
– Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu .
– Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính biết rút ra nhận xét .
– Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế .
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
– Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? BT 27 (sgk : tr76)
1. Dạy bài mới :
Tuần : 15 Ngày soạn: Tiết : 45 Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : – Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu . – Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính biết rút ra nhận xét . – Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế . II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. III/ Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: – Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? BT 27 (sgk : tr76) Dạy bài mới : Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bổ sung Gv nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm Chữa bài tập 31 trang 77 Hs2: Chữa bài tập 32 SGK. Sau đĩ phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Gv nhận xét bài của HS 3/ Bài mới Hđ1: tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên Bài 1: Tính a/ (-50)+(-10) b/ (-16)+(-14) c/ ( -367)+(-33) d/ |-15|+(+27) HĐ2 : Củng cố bài toán tổng hợp hai quy tắc : - Aùp dụng vào bài toán điền số thích hợp vào ô trống vào BT 33. - Lưu ý: tính nhẩm trong 3 ô trống cuối cùng. HĐ3 : Hình thành bước đầu tính giá trị biểu thức đại số. - Hãy trình bày các bước thực hiện BT 34 HĐ4 : Vận dụng phép cộng số nguyên vào bài toán thực tế. - Hãy giải thích ý nghĩa thực tế các câu phát biểu trong BT 35 ? Hai HS lên bảng thực hiện HS1: nêu như SGK HS2: lên bảng thực hiện HS nhận xét bài của bạn Hs lên bảng thực hiện Gọi hs lên bảng thực hiện Hs thực hiện theo hướng dẫn của GV HS thực hiện tính BT 31 ( sgk : tr 77). a) (-30) + (-5) = -35 . b) (-7) + (-13) = -20. c) (-15) + (-235) = -250 . BT 32 (sgk : tr 77). a) 16+(-6) = +(16–6) = 10 b) 14 + (-6) = 8 . c) (-8) + 12 = 4 . Bài 1: Tính a/ (-50)+(-10)=-60 b/ (-16)+(-14)=-30 c/ ( -367)+(-33)=-400 d/ |-15|+(+27)=42 BT 33 (sgk : tr 77). Kết quả lần lượt là: 1; 0; -12; -2; -5. BT 34 (sgk : tr 77) . a x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 . b/ (-102) + y = (-102) + 2 = -100 . BT 35 (sgk : tr 77) . a. x = 5 b. x = -2 4/ Củng cố: Phát biểu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu 5/ Dặn dị: – Xem lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên . – Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên và chuẩn bị bài 6 “ Tính chất của phép cộng các số nguyên”. SBT: 49-> 52 tr 60. 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: