Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh (Đề 2)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh (Đề 2)

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 6 ?

 A. 36 + 27 B. 720 - 55 C. 120 + 96 D. 90 - 13

Câu 2. BCNN(13, 26)

 A. 338 B. 0 C. 13 D. 26

Câu 3. Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 4. Các cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau ?

A. 7 và 34 B. 12 và 15 C. 15 và 25 D. 12 và 34

Câu 5. Cho hai tập hợp: M = {quýt, ổi, cam} và K = {mận, cam, xoài, ổi};

ta có M K là:

 A. {cam, mận} B. {cam} C. {cam, ổi} D. {ổi}

Câu 6. Tập hợp nào gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?

 A. {2 ; 3 ; 5 ; 7} B. {1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7} C. {2 ; 3 ; 5} D. {0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7}

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (2 điểm)

Cho các số 5131 ; 290 ; 734 ; 9765 ; 552.

a) Số nào chia hết cho 3 ?

b) Số nào chia hết cho 5 ?

c) Số nào chia hết cho cả 5 và 9 ?

d) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13, Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Trường THCS Tam Thanh (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN: ...
LỚP: 6 
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN 6
TUẦN 13 - TIẾT 39
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 6 ?
 A. 36 + 27 B. 720 - 55 C. 120 + 96 D. 90 - 13
Câu 2. BCNN(13, 26)
 A. 338 B. 0 C. 13 D. 26
Câu 3. Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố được kết quả là:
A. B. C. D. 
Câu 4. Các cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau ?
A. 7 và 34 B. 12 và 15 C. 15 và 25 D. 12 và 34
Câu 5. Cho hai tập hợp: M = {quýt, ổi, cam} và K = {mận, cam, xoài, ổi}; 
ta có M K là:
 A. {cam, mận} B. {cam} C. {cam, ổi} D. {ổi}
Câu 6. Tập hợp nào gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
 A. {2 ; 3 ; 5 ; 7} B. {1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7} C. {2 ; 3 ; 5} D. {0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7}
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Cho các số 5131 ; 290 ; 734 ; 9765 ; 552.
a) Số nào chia hết cho 3 ?
b) Số nào chia hết cho 5 ?
c) Số nào chia hết cho cả 5 và 9 ?
d) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? 
Bài 2 (2 điểm)
 Tìm các bội chung nhỏ hơn 300 của 50 và 125. 
Bài 3 (2 điểm)
 Đội văn nghệ của một trường có 42 nam và 140 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ?
Bài 4 (1 điểm)
 Cho c = . Viết tập hợp tất cả các ước của c.
Đáp án Kiểm tra 1 tiết
Môn: Toán Số 6. Tuần 13. Tiết 39
A. Trắc nghiệm (3 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ.
1C 2D 3D 4A 5C 6A
B. Tự luận (7 đ)
Bài 1 (2 đ)
a) 552 ; 9765. (0,5 đ)
b) 290 ; 9765. (0,5 đ)
c) 9765. (0,5 đ)
d) 734 ; 552. (0,5 đ)
Bài 2 (2 đ)
 (0,5 đ)
BCNN(50, 125) = = 250 (0,5 đ)
BC(50, 125) = B(250) = {0 ; 250 ; 500 ; ...} (0,5 đ)
Vậy các bội chung nhỏ hơn 300 của 50 và 125 là 0 và 250. (0,5 đ)
Bài 3 (2 đ)
Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia được. 
Ta có 42 a, 140 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(42, 140). (0,5 đ)
 (0,5 đ)
ƯCLN(42, 140) = 2.7 = 14 (0,5 đ)
Do đó a = 14. Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 14 tổ. (0,5 đ)
Bài 4 (1 đ)
Ư(c) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 9 ; 10 ; 15 ; 18 ; 30 ; 45 ; 90} (1 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docSo Tuan 13 De 2 20112012.doc